ĐÁP ÁN ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016

Một phần của tài liệu 20 ĐỀ THI THỬ ĐH , THPT QUỐC GIA MÔN LÝ 2016 CÓ ĐÁP ÁN (Trang 63 - 129)

Câu số Đáp án Câu số Đáp án Câu số Đáp án

1 C 18 B 35 A

2 D 19 D 36 A

3 B 20 C 37 B

4 D 21 B 38 B

5 B 22 C 39 C

6 D 23 A 40 A

7 D 24 D 41 C

8 C 25 A 42 D

9 D 26 D 43 C

10 C 27 C 44 A

11 C 28 C 45 B

12 A 29 B 46 D

13 B 30 A 47 A

14 A 31 B 48 B

15 C 32 B 49 C

16 A 33 B 50 C

17 D 34 A

Mã đề: 105 Trang 1 SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN (Đề thi có: 06 trang)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: Vật lý

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên:……….Số báo danh:…………

(Thí sinh không ược sử dụng tài liệu)

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV.

Câu 1 : Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,6m vào catot của 1 tế bào quang điện có công thoát

A= 1,8eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB = -10V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là:

A. 16,75.105m/s và 18,87.105m/s B. 18,87.105m/s và 18,75.105m/s C. 18,75.105 m/s và 18,87.105 m/s D. 18,75.105m/s và 19,00.105m/s

Câu 2 : Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương trình uAacostuBacos( t ). Biết điểm không dao động gần trung điểm của AB nhất và cách trung điểm một đoạn bằng 1/3 bước sóng.Tìm 

A. 3

B.

6

C.

3 2

D. 3 4

Câu 3 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ. Khi mắc vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều tần số f1 =40Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch AM là 0,6 còn của cả mạch AB là 0,8 và cường độ dòng điện sớm pha so với điện áp hai đầu mạch. Hỏi

ở tần số f2 là bao nhiêu thì hệ số công suất của cả mạch AB đạt giá trị cực đại.

A. 80Hz B. 60Hz C. 30Hz D. 50Hz

Câu 4 : Vật m=300g gắn với vật m’ =200g ở dưới và được treo vào lò xo thẳng đứng có độ cứng 50 N/m, lấy g=10m/s2. Nâng nhẹ hệ vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho hệ dao động, khi qua vị trí cân bằng thì vật m’ tự động bị tách khỏi vật m. Tỉ số giữa lực đàn hồi của lò xo và trọng lực khi vật m xuống vị trí thấp nhất có giá trị bằng?

A. 2,45 B. 2,67 C. 1,25 D. 2

R C

A B

M L, r

Mã đề 105

Mã đề: 105 Trang 2 Cõu 5 : Trong thớ nghiệm Y-õng về giao thoa ỏnh sỏng, biết D = 2,5m; a = 1mm; λ = 0,6àm. Bề rộng

trường giao thoa đo được là 12,5mm. Số vân quan sát được trên màn là:

A. 8 B. 15 C. 17 D. 9

Câu 6 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A.cos(ωt). Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của vật sau khoảng thời gian 3T/4 đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là:

A. 3

1 B. 2 C.

2

1 D. 3

Câu 7 : Trong hiện tượng sóng dừng trên dây, sóng có bước sóng  và biên độ bụng sóng bằng 4mm. Hai điểm A và B nằm trên hai bó sóng khác nhau có phương trình lần lượt là: uA t )mm

20 4 cos(

.

2  

 và

mm t

uB )

20 4 cos(

. 3

2  

 Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm AB là:

A. 4 3

B. 8 3

C. 2 3

D. 8 5

Câu 8 : Có một quạt điện loại 180V-120W, một học sinh muốn sử dụng quạt hoạt động bình thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên đã mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 thì đo được cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất quạt điện đạt 92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?

A. Giảm đi 20  B. Tăng thêm 12  C. Giảm đi 12  D. Tăng thêm 20

Câu 9 : Đặt một điện áp uU0cos100tV vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L, cuốn dây thuần cảm, tụ có điện dung thay đổi được. Khi điều chỉnh điện dung tụ đến giá trị mà ZC =

1,5ZL thì điện áp hiệu dụng URC đạt cực đại và bằng 60 3V. Hỏi U0 có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 120V B. 60 3V C. 60 2V D. 12 2V

Câu 10 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ điện C giống nhau mắc nối tiếp.

Mạch đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại ở hai đầu cuộn cảm đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?

A. 3

2 B.

3

1 C.

3

2 D.

3 1

Mã đề: 105 Trang 3 Câu 11 : Một khung dây có diện tích S = 60cm2 quay đều với vận tốc 20 vòng trong một giây. Khung đặt

trong từ trường đều B = 2.10-2 T. Trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ, lúc t = 0 pháp tuyến khung dây có hướng của uurB. Biểu thức suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là:

A. e3.102cos40tV B. e1,5.102sin40tV C. e1,5.102cos20tV D. e3.102sin20tV

Câu 12 : Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với cơ năng E = 0,125J. Tại thời điểm ban đầu có vận tốc v = 0,25m/s và gia tốc a = -6,25 3 m/s2 . Gọi T là chu kỳ dao động của vật. Động năng con lắc tại thời điểm t = 7,25T là:

A. 3

32 J B. 3

29 J C. 3

28 J D. 3 27 J

Câu 13 : Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của mạch là R (R có giá trị rất nhỏ). Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C0 để bắt được sóng điện từ có tần số góc ω. Sau đó xoay tụ một góc nhỏ để suất điện động cảm ứng có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch thì giảm xuống n lần. Hỏi điện dung của tụ thay đổi một lượng bao nhiêu?

A. 2nRC02. B. 2nRC0.

C. nRC02. D. nRC0.

Câu 14 : Trong thí nghiệm về sóng dừng. Sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 80cm, điều chỉnh sóng tần số dao động đến f1=70Hz trên dây có sóng dừng, tiếp tục điều chỉnh đến khi tần số f2=84 Hz thì trên dây lại xuất hiện sóng dừng. Tìm tốc độ truyền sóng trên dây.

A. 11,2m/s B. 26,9m/s C. 22,4m/s D. 18,7m/s

Câu 15 : Đặt điện áp xoay chiều uU 2costV vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng?

A.

2

2 B.

3

1 C.

2

3 D.

5 1

Câu 16 : Trên mặt nước tại hai điểm S1, S2 người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = 6cos40t (uA và uB tính bằng mm, t tính bằng s).

Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s, coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đoạn thẳng S1S2, điểm dao động với biên độ 6mm và cách trung điểm của đoạn S1S2 một đoạn gần nhất là:

Mã đề: 105 Trang 4

A. 0,25 cm B. 1/3cm C. 1/6cm D. 0,5 cm

Câu 17 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết hai khe cách nhau một khoảng a = 0,3mm; khoảng vân đo được i =3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát

D = 1,5m. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe:

A. 0,45àm B. 0,50àm C. 0,60àm. D. 0,55àm.

Câu 18 : Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được A. hiện tượng quang điện ngoài. B. hiện tượng quang – phát quang.

C. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. D. hiện tượng giao thoa ánh sáng.

Câu 19 : Anten sử dụng một mạch dao động LC lý tưởng để thu sóng điện từ, trong đó cuộn dây có L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Coi các sóng điện từ có biên độ cảm ứng từ đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ là C1 =1F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 4,5 V. Khi điện dung của tụ là C2 =9F thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là:

A. E2 = 9 V B. E2 = 2,25 V C. E2 = 1,5 V D. E2 = 13,5 V Câu 20 : Dao động của quả lắc đồng hồ là:

A. Dao động duy trì. B. Dao động cưỡng bức.

C. Dao động tự do. D. Dao động tắt dần.

Câu 21 : Trong phòng thí nghiệm một con lắc đơn có chu kỳ 2s. Nếu tăng chiều dài con lắc thêm 20,5 cm thì chu kì dao động là 2,2s. Gia tốc trọng trường ở nơi làm thí nghiệm là:

A. g=9,625m/s2 B. g=9,812m/s2 C. g=9,725 m/s2 D. g=9,750m/s2 Câu 22 : Một quả cầu bằng đồng cô lập về điện được chiếu bởi 1 bức xạ điện từ có λ= 0,14 μm. Cho giới

hạn quang điện của đồng là λ0 = 0,3 μm. Tính điện thế cực đại của quả cầu.

A. 3,47V B. 7,43V C. 2,37V D. 4,73V

Câu 23 : Pin quang điện là nguồn điện trong đó

A. một quang trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành nguồn điện.

B. một chất quang dẫn được chiếu sáng dùng làm nguồn điện C. năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng

Mã đề: 105 Trang 5 D. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng

Câu 24 : Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần để bước sóng mà máy thu được giảm đi 5 lần?

A. giảm 25 lần B. tăng 25 lần C. giảm 125 lần D. tăng 125 lần Câu 25 : Một lò xo có độ cứng k đặt nằm ngang, một đầu cố định một đầu gắn vật khối lượng m. Kích thích

để vật dao động điều hòa với vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 m/s2. Thời điểm ban đầu t = 0 vật có vận tốc v = +1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi sau đó bao lâu vật có gia tốc bằng 15 m/s2.

A. 0,05s B. 0,15s C. 0,10s D. 0,20s

Câu 26 : Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có điện dung biến đổi từ C1=10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây cảm thuần có hệ số tự cảm L = 2H làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện. Để bắt được sóng có = 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung tụ bé nhất.

A. 17,50 B. 51,90 C. 15,70 D. 19,10

Câu 27 :

Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức eV En 13n ,6

2

  . Khi kích thích nguyên tử hiđrô từ quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55eV, thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng ngắn nhất mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:

A. 1,46.10-6 m B. 4,87.10-7m C. 1,22.10-7m D. 9,74.10-8m Câu 28 : Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa, tại thời điểm t1 vật có gia tốc a1 = 10 3 m/s2 và

vận tốc v1 = 0,5m/s; tại thời điểm t2 vật có gia tốc a2 = 8 6 m/s2 và vận tốc v2= 0,2m/s. Lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại là:

A. 8 N B. 4 N C. 5 N D. 10 N

Câu 29 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 12cm, người ta đo được khoảng thời gian giữa 2 lần vật đi qua vị trí cân bằng theo cùng chiều bằng 1s. Biết tại thời điểm ban đầu động năng bằng thế năng, và vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 6cos(2t - 3

4) cm. B. x = 6cos(t - 3

4) cm.

C. x = 6cos(2t + 3

4) cm. D.

x = 6cos(t + 3

4) cm.

Mã đề: 105 Trang 6 Câu 30 : Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hoà có đồ thị động

năng như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển động theo chiều dương, lấy 2 = 10. Phương trình dao động của vật là:

A. x = 10cos(t + 

6) cm. B.

x = 10cos(t -  3) cm.

C. x = 5cos(2t + 

3) cm. D.

x = 5cos(2t -  3) cm.

Câu 31 : Trên mặt nước tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp dao động cùng pha, lan truyền với bước sóng . Biết AB = 11. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn trên đoạn AB( không tính hai điểm A, B)

A. 23 B. 11 C. 12 D. 21

Câu 32 : Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần và lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Độ lệch pha của hai dao động thành phần đó là:

A. rad

2

2 . B. rad

3

2 . C. rad

12

7  . D. rad

2 59 ,

1  .

Câu 33 : Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực đàn hồi tác dụng lên vật tăng từ giá trị cực tiểu đến giá trị cực đại thì tốc độ của vật sẽ:

A. giảm từ cực đại xuống cực tiểu. B. tăng lên cực đại rồi giảm xuống.

C. tăng từ cực tiểu lên cực đại. D. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên.

Câu 34 : Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng U=220V thì sinh ra công suất cơ học là 170W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17W. Bỏ qua các hao phí khác. Cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là:

A. 1 A B. 2 2 A C. 1,5 A D. 2 A

Câu 35 : Trong một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch. Đoạn mạch đó:

A. Gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần. B. Gồm điện trở thuần và tụ điện.

C. Chỉ có cuộn cảm thuần. D. Gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.

O Wđ(mJ)

t(s) 15

20

1 6

Mã đề: 105 Trang 7 Câu 36 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng: hai khe cách nhau 1,2mm và cách màn 1,5m. Khi tiến

hành thí nghiệm ở trong nước, người ta đo được khoảng vân là 0,69mm. Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc sử dụng trong thí nghiệm là 4/3. Khi truyền trong nước, phôtôn của ánh sáng làm thí nghiệm có năng lượng bằng:

A. 3,6.10-19J B. 4,8.10-19J C. 1,7 eV D. 1,7.10-19eV Câu 37 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên

A. từ trường quay. B. hiện tượng cảm ứng điện từ.

C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng tự cảm.

Câu 38 : Cho mạch điện như hình vẽ UAB = 120(V);ZC 10 3 R = 10 ; uAN = 60 6cos100t V UNB = 60 V

Biểu thức điện áp uAB ở hai đầu đoạn mạch AB là:

A. uAB t )V

100 3 cos(

2

120  

B. uAB t )V

100 6 cos(

2

120  

C. uAB t )V

100 6 cos(

2

120  

D. uAB t )V

100 3 cos(

2

120  

Câu 39 : Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra những bức xạ nào?

A. Bức xạ nhìn thấy. B. Tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại. D. Tia X.

Câu 40 : Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80% và coi công suất truyền tải là không đổi. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:

A. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV. B. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.

C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV. D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.

Câu 41 : Hai nguồn sóng S1 và S2 dao động cùng phương theo các phương trình u1 = a1cos(90t) cm; u2 = a2cos(90t + /4) cm trên mặt nước. Xét về một phía đường trung trực của S1S2 ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MS1-MS2 = 13,5 cm và vân bậc k + 2 (cùng loại với vân k) đi qua điểm M’

có M’S1-M’S2 = 21,5 cm. Tìm tốc độ truyền sóng trên mặt nước, các vân là cực đại hay cực tiểu?:

A. 25cm/s, vân cực tiểu B. 180cm/s, vân cực tiểu

A C

B N

M R X

Mã đề: 105 Trang 8 C. 25cm/s, vân cực đại D. 180cm/s,cực đại

Câu 42 : Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở r = 30, độ tự cảm 0, 4

L  H, mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là: u  120cos100  tV. Với giá trị nào của C thì công suất tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại và giá trị công suất cực đại bằng bao nhiêu?

A.

10 4

C

  F và Pmax 120 2W. B.

10 3

C 4

  F và Pmax  240W.

C.

10 4

C 2

  F và Pmax  120W. D.

10 3

C

  F và Pmax 240 2W.

Câu 43 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Chiếu đồng thời hai bức xạ với bước sóng ánh sáng đỏ λđ = 0,75àm và ỏnh sỏng tớm λt = 0,4àm vào hai khe Y-õng. Biết a = 0,5mm, D = 2m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 màu đỏ đến vân sáng bậc 4 màu tím ở cùng phía đối với vân trung tâm là:

A. 6,4mm B. 2,8mm C. 5,6mm D. 4,8mm

Câu 44 : Trong môi trường đồng tính, không hấp thụ âm có một nguồn âm đẳng hướng. Một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9m thì mức cường độ âm thu được là L =-20dB. Khoảng cách d bằng:

A. 10m B. 20m C. 200m D. 1m

Câu 45 : Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng = 0,25m vào catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 3,559eV. Hiệu điện thế giữa anot và catot là UAK= 1,25V tạo ra điện trường đều trong khoảng không gian của 2 cực. Vận tốc của e quang điện khi đến anôt là v thỏa mãn:

A. 0m/s ≤ v ≤ 0,97.106 m/s B. 0,71.106 m/s ≤ v ≤ 0,97.106 m/s C. 0 m/s ≤ v ≤ 0,71.106 m/s D. 0,66.106 m/s ≤ v ≤ 0,97.106 m/s

Câu 46 : Đặt điện áp u100 2cos(t)V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở có giá trị nằm trong khoảng từ 100 đến 300, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL =200, tụ điện có điện dung ZC = 100. Để công suất của mạch là 40W thì giá trị của R là:

A. 150 B. 200 C. 180 D. 250

Câu 47 : Trong các sóng sau, sóng nào không truyền được trong môi trường chân không?

A. Sóng siêu âm B. Sóng vô tuyến C. Sóng ánh sáng D. Sóng điện từ

Mã đề: 105 Trang 9 Câu 48 : Đặt điện áp xoay chiều uU0cos2ftV (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu

đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở và tụ điện. Khi tần số bằng 20Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W; khi tần số bằng 40Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần số bằng 60Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. 44W B. 36W C. 48W D. 64W

Câu 49 : Hai con lắc đơn giống nhau có chu kỳ T0. Nếu tích điện cho hai vật nặng các giá trị lần lượt là q1 và q2

, sau đó đặt hai con lắc trong một điện trường đều E hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kỳ dao động của hai con lắc lần lượt là T1 = 5T0 và T2 = 5

7T0. Tỉ số

2 1

q

q bằng:

A. -1 B. 7 C. -2 D. 0,5

Câu 50 : Thực hiện thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ . Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai thì khoảng dịch màn là 0,6 m. Bước sóng λ bằng

A. 0,5 mà B. 0,4 mà C. 0,7 àm D. 0,6 mà

---Hết---

Mã đề: 105 Trang 10 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016

MÔN VẬT LÝ

Câu 105 106 107 108

1 D B D B

2 A B B D

3 B C D C

4 A C A C

5 C C A B

6 D A B A

7 A C B D

8 C D C D

9 C B C A

10 D A B C

11 B C B B

12 A D B B

13 C A C A

14 B B A B

15 B B D A

16 B B D D

17 C B A C

18 D D A C

19 C A C A

20 A C C C

21 A D A D

22 D C D A

23 D D C A

24 C D C C

25 A C C D

26 C A A A

27 D D B B

28 A A B B

29 A A A C

30 D C D A

31 B B B C

32 A D C A

33 A B D B

34 D B D B

35 B B C C

36 C C D B

37 B A A D

38 C C D D

39 C A B C

40 B C C D

41 B D A D

42 B A A D

43 C A A A

44 D D C D

45 D D B B

46 B B D B

47 A A A A

48 B D A C

49 A A B B

50 D B D A

Mã đề: 105 Trang 11

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II

Mã đề thi 132

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 1 NĂM HỌC: 2015 – 2016

Môn: Vật Lý Lớp:12 (Thời gian làm bài: 90 phút)

Họ, tên thí sinh:... SBD: ...Lớp...

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng MN=6cm với tần số 2Hz . Chọn gốc thời gian lúc chất điểm có li độ 3 3

2 cmvà chuyển động ngược với chiều dương đã chọn . Phương trình dao động của vật là :

A. 3 os(4 )

xct6 (cm) B. 3 os(4 5 )

xct 6 (cm)

C. 3sin(4 )

x t3 (cm) D. 3sin(4 )

x t6 (cm) Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 6cos 4 2

t 3

   

 

  cm. Li độ của vật tại thời điểm t = 10 s là:

A. – 3 cm B. 6 cm C. 3cm D. – 6 cm

Câu 3: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = Asin(ωt +π/3) và x2 = Acos (ωt - 2π/3) là hai dao động

A. lệch pha π/3 B. Vuông pha C. cùng pha. D. ngược pha.

Câu 4: Một vật khối lượng m đang dao động tắt dần chậm với tần số 0thì chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức

0. os( )

fF ct . Trong trường hợp sau đây, trường hợp nào biên độ dao động dao động của vật có giá trị lớn nhất?

A. 2 0 ; F0

2

mg

   B. 3 0 ; F0

3

mg

   C. 2 0 ; F0

3

mg

   D. 3 0 ; F0

2

mg

  

Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động là: 1 2,5sin

x  t3cm

2 2,5 os ( )

xct cm . Biên độ dao động tổng hợp là:

A. 5 3 cm B. 5 cm C. 2,5 3cm D. 2,5 cm

Câu 6: Trong khoảng thời gian từ đến 2, vận tốc của một vật dao động điều hòa tăng từ 0,6vmax đến vmax rồi giảm về 0,8vmax. Tại thời điểm t=0, li độ của vật là

A.

max 0

1, 2 v

x

  

B.

max 0

1, 2 v

x

 

C.

max 0

1, 6 v

x

  

D.

max 0

1, 6 v

x

 

Câu 7: Một con lắc lò xo dao động thẳng đứng. Vật có khối lượng m=0,2kg. Trong 20s con lắc thực hiện được 50 dao động. Tính độ cứng của lò xo. Lấy 2 = 10

A. 40(N/m) B. 60(N/m) C. 50(N/m) D. 100(N/m)

Câu 8: Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?

A. x = 3sin 5πt + 4cos 5πt (cm). B. x = 2cos(2πt) +4cos 5πt (cm).

C. x = 5cos πt (cm). D. x = 3t sin(100πt + π/6) (cm).

Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài bằng l trong khoảng thời gian t nó thực hiện được 6 dao động toàn phần.

Người ta giảm bớt độ dài của nó 16cm thì cùng trong khoảng thời gian t như trước nó thực hiện được 10 dao động toàn phần. Cho g = 9.8 m/s2. Độ dài ban đầu và tần số ban đầu của con lắc là:

A. 50cm và 2Hz. B. 25cm và 1Hz. C. 35cm và 1Hz. D. 25cm và 2Hz Câu 10: Đối với con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Biên độ dao động phụ thuộc vào độ giãn lò xo ở vị trí cân bằng.

B. Trọng lực của Trái Đất tác dụng lên vật càng lớn chu kỳ dao động của vật càng lớn.

C. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì lực đàn hồi tác dụng lên vật có giá trị nhỏ nhất.

D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật cũng chính là lực kéo về.

Câu 11: Một lò xo có độ cứng k, đầu dưới treo vật m = 500g, vật dao động với cơ năng 10-2J. Ở thời điểm t=0 nó có vận tốc 0,1m/s và gia tốc  3 /m s2. Phương trình dao động của vật:

A. x = 2cos(10t- 6

 ) (cm). B. x = 5cos(10 t) (cm). C. x = 10cos(10t) (cm). D. x = 2cos(10t + 2

 )(cm).

Một phần của tài liệu 20 ĐỀ THI THỬ ĐH , THPT QUỐC GIA MÔN LÝ 2016 CÓ ĐÁP ÁN (Trang 63 - 129)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(191 trang)