Tính quạt ra thiết bị

Một phần của tài liệu lý ô nhiễm không khí bằng thiết bị lắng bụi bằng lực quán tính (Trang 30 - 36)

CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ THỐNG THIẾT BỊ

2. Tính toán thiết bị

2.6. Tính quạt ra thiết bị

Đồ án xử lý ô nhiễm không khí GVHD: Th.s Nguyễn Tấn Dũng V Trở lực trên đường ống dẫn khí ra thiết bị

Lưu lượng khí ra khỏi thiết bị: Qr = 2569,4 m3/h Đường kính ống dẫn ra: Ớ2 = 220 mm = 0,22 m

Vận tốc ra thiết bị: v2 =---—--- =---2309,4- - -— = 18,7 m/s 0,785 X 3600 X d ị 0,785 X 3600 X 0.222

Hệ số Reynold Re = ———

pr = 1,77 kg/m3

t*40oc = 1,9.10'5 Pa.s

=> Re = = 3,8.105

1,9.10 5 ’

Chọn ống dẫn khí là ống thép mới không hàn, độ nhám tuyệt đối £ = 0,1 mm [1]

Hệ số Reynold giới hạn trên [1]

R***ô(T) 7=6 (ff) 7=0’401°5 Hệ số Reynold khi bắt đầu xuất hiện vùng nhám [1]

Re„ * 220 (—) '8 =220 (—) 8=12,7.105

=>Regh < Re < Ren =>Khu vụ’c quá độ Hệ số ma sát

Ta có 8.10"5 < — = — = 4,5.10'4 <0,0125 d2 220

=> Ả * 0,líl,46f +—)0,25 = 0,líl,46—+ ^-)ơ,25= 0,018

V d2 Re J V 220 3.8.10s/

Áp suất động học :pd = ' *18' — =31,5 kG/m2

F V & V 2d 2X9.31 ’

Chọn chiều dài dường ống dẫn khí từ thiết bị lắng quán tính dến ống khói là 1 = 15 m

SVTH: Dương Công Toàn - Hoàng Thị Khuyên Trang 38

Hệ số sức cản tương đương của đoạn ống thẳng <ftd = - = 0,018-^- = 1,22

a 0.22

* Co 90° (ngoặt tiết diện tròn nhiều đốt, R/D = 2; a = 90°),ị = 0,35 [4]

Hệ số sức cản cục bộ trên đoạn ống 2? = 3 x0,35 = 1,05

=>Apd = (2f + ftd) xpd = (1,05+ 1,22) x31,5 = 71,5 Kg/m2

= 701,5 N/m2

Tổn thất áp suất do quạt tạo ra

Apq = (0,12 +0,15)x9,81 xio4 = 0,13x9,81xl04 = 12753 N/m2

=> Tổng tổn thất áp suất: APt = ủpd + Apq = 701,5 + 12753 = 13454,5 N/m2 V Trở lực của thiết bị

Aps = (0,26 X H + 27,4) X g

Với H là chiều cao thiết bị, g là gia tốc trọng trường = 9,81 Aps = (0,26 X 3 +27,4) X g = 276,5 N/m2

S Trở lực của ống khói Đường kính ống khói: d0k = 0,4 m

Vận tốc thoát khí ra ống khói: Vok = 18,7 m/s Xem nhiệt độ trong ống khói là: 60°c

TTÍ .ớ n.. _ 1 JTằ dokXVoKXpr Hệ sô Reynold Re = ————---

• Pr60oc= 1,77 kg/m3

• /Ì60oc= 1,9.10"5 Pa.s

= > Re = 0,4X18,7X1 2X10“5.77

6,6.105

Chọn ống dẫn khí là ống thép mới không hàn => độ nhám tuyệt đối £ = 0,1 mm [1]

Hệ số Reynoldgiới hạn trên [1]

dok 0,22 4 Đồ án xử lý ô nhiễm không khí 1000 xr|pj xr|GVHD: Th.s Nguyễn Tấn Dũngvxrj.j.

Re^6(^)8,7 = 6(^)8/7=0,4.105 Hệ số Reynold khi bắt đầu xuất hiện vùng nhám [1 ] Re„ 220 8 =220 (—) s=12,7.105

=>Regh < Re < Ren => Khu vực quá độ Hệ số ma sát

Tacó8.10's< —= —= 4,5.10'4 <0,0125 dok 220

* 0,1(1,46-^ + ^)°'25 = 0,1(1,46— + -^)ơ,25= 0,017

’ V doỉc Re / 9 \ 220 6.6.1Ữ5/

Áp suất động học: pok = =31,5 kG/m2

Chiều cao ống khói H = 5,5 m

Hệ số sức cản tuơng đương của đoạn ống thẳng Ltd = X—= 0,017— = 0,4 Hệ số sức cản cục bộ trên đoạn ống 2? = 1

=> Apc = (XỊ + ịd) XPok = (1+ 0,4) X31,5 = 32,9 Kg/m2 =322,7 N/m2 Tổng tổn thất trên toàn đường ống dẫn khí ra

• Ap = Aps + Apd + Ap„k = 276,5 + 13454,5 + 322,7 =14053,7 N/m2

• Công suất của quạt hút khí vào thiết bị [5]

• Nq=p — — \

Trong đó Q: lưu lượng khí (m3/s)

p: hệ số an toàn, (1,12-1-1,15), chọn = 1,13 Ap: tổng tổn thất áp suất

Ĩ)H: (0,92 -ì- ớ,P5),chọn = 0,95 r|(0,9-1-0,98),chọn = 0,95

SVTH: Dương Công Toàn - Hoàng Thị Khuyên Trang 40

Chiêu dày tâm thép, mm

Giới hạn bên, N/ m 380.106

240.106 Độ giản dài tương đối, %

Độ nhớt và dập, J/ m 2 0.8.106

Khối lượng riêng, kg/ m 3 7,85.103

Hệ số dẫn nhiệt, w/m.độ

Đồ án xử lý ô nhiễm không khí GVHD: Th.s Nguyễn Tấn Dũng r| k: (0,92-ỉ-1),chọn = 0,95

->N.-p, = 1,13 — T1TÌ-72-..,-= 13,2 kw

Chọn quạt: “V-Xêp” 7-40 N°6, kiểu “R”6-3a, công suất 15 kW [3]

SỐ vòng quay: 1790 vòng/phút

3. Tính cơ khí của thiết bị (Chiều dày thân của thiết bị)

Thiết bị lọc bụi xi măng bằng tĩnh điện làm việc ở môi trường ăn mòn, nhiệt độ t= 100°c

, , , 4 N

Ap suât làm việc của thiêt bị : Piv = 1 at = 9,81.10 ? m

-> chọn thép cacbon CT3 Tính chất của thép: [2]

Thân hình trụ làm bằng vật liệu dẻo (thép) làm việc ở áp xuất < 10.106 được chế tạo bằng cách cuốn tấm vật liệu với kích thước đã định sau đó hàn ghép mối lại.

Gia công thiết bị bằng hàn bằng hồ quang điện bằng cách hàn giáp mối hai bên.

ứng suất cho phép của thép CT3 theo giới hạn bền:

ứng suất kéo r - 1 _ OÌ<

[ơk]= „ 0llk ứng suất cắt

r -1 _ [ơc] = _ 0

Thông số Đơn vị Số tấm chắn

Chiều cao thiết bị Chiều cao ống vào Chiều cao ống ra

Đường kính chính của thiết bị Đường kính ống vào

Đường kính ống ra Công suất quạt vào Công suất quạt ra Tải lượng khí sạch

Tải lượng bụi 0,0005

Chiều cao ống khói

Đồ án xử lý ô nhiễm không khí GVHD: Th.s Nguyễn Tấn Dũng r|! hệ số điều chỉnh

Thiết bị thuộc loại 2 nhóm 2 => TỊ = 1 [2]

nk = 2,6

nc = 1,5 [2]

r , 380.106 , , _ ,„6 N gk]= .1 = 146,2.10" 2

2,6 m

[aj=^ 1 = 160.10* 4

Chọn giá trị bé hơn trong 2 kết quả vừa tính để tính tiếp jơjJ 146,2.10" = 141 6 > 5 0 Plv 9.81.105

(p: hệ số bền mối hàn cp = 0,95 [2]

Chiều dày thiết bị:

D p

s = +c [2]

Khi ^ X(p > 50 có thể bỏ qua piv ở mẫu Mv

= > S = T ^ + C 2[ơk]cp Dt: đuờng kính trong, m Chọn Dt = 4 m [2]

C: bổ sung do ăn mòn, bào mòn và dung sai về chiều dày, m C = Ci+C2 + C3

Trong đó

C\ : bổ sung do ăn mòn c, = 1 mm

c2: bổ sung do hao mòn c2 = 0 ni ni

c3: bố sung do dung sai của chiều dài c3 = 0,8 mm [2]

SVTH: Duơng Công Toàn - Hoàng Thị Khuyên Trang 42

Đồ án xử lý ô nhiễm không khí GVHD: Th.s Nguyễn Tấn Dũng

=> c = 1+0 + 0,8 = 1,8 mm4.103.9,81.Ỉ04 2.146,2.106.0, 95

+ 1,8=3,21 (mm) Chọn s = 4mm

Áp suất thử thủy lực: Pth =1,5 Piv [2]

p,h= 1,5.9,81.104 = 14,72.104 (N/m2) [D,+(s-C)Jp,

ơ = 2.(S-C )(p < g (N/m2) [2]

ơ =[p, + (5 - cp \ [4 + (4 -1,8). l(r3Ịl 4,72.1 o4

2.(5' - c\ẹ 2.(4 -1,8). 10“3.0,95

= 120,9.106(N/m2)

ơ= 120,9.106 (N/m2) <*fệ= 133,3.106 (thỏa điều kiện) 1 ,z

Chọn chiều dày thân thiết bị là 4 mm Thông số thiết bị

SVTH: Duơng Công Toàn - Hoàng Thị Khuyên Trang 43

Một phần của tài liệu lý ô nhiễm không khí bằng thiết bị lắng bụi bằng lực quán tính (Trang 30 - 36)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(41 trang)
w