Làm biến đổi các thành phần trong tế bào của phôi khi mới phát triển

Một phần của tài liệu 15 ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2016 CÓ ĐÁP ÁN (Trang 23 - 79)

D. Tách phôi thành hai hay nhiều phần, mỗi phần sau đó sẽ phát triển thành một phôi riêng biệt.

Câu 39: Khi cho lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau bởi 2 cặp tính trạng tương phản F1

đồng tính biểu hiện tính trạng của một bên bố hặc mẹ, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1, hai tính trạng đó di truyền

A. tương tác gen. B. độc lập.

C. liên kết hoàn toàn. D. liên kết không hoàn toàn.

Câu 40: Ở người bệnh mù mầu đỏ và lục được quy định bởi một gen lặn nằm trên NST giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Bố bệnh mù mầu đỏ và lục, mẹ không biểu hiện bệnh. Họ có con trai đầu lòng bị bệnh mù mầu đỏ và lục. Xác suất để họ sinh ra đứa thứ hai là con gái bị bệnh mù mầu đỏ và lục là

Trang 24/26 - Mã đề thi 132

A. 75%. B. 25% . C. 50%. D. 12,5%.

Câu 41: Khi nghiên cứu một dòng tế bào nhân thực kháng thuốc trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành thực nghiệm loại bỏ nhân của tế bào này sau đó dung hợp với nhân của một tế bào mẫn cảm. Kết quả của thực nghiệm là thu được một dòng tế bào mới có khả năng kháng thuốc. Điều này chứng tỏ:

A. tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể Y.

B. tính kháng thuốc được truyền qua gen ngoài nhiễm sắc thể.

C. tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể thường.

D. tính kháng thuốc được truyền qua gen ở nhiễm sắc thể X.

Câu 42: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử, một trong số các hợp tử đó nguyên phân bình thường liên tiếp 5 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 960 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa nhân đôi. Cho biết quá trình giảm phân của cây dùng làm bố không xảy ra đột biến và không có trao đổi chéo đã tạo ra tối đa 1024 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào con được tạo ra trong quá trình nguyên phân này là

A. 2n = 16 B. 3n = 24 C. 2n = 30 D. 3n = 30

Câu 43: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có hai alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện 5 dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét?

A. 1024. B. 324. C. 100. D. 1620.

Câu 44: Trong công nghệ tế bào thực vật phương pháp có thể tạo được các dòng thuần là

A. Nuôi cấy hạt phấn B. Lai tế bào xôma.

C. Nuôi cấy tế bào. D. Nuôi cấy mô

Câu 45: Alen A là trội hoàn toàn so với alen a, cặp gen Aa nằm trên nhiễm sắc thể thường. Thực hiện phép lai giữa 2 thể ba nhiễm có kiểu gen Aaa x Aaa ~ Tính theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở thế hệ lai là bao nhiêu? Biết rằng, thể tam nhiễm có thể tạo giao tử n và n+1, nhưng chỉ có giao tử đơn bội có sức sống và tham gia thụ tinh.

A. 5 trội : 4 lặn. B. 3 trội : 1 lặn. C. 5 trội : 1 lặn. D. 11 trội : 1 lặn.

Câu 46: Một cơ thể xét một cặp gen nằm trên cặp nhiễm sắc thể giới tính được kí hiệu là XAXa. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này phân li bình thường trong giảm phân I, giảm phân II không phân li. Các loại giao tử có thể tạo ra từ cơ thể trên là

A. XAXa, XaXa, XA, Xa, O. B. XAXA, XAXa, XA, Xa, O.

C. XAXA, XaXa, XA, Xa, O. D. XAXa, O.

Câu 47: Hội chứng Đao ở người do đột biến dạng nào gây ra?

A. Dị bội, có ba NST số 21. B. Dị bội, có một NST số 21.

C. Chuyển đoạn ở NST số 21. D. Mất đoạn ở NST số 21.

Câu 48: Cơ quan tương đồng phản ánh quá trình tiến hoá theo hướng

A. từ thấp lên cao. B. đồng quy.

C. từ đơn giản đến phức tạp. D. phân li.

Câu 49: Gen A có 5 alen, gen D có 2 alen, cả 2 gen này cùng nằm trên NST X (không nằm trên Y); Gen B nằm trên NST Y (không có trên X) có 7 alen. Số loại kiểu gen tối đa được tạo ra trong quần thể là

A. 1260. B. 125. C. 2485. D. 540.

Câu 50: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là A. làm tăng sự xuất hiện của biến dị tổ hợp.

B. làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp.

C. các gen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng.

Trang 25/26 - Mã đề thi 132 D. các gen phân li ngẫu nhiên và tổ hợp tự do.

---

--- HẾT ---

Giám thị coi thi không giải thích gì thêm

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ

132 209 357 485

1 A 1 D 1 C 1 A

2 A 2 D 2 D 2 C

3 B 3 C 3 C 3 C

4 C 4 A 4 A 4 A

5 A 5 A 5 C 5 D

6 B 6 C 6 C 6 D

7 D 7 B 7 C 7 C

8 C 8 B 8 A 8 D

9 C 9 D 9 B 9 D

10 D 10 D 10 D 10 A

11 B 11 A 11 A 11 D

12 C 12 B 12 D 12 C

13 A 13 C 13 C 13 C

14 C 14 A 14 C 14 B

15 B 15 C 15 B 15 A

16 A 16 A 16 B 16 A

17 D 17 B 17 C 17 C

18 B 18 A 18 D 18 D

19 D 19 C 19 D 19 A

20 D 20 C 20 A 20 B

21 C 21 C 21 B 21 D

22 B 22 C 22 D 22 D

23 D 23 D 23 A 23 D

24 D 24 A 24 A 24 B

25 A 25 B 25 B 25 B

26 B 26 D 26 B 26 B

27 D 27 B 27 D 27 D

28 D 28 A 28 D 28 C

29 B 29 D 29 B 29 A

30 B 30 C 30 A 30 B

31 A 31 A 31 D 31 B

32 C 32 D 32 B 32 C

33 A 33 D 33 C 33 B

34 A 34 A 34 C 34 A

35 B 35 C 35 B 35 C

36 C 36 B 36 A 36 B

37 B 37 B 37 B 37 C

38 C 38 B 38 C 38 D

39 B 39 C 39 B 39 C

40 A 40 A 40 C 40 B

41 A 41 D 41 B 41 B

42 C 42 B 42 D 42 D

Trang 26/26 - Mã đề thi 132

43 C 43 D 43 D 43 D

44 D 44 B 44 D 44 A

45 D 45 D 45 A 45 A

46 D 46 B 46 A 46 C

47 A 47 A 47 A 47 A

48 D 48 C 48 A 48 D

49 C 49 C 49 D 49 B

50 D 50 A 50 D 50 A

SỞ GD&ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN

(Đề thi gồm có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 Năm học 2015- 2016

Môn: SINH HỌC LỚP 12 THPT Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi 258

Câu 1: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.

B. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp.

C. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.

D. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.

Câu 2: Đột biến nào sau đây khác với các loại đột biến còn lại về mặt phân loại?

A. Đột biến làm tăng hoạt tính của enzim amilaza ở lúa đại mạch.

B. Đột biến gây bệnh ung thư máu ở người.

C. Đột biến làm mất khả năng tổng hợp sắc tố trên da của cơ thể.

D. Đột biến làm mắt lồi trở thành mắt dẹt ở ruồi giấm.

Câu 3: Ở một loài thực vật, trên nhiễm sắc thể số 1 có trình tự các gen như sau : ABCDEGHIK. Do đột biến nên trình tự các gen trên nhiễm sắc thể này là ABHGEDCIK. Đột biến này thuộc dạng

A. đảo đoạn nhiễm sắc thể B. mất đoạn nhiễm sắc thể C. chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể. D. lặp đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 4: Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit được tổng hợp từ trình tự ARN này chỉ còn lại 2 axit amin?

A. Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A. B. Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X C. Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A. D. Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.

Câu 5: Rối loạn phân li của nhiễm sắc thể ở kì sau trong phân bào là cơ chế làm phát sinh đột biến A. số lượng NST. B. cấu trúc NST. C. lệch bội. D. đa bội.

Câu 6: Có 5 tế bào sinh tinh của 1 cá thể có kiểu gen AaBbddXEY tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh trùng . Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là:

A. 4 B. 8 C. 20 D. 10

Câu 7: Ở operon Lactôzơ, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diễn ra vì A. lactôzơ gắn với chất ức chế làm cho chất ức chế bị bất hoạt.

B. lactôzơ gắn với vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.

C. lactôzơ gắn với prôtêin điều hòa làm kích hoạt tổng hợp prôtêin.

D. lactôzơ gắn với enzim ARN polimeraza làm kích hoạt enzim này.

Câu 8: Phân tử ADN liên kết với prôtêin mà chủ yếu là histon đã tạo nên cấu trúc đặc hiệu, cấu trúc này chỉ phát hiện ở tế bào

A. Nấm B. Vi khuẩn C. Virut D. Thể ăn khuẩn.

Câu 9: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.

B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.

C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.

D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.

Câu 10: Cho các trường hợp sau:

1. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị mất 1 cặp nuclêôtit.

2. Gen tạo ra sau tái bản ADN bị thay thế ở 1 cặp nuclêôtit.

3. mARN tạo ra sau phiên mã bị mất 1 nuclêôtit. 4. mARN tạo ra sau phiên mã bị thay thế 1 nuclêôtit.

5. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị mất 1aa. 6. Chuỗi polipeptit tạo ra sau dịch mã bị thay thế 1 aa Có bao nhiêu trường hợp được xếp vào đột biến gen?

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 11: Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân bình thường, cơ thể cái giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai ♂ AaBbDd X ♀ AabbDd, sẽ có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen đột biến?

A. 16 B. 24. C. 12. D. 8.

Câu 12: Các tế bào sinh dục chin của thể tứ bội có kiểu gen BBbb. Theo lý thuyết khi giảm phân cho tỉ lệ các loại giao tử hữu thụ là:

A. 4:1:1 B. 1:1 C. 1 D. 3:1

Câu 13: Trong cấu tạo siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, mức xoắn hai là:

A. nucleoxom B. sợi cơ bản C. sợi nhiễm sắc D. ống siêu xoắn Câu 14: Cơ chế nào sau đây không thuộc cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào?

A. nguyên phân B. giảm phân C. phiên mã D. thụ tinh.

Cõu 15: Một gen có A = 600. Khi gen phiên mã môi tr-ờng cung cấp 1200 U;

600 A ; 2700 G và X. Số liờn kết hidro trong gen là:

A. 3600 B. 3900 C. 5100 D. 4080

Câu 16: Một loài động vật có bộ NST 2n=12. Khi quan sát quá trình giảm phân của 2000 tế bào sinh tinh ở một cá thể, người ta thấy 20 tế bào có cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 1, các sự kiện khác trong giảm phân diễn ra bình thường; các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử có 6 NST chiếm tỉ lệ

A. 99%. B. 49,5%. C. 40%. D. 80%.

Câu 17: Hóa chất 5- BU thường gây đột biến:

A. số lượng NST B. gen, thay thế 1 cặp (G,X)= 1 cặp (A,T) C. Cấu trúc NST D. gen, thay thế 1 cặp (A,T)= 1 cặp (G,X)

Câu 18: Tế bào sinh dục chin thể tứ bội có kiểu sắp xếp NST AAaa giảm phân bình thường cho tỉ lệ giao tử Aa có tỉ lệ:

A.50% B. 25% C. 67% D. 100%

Câu 19: Một bộ ba trên tARN gọi là

A.codon B. anticodon C. axit amin D. trilet Câu 20: Căn cứ vào đặc điểm nào của mã di truyền mà có thể tính được số bộ ba= số Nu 1 mạch/3?

A. tính thoái hóa B. Là mã bộ ba đọc liên tục theo 1 chiều xác định.

C. tính đặc hiệu. D. Là mã bộ ba đọc liên tục không chồng gối lên nhau.

Câu 21: Tế bào có kiểu sắp xếp nhiễm sắc thể AaBBDdEe, trong nguyên phân rối loạn sự phân li của cặp nhiễm sắc thể có kí hiệu BB sẽ không tạo ra:

A. thể ba kép B. thể bốn C. thể ba. D. thể một.

Câu 22: : Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và sao mã là:

A. Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza. B. Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza.

C.Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN. D.Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần Câu 23: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên

A. thể tam bội B. Thể ba nhiễm, thể bốn nhiễm

C. thể tứ bội hoặc thể song nhị bội. D. Thể ba nhiễm kép hoặc thể bốn nhiễm.

Câu 24: Ở cà độc dược 2n = 24. Số dạng đột biến thể ba được phát hiện ở loài này là

A. 24 B. 12 C. 66 D. 25

Câu 25: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribônuclêôtit là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên?

A. ATX, TAG, GXA, GAA. B. AAG, GTT, TXX, XAA.

C. TAG, GAA, ATA, ATG. D. AAA, XXA, TAA, TXX.

Câu 26: Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Angstron.

Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là

A. 540. B. 240. C. 690 D. 330.

Câu 27: Khi nói về nhiễm sắc thể ở tế bào nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thành phần hóa học chủ yếu của nhiễm sắc thể là ARN và prôtêin.

B. Cấu trúc cuộn xoắn tạo điều kiện cho sự nhân đôi nhiễm sắc thể.

C. Đơn vị cấu trúc cơ bản của nhiễm sắc thể là nuclêôxôm.

D. Nhiễm sắc thể là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử.

Câu 28: Nếu trình tự nucleotide của mạch gốc của ADN là 5'-ATGXGGATTTAA-3 trình tự mạch bổ sung sẽ như thế nào?

A. 5'-TAXGXXTAAATT-3' B. 5'-TTAAATXXGXAT-3'

C. 3'-TTAAATXXGXAT-5' D. 5'-AUGXGGATTTAA-3

Câu 29. Một loài có bộ NST 2n=36. Một tế bào sinh dục chín của thể đột biến một nhiễm kép tiến hành giảm phân. Nếu các cặp NST đều phân li bình thường thì ở kì sau của giảm phân I, trong tế bào có số lượng NST là

A. 34. B. 38. C. 68. D. 36

Câu 30: Ở cà chua, alen A quy định quả màu đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng, alen B quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Thế hệ P cho cây tứ bội AAaaBbbb tự thụ phấn. Biết hai cặp gen nói trên phân li độc lập, giảm phân bình thường, không xảy ra đột biến. Tính theo lý thuyết cây thuần chủng ở F1 chiếm tỉ lệ:

A. 1/72. B. 17/72. C. 10/36. D. 5/36.

Câu 31: Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng (P), thu được các hợp tử. Dùng cônsixin xử lí các hợp tử, sau đó cho phát triển thành các cây F1. Cho một cây F1 tự thụ phấn thu được F2 gồm 175 cây quả đỏ và 5 cây quả vàng. Cho biết cây tứ bội giảm phân chỉ tạo giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh. Theo lí thuyết, các cây F2 thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?

A. 4 B. 3 C. 5 D. 2

Câu 32: Giả sử có một đột biến lặn ở một gen nằm trên NST thường quy định. Ở một phép lai, trong số các loại giao tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 5%; trong số các giao tử cái thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm tỉ lệ 20%. Theo lí thuyết, trong số các cá thể mang kiểu hình bình thường, cá thể mang gen đột biến có tỉ lệ

A. 1/100 B. 23/100 C. 23/99 D. 3/32

Câu 33: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 6. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể, xét một gen có ba alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện 3 dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, các thể ba này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về các gen đang xét ?

A. 108. B. 2016. C. 1080 D. 360

Câu 34. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu trong quá trình giảm phân, có 4% số tế bào bị rối loạn phân li trong giảm phân II ở cặp gen Bb ở một tế bào, giảm phân I diễn ra bình thường, các cặp NST khác phân li bình thường. kết quả tạo ra giao tử đột biến với tỉ lệ:

A. 8% B. 2% C. 4% D. 11,75%.

Câu 35: Có bao nhiêu nhận định không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực ? (1). Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.

(2). Dịch mã là quá trình tổng hợp protein. Quá trình này chia thành 3 giai đoạn: mở đầu chuỗi, kéo dài chuỗi và kết thúc chuỗi.

(3) Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.

(4) Bộ ba đối mã trên tARN khớp với bộ ba trên m ARN theo nguyên tắc bổ sung.

(5) Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’  3’ trên mạch gốc của phân tử ADN.

(6) Tiểu phần bé của Riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. Vị trí này nằm tại codon mở đầu A.2 B. 4 C.3 D.6

Câu 36: Có bao nhiêu nhận định đúng khi quan sát một giai đoạn (kỳ) trong chu kì phân bào ở hình vê dưới đây?

(1) Đây là kỳ đầu của nguyên phân I vì: Các cặp NST đã nhân đôi.

(2) Đây là quá trình giảm phân của tế bào sinh dục sơ khai.

(3) Đây là kỳ giữa của giảm phân I vì 4 nhiễm sắc thể kép xếp thành hai hàng.

(4) Đây là kì cuối của giảm phân I vì trong tế bào NST tồn tại ở trạng thái kép.

(5) Đây là một bằng chứng cho thấy có trao đổi chéo giữa các crômatit trong các cặp NST kép tương đồng.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37: Đơn phân cấu tạo nên ADN là

A. Nucleotit B. Ribonucleotit C. axit amin D. Nucleoxom

Câu 38: Bazonitric dạng hiểm (G*) thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp G – X bằng cặp A – T. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua ít nhất mấy lần nhân đôi?

A. 1 lần B. 2 lần C. 3 lần D. 4 lần

Câu 39: Liên kết giữa các đơn phân trong phân tử Protein là

A. Hóa trị B. peptit C. hidro D. ion

Cõu 40: Một phõn tử mARN của sinh vật nhõn sơ cú chiều dài 0,51àm, với tỉ lệ cỏc loại nuclờụtit ađờnin, guanin, xitôzin lần lượt là 10%, 20%, 20%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp trên là:

A. G = X = 450; A = T = 300 B. G = X = 300; A = T = 450 C. G = X = 900; A = T = 600. D. G = X = 600; A = T = 900.

Câu 41: Đột biến nhiễm sắc thể là:

A. biến đổi trong cấu trúc nhiễm sắc thể.

B. biến đổi số lượng của một hoặc một vài cặp nhiễm sắc thể.

C. biến đổi về số lượng nhiễm sắc thể. Bộ nhiễm sắc thể tăng theo bội số n và lớn hơn 2n.

D. biến đổi về số lượng và cấu trúc nhiễm sắc thể.

Câu 42: Nhận định nào sau đây là không đúng?

A. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hòa có vai trò tổng hợp protein ức chế.

B. Theo thứ tự một Operon Lac bao gồm gen điều hòa vùng khởi động vùng vận hànhnhóm gen cấu trúc.

C. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế 1 cặp Nu là ít gây hại nhất.

D. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và bán bảo toàn.

Câu 43: Một gen ở vi khuẩn có tổng số 2128 liên kết hiđrô. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Trong các phát bểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Khi gen tự nhân đôi 3 lần, môi trường cung cần cung cấp số nuclêôtit loại A là 1586.

(2) Chiều dài gen nói trên là 2665,6 A0 (3) Số Nu loại G trong gen là: 560 (4) Khối lượng của gen nói trên là: 475800 đvc;

(5) Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có số Nu là 784

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 44: Trong tế bào, mARN có vai trò gì?

A. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein. B. Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.

C. Vận chuyển axit amin đến riboxom D. Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch mã.

Câu 45: Quan sát tế bào sinh vật ở một loài người ta thấy bộ NST có dạng kí hiệu AABbDDdEE. Tế bào có kí hiệu NST trên là dạng:

A. Lưỡng bội B. Tam bội C. Tam nhiễm D. Tứ bội.

Câu 46: Tế bào có kiểu sắp xếp NST nào sau đây theo lí thuyết có thể cho loại giao tử mang toàn gen lặn chiếm tỉ lệ 50%?

(1) Bb (2) BBb (3) Bbb (4) BBBb (5) BBbb (6) Bbbb A. (1), (3), (5), (6) B. (1), (3), (6) C. (1), (2), (4) D. (1), (5), (6)

Câu 47: Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối lại với nhau thành mạch liên tục nhờ enzim nối, enzim nối đó là

A. AND polimeraza B. AND ligaza C. ARN polimeraza D. Heclica Câu 48: Một gen có chiều dài 5100A0 có tổng số nuclêôtit là

A. 3000 B. 2400 C. 2700 D. 3060

Câu 49: Một gen tự sao liên tiếp 4 lần, số gen con có mạch đơn cấu tạo hoàn toàn mới từ nguyên liệu môi trường là

A. 14 B. 15 C. 8 D. 7

Câu 50: Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đột biến lệch bội có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân.

B. Đột biến lệch bội xảy ra ở nhiễm sắc thể thường và ở nhiễm sắc thể giới tính.

C. Đột biến lệch bội làm thay đổi số lượng ở một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.

D. Đột biến lệch bội xảy ra do rối loạn phân bào làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc thể không phân li.

--- Hết ---

Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh:... Số báo danh: ...

Một phần của tài liệu 15 ĐỀ THI THỬ THPT MÔN SINH 2016 CÓ ĐÁP ÁN (Trang 23 - 79)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(118 trang)