CHƯƠNG I. LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TRONG CÁC DOANH NGHIỆP SẢN XUẨT
CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ XÂY LẮP THƯƠNG MẠI
2.1. Đặc điểm chung ảnh hưởng đến công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần đầu tư và xây lắp thương mại
2.2.4. Nội dung, trình tự hạch toán chi phí sản xuất tính giá thành tại công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp thương mại
2.2.4.1. Hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp tại công ty Cổ phần Đầu tƣ và Xây lắp thương mại
* Chứng từ sử dụng: Phiếu xuất kho, Hóa đơn GTGT…
* Tài khoản sử dụng: Công ty sử dụng tài khoản 621 “ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp” dùng để tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp dùng cho sản xuất sản phẩm xây lắp phát sinh trong kỳ.
* Sổ sách sử dụng:
- Sổ nhật ký chung - Sổ cái TK 621
- Sổ chi tiết TK 621 mở cho từng công trình.
* Nội dung hạch toán
Chi phí NVLTT là các nguyên vật liệu đƣợc sử dụng để xây dựng công trình, gồm:
- Nguyên vật liệu chính: sắt, thép, xi măng, gạch, cát, vôi, sỏi, đá…
- Nguyên vật liệu phụ: đinh, ốc, bu lông…
- Vật liệu kết cấu: tấm lợp, cửa, sà, khung…
Tại công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Thương mại vật tư mua về xuất dùng ngay nên phiếu xuất kho được lập ngay sau phiếu nhập. Phương pháp tính giá xuất kho là phương pháp thực tế đích danh. Vật tư xuất kho thuộc lô hàng nào thì lấy đơn giá nhập kho đơn hàng đó để tính. Đơn giá xuất và trị giá xuất đƣợc lập ngay vào phiếu xuất kho. Từ phiếu xuất kho, kế toán vào sổ chi tiết từng loại NVL của từng loại công trình, sổ chi phí sản xuất kinh doanh TK621, sổ nhật ký chung. Từ nhật ký chung kế toán vào sổ cái TK621 và sổ cái tài khoản có liên quan
Ví dụ : Ngày 27/07/2015 phát sinh nghiệp vụ mua xi măng của công ty Cổ phần vật tƣ Anh Thƣ theo hóa đơn số phục vụ cho đơn hàng số 09. Tổng tiền thanh toán: 74.400.000 ( chƣa bao gồm VAT) , đã thanh toán bằng TGNH.
Biểu 2.2.Hóa đơn GTGT
HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Liên 2: Giao cho khách hàng
Ngày 27 tháng 07 năm 2015
Mẫu số: 02GTGT3/001 Ký hiệu: 02AB/15P Số: 0056231
Đơn vị bán hàng: Công ty Cổ phấn vật tư Anh Thư ...
Mã số thuế: 0200158695 ...
Địa chỉ : Lán Bè, HP ...
Số tài khoản: 102010001165438 tại Ngân hàng VIB – Hải Phòng ...
Điện thoại: 031.3744140 ...
Họ tên người mua hàng: ...
Tên đơn vị: Công ty cổ phần Đầu tư và Xây lắp Thương mại ...
Địa chỉ: Số 15 Trần Phú, Phường Lương Khánh Thiện, Ngô Quyền, HP ...
Số tài khoản: ...
Hình thức thanh toán: ... CK ... mã số thuế: 0200101855 ...
STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính
Số
lƣợng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3
1 Xi măng PCB30 Kg 60.000 1.240 74.400.000
Cộng tiền hàng: 74.400.000 Thuế suất GTGT: 10% Tiền thuế GTGT: 7.440.000
Tổng cộng thanh toán: 81.840.000 Số tiền bằng chữ: Tám mươi mốt triệu tám trăm bốn mươi nghìn đồng./
Người mua hàng (Đã ký)
Người bán hàng (Đã ký)
(Nguồn dữ liệu : Phòng kế toán công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Thương mại)
Biểu 2.3. Ủy nhiệm chi
ỦY NHIỆM CHI Số:56
Chuyển khoản, chuyển tiền, thƣ, điện Lập ngày:27/07/2015 Tên đơn vị trả tiền: Công ty CP DT và XL TM
Số tài khoản: 0118100000593008 Tại ngân hàng: Ngân hàng OCB
Phần do NH ghi TÀI KHOẢN NỢ
Tên đơn vị nhận tiền: Công ty CP Vật tƣ Anh Thƣ
Số tài khoản: 102010001165438 Tại ngân hàng: VIB– Hải Phòng
TÀI KHOẢN CÓ
Số tiền bằng chữ: Tám mươi mốt triệu tám trăm bốn mươi nghìn đồng Số tiền bằng số: 81.840.000 Lý do thanh toán: Thanh toán mua vật tƣ
Đơn vị trả tiền Kế toán Chủ tài khoản
Ngân hàng A Ghi sổ ngày 27/07/2015 Kế toán Kế toán trưởng
Ngân hàng B Ghi sổ ngày Kế toán kế toán trưởng
( Nguồn dữ liệu : Phòng kế toán công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Thương mại )
Biểu 2.4: Giấy báo nợ
OCB Mã GDV: FT16030GVHCS
Ngân Hàng Phương Đông
GIẤY BÁO NỢ/DEBIT ADVICE Ngày:27/07/2015
Số:
TÊN TÀI KHOẢN/Account Name TÀI KHOẢN/Account SỐ TIỀN/Amount
Nợ(Debit) CTY CP DT VA XL TM 0118100000593008 81.840.000 VND
Có(Credit) Công ty CP Vật tƣ Anh Thƣ 102010001165438 81.840.000 VND
Số tiền bằng chữ: Tám mươi mốt triệu tám trăm bốn mươi nghìn đồng.
GIAO DỊCH VIÊN KIỂM SOÁT
(Nguồn dữ liệu:Phòng kế toán công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Thương mại ) Khi vật liệu đến công trình, kế toán kết hợp với kỹ thuật viên công trình, thủ kho tiến hành kiểm tra số lƣợng và chất lƣợng NVL rồi lập phiếu nhập kho đồng thời lập phiếu xuất kho NVL phục vụ xây dựng.
Biểu 2.5: Phiếu nhập kho
Đơn vị: Công ty CP Đầu tƣ và Xây lắp Thương mại
Mẫu số 01 - VT
Bộ phận: (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 27 tháng 07 năm 2015 Số: 250
- Họ và tên người giao: Nguyễn Văn Trung
- Theo hoá đơn số 0056231 ngày 27 tháng 07 năm 2015 của công ty CP vật tƣ Anh Thƣ Nhập tại kho: Công trình xây dựng khu tái định cƣ Hoàng Diệu. Địa điểm: số 9 Hoàng Diệu – Hồng Bàng - HP
S Tên, nhãn hiệu, quy cách, Đơn Số lƣợng
T phẩm chất vật tƣ, dụng cụ Mã vị Theo Thực Đơn Thành T sản phẩm, hàng hoá số tính chứng từ nhập giá tiền
A B C D 1 2 3 4
1 Xi măng PCB 30 XI-M.
PCB30
Kg 60.000 60.000 1.240 74.400.000
Cộng 74.400.000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):Bảy mươi tư triệu bốn trăm nghìn đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo: ...
Ngày ... tháng... năm...
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
( Nguồn dữ liệu: Phòng kế toán công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp thương mại)
Biểu 2.6: Phiếu xuất kho
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư và Xây lắp Thương mại Mẫu số 01 - VT Bộ phận: (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 27 tháng 07 năm 2015 Số: 250
- Họ và tên người giao: Nguyễn Hải Nam - Lí do xuất kho: Xuất vật tƣ phục vụ công trình
- Xuất tại kho: Công trình xây dựng khu tái định cƣ Hoàng Diệu. Địa điểm: số 9 Hoàng Diệu – Hồng Bàng - HP
S Tên, nhãn hiệu, quy cách, Đơn Số lƣợng
T phẩm chất vật tƣ, dụng cụ Mã vị Theo Thực Đơn Thành T sản phẩm, hàng hoá số tính chứng từ nhập giá tiền
A B C D 1 2 3 4
1 Xi măng PCB 30 XI-M.
PCB30
Kg 60.000 60.000 1.240 74.400.000
Cộng 74.400.000
- Tổng số tiền (viết bằng chữ):Bảy mươi tư triệu bốn trăm nghìn đồng
- Số chứng từ gốc kèm theo: ...
Ngày ... tháng... năm...
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Nguồn dữ liệu: Phòng kế toán công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp thương mại)
Căn cứ vào phiếu nhập kho, phiếu xuất kho kế toán vào sổ chi tiết vật liệu công trình xây dựng khu tái định cƣ Hoàng Diệu mở cho xi măng PCB 30.
Biểu số 2.7 : Sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hoá
Đơn vị: Công ty CP Đầu tư và xây lắp Thương mại Địa chỉ: Số 15 Trần Phú
Mẫu số S10-DN
(Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) SỔ CHI TIẾT VẬT LIỆU, DỤNG CỤ (sản phẩm, hàng hoá)
Tháng 07/ 2015
Tài khoản: 152 Tên kho: Công trình xây dựng khu tái định cƣ Hoàng Diệu
Tên, quy cách nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ (sản phẩm, hàng hoá): Xi măng PCB 30 Đơn vị tính: kg
Chứng từ
Diễn giải
Tài khoản đối ứng
Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Ghi Số chú
hiệu
Ngày, tháng
Số
lƣợng Thành tiền Số lƣợng Thành tiền Số
lƣợng Thành tiiền
A B C D 1 2 3=1x2 4 5= (1x4) 6 7= (1x6) 8
Số dƣ đầu tháng ….. …..
………..
PN
250 27/07 Mua xi măng PCB 30 nhập
kho 112 1.240 60.000 74.400.000 60.000 74.400.000
PX
250 27/07 Xuất kho xi măng phục vụ
thi công công trình 621 1.240 60.000 74.400.000 0 0
Cộng PS tháng 110.000 135.650.000 110.000 135.650.000
Số dƣ cuối tháng 0 0
Ngày ... tháng... năm...
Người lập phiếu Kế toán trưởng Tổng giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
( Nguồn dữ liệu: Phòng kế toán công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp thương mại)
Căn cứ vào sổ chi tiết vật liệu, dụng cụ kế toán vào sổ chi phí sản xuất kinh doanh.
Biểu số 2.8: Sổ chi phí sản xuất kinh doanh
Công Ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Thương mại Mẫu số S36-DN
Số 15 Trần Phú – Ngô Quyền – Hải Phòng (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
TRÍCH SỔ CHI PHÍ SẢN XUẤT KINH DOANH Tháng 07 năm 2015
Tên tài khoản : Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Số hiệu: 621
Tên công trình: Xây dựng khu tái định cƣ Hoàng Diệu Chứng từ
Diễn giải TK
ĐƢ Tổng tiền
Ghi nợ TK 621
SH NT
Chia ra
Thép Gạch lỗ Gạch lát … Xi măng PCB
30
Số dƣ đầu kỳ 54.146.587
………..
PX 200 06/07 Xuất thép xây dựng 152 32.700.000 32.700.000
PX 235 24/07 Xuất gạch lát 152 18.460.500 18.460.500
PX 250 27/07 Xuất xi măng phục vụ thi công công trình
152 74.400.000 74.400.000
……….
Cộng phát sinh 593.496.750 68.864.878 34.269.065 89.926.180 135.650.000
Ngày ... tháng... năm...
Người lập sổ Kế toán trưởng Tổng giám đốc
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
( Nguồn dữ liệu: Phòng kế toán công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp thương mại)
Từ phiếu xuất kho kế toán vào sổ nhật ký chung Biểu số 2.9: Sổ nhật ký chung
Công Ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp Thương mại Mẫu số S36-DN
Số 15 Trần Phú – Ngô Quyền – Hải Phòng (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)
NHẬT KÝ CHUNG Năm 2015
Đơn vị tính : đồng
NTGS Chứng từ
Diễn giải TK
ĐƢ
Số phát sinh
SH NT Nợ Có
………..
06/07/2015 PN 200 HĐ
0000789 06/07/2015 Mua thép xây dựng của công ty thép Việt Nhật chƣa thanh toán
152 32.700.000
133 3.270.000
331 75.680.000
………..
27/07/2015 PN 250
HĐ 0056231 27/07/2015 Mua xi măng của công ty Cổ phần vật tƣ Anh Thƣ trả bằng chuyển khoản
152 74.400.000
133 7.440.000
112 81.840.000
27/07/2015 PN 250
HĐ 0056231 27/07/2015 Xuất xi măng phục vụ đơn hàng số 09 621 74.400.000
152 74.400.000
………
Cộng tổng số phát sinh tháng 36.586.135.393 36.586.135.393 Cộng tổng số phát sinh năm 363.678.638.495 363.678.638.495
( Nguồn dữ liệu: Phòng kế toán công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp thương mại)
Từ sổ nhật ký chung kế toán vào số cái TK 621 Biểu số 2.10: Sổ cái TK 621
Công Ty CP Đầu tư và Xây lắp Thương mại Mẫu số S03b-DN
Số 15 Trần Phú – Ngô Quyền - HP (Ban hành theo Thông tƣ số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
TRÍCH SỔ CÁI
( Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Tên tài khoản: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Tháng 07/2015 Ngày
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải TK
ĐƢ
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dƣ đầu năm
………
06/07 PX 200 06/07 Xuất thép phục vụ công trình ĐH 09
152 32.700.000 24/07 PX 235 24/07 Xuất gạch lát phục
vụ công trình ĐH 09
18.460.500 27/07 PX 250 27/07 Xuất xi măng phục
vụ công trình ĐH 09
152 74.400.000
…….. …… ……. ……… ………… …………..
31/07 PKT 07 31/07 Kết chuyển chi phí NVLTT tháng 07
154 7.515.698.568
Cộng phát sinh T7 7.515.698.568 7.515.698.568 Cộng PS năm 54.485.248.432 54.485.248.432 Số dƣ cuỗi năm
Ngày ... tháng... năm...
Người lập phiếu Người giao hàng Thủ kho Kế toán trưởng ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
( Nguồn dữ liệu: Phòng kế toán công ty Cổ phần Đầu tư và Xây lắp thương mại)