B. Al là chất khử, nguyên tử O trong NaOH đóng vai trò là chất oxi hoá.
C. Al là chất khử, nguyên tử H trong H2O đóng vai trò là chất oxi hóa.
D. Al là chất khử, nguyên tử H trong cả NaOH và H2O đóng vai trò là chất oxi hoá.
Câu 25: Từ benzen phải qua những giai đoạn phản ứng nào để điều chế axit m – nitrobenzoic.
A. CH3Cl ; KMnO4 ; HNO3/H2SO4đ B. CH3Cl ; HNO3/H2SO4đ ; KMnO4
C. HNO3 / H2SO4đ; CH3Cl ; KMnO4, to D. HNO3/H2SO4đ ; CH3COCl ; KMnO4
Câu 26: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylenglicol và glixerol. Cho m gam hỗn hợp X phản ứng với Na dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 2m gam hỗn hợp X cho sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 15 B. 30 C. 40 D. 60
Câu 27 : Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 tới phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn Y.
Nghiền nhỏ, trộn đều và chia Y làm 2 phần:
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch NaOH đến dư thu được 1,344 lít H2 (đktc) và chất rắn Z. Hòa tan
Trang / 4 – Mã đề thi 786 3 chất rắn Z trong dung dịch HCl dư thu được 5,376 lít khí H2 (đktc)
- Phần 2: Cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là :
A. 29,04 gam. B. 87,12 gam. C. 53,52 gam. D. 26,76 gam.
Câu 28 : Cho các phát biểu sau:
(a) Anđehit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni, đun nóng, thu được ancol bậc I.
(d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen.
Số phát biểu đúng trong số các phát biểu trên là:
A. 4 . B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 29: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Xenlulozơ30% glucozơ60% C2H5OH80% Buta-1,3-đien TH Cao su Buna Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 25,625 tấn. B. 20,833 tấn. C. 5,806 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 30: Cho phản ứng: 3FeO +10 HNO3 3 Fe(NO3)3 + NO + 5H2O.
Trong phương trình của phản ứng trên có bao nhiêu phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa:
A. 1. B. 10. C. 8. D. 4.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm C2H4, C3H6, C4H8O2, C3H6O sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng V ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M thấy khối lượng bình tăng 18,6 gam, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 10,95 gam. Giá trị của V là:
A. 100 B. 120 C. 150 D. 200
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,08 mol KHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí. Giá trị của m là :
A. 1,72. B. 1,98. C. 1,66. D. 1,56.
Câu 33: Tính thể tích khí H2 ở đktc thu được khi cho 0,1 mol C2H5OH phản ứng hoàn toàn với lượng dư Na đun nóng là
A. 4,48 lit B. 3,36 lit C. 2,24 lit D. 1,12 lit Câu 34: Cho các ancol sau: isobutylic (I); 2-metylbutan-1-ol (II); 3-metylbutan-2-ol (III);
2-metylbutan-2-ol (IV); iso-propylic (V). Hãy cho biết những ancol nào khi tách nước chỉ cho 1 anken?
A. (I) ,(II) ,(III), (IV) , (V) B. (I), (II), (IV) ,(V)
C. (I), (II) ,(V) D. (II), (V)
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O.
Thực hiện phản ứng este hóa 7,6 gam hỗn hợp trên hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là:
A. 4,08. B. 6,12. C. 8,16. D. 2,04.
Câu 36 :Nhúng lá sắt vào 150 ml dung dịch chứa CuCl2 1M và HCl 2M. Sau một thời gian, thu được dung dịch X; 2,24 lít H2 (ở đktc) và lá sắt lấy ra có khối lượng thay đổi 5,2 gam so với ban đầu. Thêm tiếp 2,125 gam NaNO3 vào dung dịch X, kết thúc phản ứng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị m là:
A. 32,475 gam B. 37,075 gam C. 36,675 gam D. 16,9725 gam Câu 37 :Cho sơ đồ biến hóa sau : Tinh bột X Y Z T 2G/H2SO4đăc,t0(CH3COO)2C2H4 X, Y, Z, T, G lần lượt là :
A. Glucozơ, ancol etylic, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.
B. Glucozơ, ancol etylic, etilen, etilen glicol, axit axetic.
C. Glucozơ, etilen, anđehit axetic, axit axetic, etilen glicol.
D. Glucozơ, ancol etylic, etylclorua, etilen glicol, axit axetic Câu 38: Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng :
4NH3 (k)+ 3O2 (k)2N2(k)+ 6H2O(k) ; ∆H<0.
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi :
A. Tăng nhiệt độ, giảm áp suất . B. Thêm chất xúc tác,giảm nhiệt độ . C. giảm áp suất , giảm nhiệt độ D. tách hơi nước,tăng nhiệt độ .
Câu 39 :Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí X gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Biết dung dịch Y không chứa muối amoni.
Trang / 4 – Mã đề thi 786 4 Trong dung dịch Y chứa các muối:
A. FeSO4, Na2SO4. B. FeSO4, Fe2(SO4)3, NaNO3, Na2SO4. C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4. D. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3.
Câu 40: Cho X tetrapeptit, Val-Gly- Gly-Ala và tripeptit Gly- Glu -Ala. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 26,7 gam alanin. Giá trị của m là :
A. 85,2 B. 83,2 C. 87,4 D. 73,4
Câu 41: Cho 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 150 ml dung dịch KHCO3 0,1M, thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch H2SO4 0,125M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là:
A. 30 B.80 C. 40 D. 20
Câu 42 : Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,075M và KOH 0,05M, thu được dung dịch Y và 10,85 gam kết tủa.
Đun nóng Y thấy lại xuất hiện thêm kết tủa nữa. Giá trị của m là:
A. 12,0. B. 9,0. C. 6,3. D. 11,6.
Câu 43: Ứng với công thức phân tử C4H11N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 ?
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 44: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 a M sau 1 thời gian thấy khối lượng dung dịch giảm 6,4 gam so với ban đầu, dung dịch sau phản ứng có khả năng tác dụng với tối đa 400ml dung dịch KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,25M. Giá trị của a là:
A. 0,6 M. B. 0,4 M. C. 0,06 M. D. 0,8 M.
Câu 45: Cho 10,8 gam Al vào 400 ml dung dịch dung dịch chứa AgNO3 0,5M và Fe(NO3)3 0,75M, đến khi ngừng phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 21,6 B. 13,2 C. 17,7 D. 39,3
Câu 46: Cho các chất sau: glucozơ, glyxin, Ca(HCO3)2, KHS, NaH2PO4, Al, Pb(OH)2, (NH4)2SO4, KHSO3, CuO, ZnO, Sn(OH)2, AlCl3, CH3NH2. Số chất lưỡng tính là:
A. 7 B. 6 C. 5 D. 8
Câu 47: Trong một bình kín chứa 0,45 mol C2H2; 0,55 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 10,492. Sục X vào lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 36 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 2 M. Giá trị của V là?
A. 60. B. 70 C. 80 D. 90 Câu 48: Cho sơ đồ: (NH4)2SO4 A NH4Cl B NH4NO3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
A. CaCl2 , HNO3 B. HCl , HNO3 C. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3
Câu 49: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3
dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
C. axetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
Câu 50: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có xeton?
A. CH3-COO-CH=CH-CH3. B. CH3-COO-C(CH3)=CH2.
C. CH2=CH-COO-CH2-CH3. D. CH3-COO-CH2-CH=CH2. --- HẾT ---
Trang / 4 – Mã đề thi 786 5 ĐÁP ÁN
1 B 11 C 21 B 31 A 41 C
2 C 12 B 22 C 32 B 42 B
3 D 13 D 23 D 33 D 43 C
4 D 14 D 24 C 34 C 44 A
5 A 15 A 25 C 35 A 45 D
6 C 16 D 26 D 36 C 46 D
7 C 17 A 27 C 37 B 47 B
8 A 18 B 28 A 38 C 48 C
9 B 19 A 29 B 39 A 49 A
10 A 20 C 30 A 40 A 50 B
Trang 1/7 - Mã đề thi 357 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
(Đề thi có 6 trang)
ĐỀ KTCL ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 5 NĂM 2016 Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 357 Họ và tên thí sinh:……….……….….………Số báo danh:………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K= 39; Fe = 56; Cu = 64; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Cho hình vẽ mô tả quá trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết sự vai trò của CuSO4 (khan) và biến đổi của nó trong thí nghiệm.
A. Định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
B. Định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
C. Định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
D. Định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
Câu 2: Cho dãy các chất: NaOH, Al, Cr(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3, Fe(OH)3, ZnSO4, NaHCO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3: Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức, mạch hở trong đó có một ancol không no chứa một liên kết đôi. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X thu được 0,22 mol CO2. Mặt khác 0,1 mol hỗn hợp X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 9,6 gam Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Vậy hỗn hợp X gồm 2 ancol là
A. CH3OH và CH2=CH-CH2OH. B. CH2=CH-CH2OH và CH2=C(CH3)-CH2OH.
C. CH3OH và CH2=C(CH3)-CH2OH. D. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH.
Câu 4: Trong thành phần của thuốc chuột có hợp chất của photpho là Zn3P2. Khi bả chuột bằng loại thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi vì khi Zn3P2 vào dạ dày chuột thì sẽ hấp thu một lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3.
B. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe.
C. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường.
D. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH.
Câu 5: Để tăng hiệu quả tẩy trắng của bột giặt, người ta thường cho thêm một ít bột natri peoxit (Na2O2).
Do Na2O2 tác dụng với nước sinh ra hiđro peoxit (H2O2) là chất oxi hóa mạnh có thể tẩy trắng được quần áo: Na2O2 + 2H2O → 2NaOH + H2O2 và2H2O2 → 2H2O + O2. Vì vậy, người ta bảo quản tốt nhất bột giặt bằng cách
A. cho bột giặt vào trong hộp có nắp và để nơi khô mát.
B. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và để ra ngoài ánh nắng.
Bông và CuSO4(khan)
Hợp chất hữu cơ
dung dịch Ca(OH)2
Trang 2/7 - Mã đề thi 357 C. cho bột giặt vào trong hộp không có nắp và để trong bóng râm.
D. cho bột giặt vào hộp có nắp và để ra ngoài nắng.
Câu 6: Nguyên tử nguyên tố X liên kết với nguyên tử nguyên tố Y trong hợp chất bằng liên kết cộng hóa trị có cực. Biết rằng nguyên tử nguyên tố Y có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p5. Cấu hình electron phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X không thể là cấu hình nào dưới đây?
A. 2p4. B. 1s1. C. 2p2. D. 4s1.
Câu 7: Cho các phản ứng hóa học sau:
1. Fe3O4 + HNO3 2. FeO + HCl 3. Fe2O3 + HNO3 4. HCl + NaOH 5. HCl + Mg 6. Cu + HNO3 7. FeCO3 + HCl 8. Fe + H2SO4 đặc, nóng Phản ứng oxi hóa – khử gồm:
A. 1, 5, 6, 8. B. 2, 4, 5, 6. C. 1, 2, 5, 6. D. 1, 5, 6.
Câu 8: Hỗn hợp X gồm CH3OH và C2H5OH có cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 50%). Giá trị m là
A. 4,860. B. 4,455. C. 9,720. D. 8,910.
Câu 9: Axit oleic có công thức phân tử là
A. C18H36O2. B. C18H32O2. C. C18H34O2. D. C16H32O2. Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Liên kết giữa nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gọi là liên kết peptit.
B. Các peptit đều có phản ứng màu biure.
C. Các amino axit ở điều kiện thường đều là chất rắn dạng tinh thể.
D. Trong phân tử hexapeptit có 6 liên kết peptit.
Câu 11: Dung dịch X gồm 0,3 mol K+; 0,6 mol Mg2+; 0,3 mol Na+; 0,6 mol Cl- và a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối khan. Ion Y2- và giá trị của m là
A. SO24và 169,5. B. CO23 và 90,3. C. CO32 và 126,3. D. SO24 và 111,9.
Câu 12: Khí X là một chất khí gần như trơ ở nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi khí amoniac qua bột CuO ở nhiệt độ cao. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn:
A. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA. B. X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA.
C. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA. D. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA.
Câu 13: Phenol không tham gia phản ứng với tác nhân nào cho dưới đây?
A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch NaOH. C. Dung dịch HCl. D. Kim loại K.
Câu 14: Cho vào ống nghiệm 5 giọt dung dịch Cr2(SO4)3 và 6 giọt dung dịch NaOH 2M. Ly tâm, gạn bỏ dung dịch, còn lại kết tủa tiếp tục cho từ từ dung dịch NaOH 2M đến dư. Sau đó cho tiếp 5 giọt H2O2 đun nóng thì hiện tượng xảy ra là
A. kết tủa không tan, dung dịch cuối cùng thu được có màu da cam.
B. kết tủa tan dần cho đến hết, dung dịch cuối cùng thu được có màu da cam.
C. kết tủa không tan, dung dịch cuối cùng thu được có màu vàng.
D. kết tủa tan dần cho đến hết, dung dịch cuối cùng thu được có màu vàng.
Câu 15: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 45 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,9 mol CO2 và 1,2 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 43,8. B. 31,8. C. 34,8. D. 48,6.
Câu 16: Xà phòng hóa 265,2 kg chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần vừa đủ 56,84 kg dung dịch NaOH 15%. Khối lượng glixerol thu được là (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn và chỉ số axit là số mg KOH dùng để trung hòa hết lượng axit tự do có trong 1 gam chất béo)
A. 5,98 kg. B. 5,52 kg. C. 4,60 kg. D. 6,44 kg.
Câu 17: Cho một mẩu đá vôi nặng 10 gam vào 200 ml dung dịch axit clohiđric 2M. Thực hiện các biện pháp sau:
a) Nghiền nhỏ đá vôi trước khi cho vào.
b) Dùng 100 ml dung dịch HCl 4M thay vì dùng dung dịch ban đầu.
Trang 3/7 - Mã đề thi 357 c) Tăng nhiệt độ cho phản ứng.
d) Cho thêm 500 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch ban đầu.
e) Thực hiện phản ứng trong ống nghiệm lớn hơn ban đầu.
Hỏi có bao nhiêu biện pháp làm tăng tốc độ phản ứng ?
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 18: Cacbohiđrat nào cho dưới đây vừa tác dụng với dung dịch brom, vừa tham gia phản ứng tráng bạc?
A. Mantozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 19: Có các dung dịch NH3, CH3COOH, NaOH và HCl có cùng nồng độ mol/l và có các giá trị pH tương ứng là h1, h2, h3 và h4. Sự sắp xếp theo chiều tăng dần các giá trị pH là
A. h4 < h2 < h1 < h3. B. h1 < h2 < h3 < h4. C. h2 < h4 < h1 < h3. D. h4 < h3 < h2 < h1. Câu 20: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO vào nước dư thu được dung dịch X. Sục khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập đồ thị của phản ứng như sau:
Giá trị của x là
A. 0,050. B. 0,020. C. 0,025. D. 0,040.
Câu 21: Cho các chất sau: butan, but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, benzen, metylbenzen, stiren. Số chất tác dụng được với dung dịch brom ở nhiệt độ thường là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 22: Cho hỗn hợp X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 4,25. Dẫn X qua bột niken nung nóng (hiệu suất phản ứng 75%) thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 (các thể tích đo ở cùng điều kiện) là
A. 3,25. B. 5,23. C. 10,46. D. 5,35.
Câu 23: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Đimetylamin. B. Trimetylamin. C. Metylamin. D. Anilin.
Câu 24: Cho các chất sau: HCHO, C2H2, HCOOH, HCOOCH3, CH3COOCH3, C6H12O6 (glucozơ), C12H22O11 (saccarozơ). Có bao nhiêu chất tham gia phản ứng tráng bạc?
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol X, thu được 22,4 lít khí CO2 (đktc). Để trung hòa 0,15 mol X cần vừa đủ 500 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai axit trong X là
A. CH3COOH và C2H5COOH. B. HCOOH và HOOC-COOH.
C. CH3COOH và HCOOH. D. HCOOH và CH2(COOH)2. Câu 26: Phát biểu nào sau đây sai về phân bón hóa học?
A. Phân ure thu được khi cho amoniac phản ứng với axit photphoric.
B. Thành phần chính của phân supephotphat kép là Ca(H2PO4)2. C. Không nên bón nhiều phân amoni vào ruộng đã bị chua.
x 15x Số mol CO2
Khối lượng kết tủa
Trang 4/7 - Mã đề thi 357 D. Tro củi có thành phần chính là K2CO3 cũng được dùng để bón ruộng.
Câu 27: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm alanin và glyxin?
A. 5. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 28: Điện phân dung dịch chứa 2a mol CuSO4 và a mol NaCl với các điện cực trơ có màng ngăn cho đến khi catot bắt đầu có khí thoát ra thì ngừng lại thu được dung dịch X. Biết hiệu suất của quá trình điện phân đạt 100%. Xác định a, biết dung dịch X hòa tan vừa hết 10,2 gam Al2O3.
A. 0,1. B. 0,3. C. 0,6. D. 0,2.
Câu 29: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3 : 4. Thủy phân hoàn toàn m gam A thu được sản phẩm gồm 21,75 gam glyxin và 16,02 gam alanin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong A nhỏ hơn 17. Giá trị của m là
A. 31,29 gam. B. 30,57 gam. C. 30,21 gam. D. 30,93 gam.
Câu 30: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 11,2 gam Fe và 6,4 gam Cu trong 500 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,4M và HCl 1,6M, thu được khí NO (khí duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3
dư, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các phản ứng. Giá trị của m là
A. 120,2. B. 136,4. C. 116,96. D. 114,8.
Câu 31: Có hỗn hợp bốn kim loại ở dạng bột là Mg, Cu, Ag và Fe. Để thu được Ag tinh khiết mà không làm thay đổi khối lượng của Ag thì có thể sử dụng lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. AgNO3. B. HCl. C. FeCl3. D. HNO3.
Câu 32: Khi cho butan-2-on phản ứng với hiđro trong điều kiện nung nóng và có xúc tác Ni thì sinh ra sản phẩm hữu cơ X. Tên theo danh pháp thay thế của X là
A. butan-1-ol. B. butan-2-ol. C. ancol isobutylic. D. propanol.
Câu 33: Quan sát sơ đồ thí nghiệm
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình điều chế HNO3?
A. Quá trình phản ứng là một quá trình thuận nghịch, chiều thuận là chiều thu nhiệt.
B. Bản chất của quá trình điều chế HNO3 là một phản ứng trao đổi ion.
C. Do hơi HNO3 có phân tử khối nặng hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.
D. HNO3 sinh ra trong bình cầu là dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
Câu 34: Propanal là một trong các sản phẩm của phản ứng thủy phân este nào dưới đây?
A. HCOOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH2CH=CH2.
C. C2H5COOCH2CH2CH3. D. CH2=CH-COOCH=CH2. Câu 35: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. xiđerit. B. hematit đỏ. C. hematit nâu. D. manhetit.
Câu 36: Cho các hợp chất sau: