2.5 TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY
2.5.2. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 31/12/2003
Tài sản Mã số Số đầu năm Số cuối kỳ
1 2 3 4
A. TSLĐ và đầu t ngắn hạn: 100 3.839.797.733 3.695.290.868
(100=110+120+130+140+150+160)
I. TiÒn 110 400.028.035 644.256.588
1. Tiền mặt tại quỹ (cả ngân phiếu). 111 3.388.496 437.626.480
2. Tiền gửi ngân hàng. 112 396.639.539 206.630.108
3. TiÒn ®ang chuyÓn. 113
II. Các khoản ĐTTC ngắn hạn 120
III. Các khoản phải thu 130 1.968.825.910 1.362.407.090 1. Phải thu của khách hàng 131 1.932.455.410 1.328.496.490
2. Trả trớc cho ngời bán 132 23.000.000 23.000.000
5. Các khoản phải thu khác 138 13.370.500 10.910.600
IV. Hàng tồn kho 140 1.305.995.788 1.513.679.190
1. Hàng mua đang đi trên đờng 141
2. Nguyên liệu. vật liệu tồn kho 142 83.676.516 281.868.400
3. Công cụ dụng cụ trong kho 143 -
4. Chi phí sản xuất KD dở dang 144 1.222.319.272 1.231.810.790
V. Tài sản lu động khác 150 164.948.000 174.948.000
1. Tạm ứng. 151 164.948.000 174.948.000
2. Chi phí trả trớc 152
VI. Chi sự nghiệp: 160
B. TSCĐ. đầu t dài hạn 200 3.276.052.214 2.869.552.214 (200=210+230+240)
I. TSC§ 210 3.269.552.214 2.869.552.214
1. TSC§ h÷u h×nh 211 3.269.552.214 2.869.552.214
- Nguyên giá 212 5.227.784.887 5.227.784.887
- Giá trị hao mòn luỹ kế(*) 213 (1.958.232.673) (2.358.232.673)
II. Các khoản ĐTTC dài hạn 220
III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230
IV. Các khoản ký quỹ. ký cợc dài hạn 240
V. Chi phí trả trớc dài hạn 241 6.500.000
Tổng Tài sản 250 7.115.849.947 6.564.843.082
NGUỒN VỐN
A- NỢ PHẢI TRẢ (300=310+320+330) 300 1.492.911.140 1.352.593.810
I. Nợ ngắn hạn 310 1.492.911.140 1.352.593.810
1. Vay ngắn hạn 311 754.316.462 322.082.900
2. Nợ dài hạn đến hạn trả 312
3. Phải trả cho người bán 313 345.808.908 322.082.908 4. Người mua trả tiền trước 314 32.000.000 72.000.000 5. Thuế và các khoản nộp Nhà Nước 315 19.231.002 9.988.250 6. Phải trả công nhân viên 316 198.875.727 162.899.550 7. Phải trả các đơn vị nội bộ 317
8. Các khoản phải trả, phải nộp khác 318 142.679.041 115.623.050
II. Nợ dài hạn 320
III. Nợ khác 330
B- NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 5.658.577.286 5.607.480.900
(400 = 410+420)
I. Nguồn vốn, Quỹ 410 5.569.807.226 5.519.310.800
1. Nguồn vốn kinh doanh 411 4.764.400.000 4.764.400.000 5. Nguồn dự phòng tài chính 415 23.284.987 23.284.987 6. Lợi nhuận chưa phân phối 416 782.122.239 731.625.880
7. Nguồn vốn đầu tư XDCB 417
II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 420 88.770.060 88.170.060 1. Quỹ dự phòng trợ cấp thất nghiệp 421 32.598.981 32.598.981 2. Quỹ khen thưởng và phúc lợi 422 56.171.079 55.571.079
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 430 7.115.849.947 6.564.843.082 (430=300+400)
Nhận xét một số chỉ tiêu chính:
* Phải thu : ta thấy số cuối năm giảm so với đầu năm một lượng 606.418.820đ, điều này chứng tỏ công ty thu được nợ của khách hàng, tuy nhiên con số này vẫn còn quá cao. Công ty cần có những biện pháp để thu hồi nợ.
* Hàng tồn kho: số này tăng lên 207.683.402đ chứng tỏ hiệu quả tiêu thụ giảm, cho dù Công ty chuyên sản xuất theo đơn đặt hàng, Công ty cần có biện pháp đẩy mạnh tiêu thụ hàng.
* Tổng tài sản : Qua bảng số liệu phần tổng tài sản so với năm 2002 thì trong năm 2003 giảm đi một khoản là 551.006.865đ, nguyên nhân chính là trong suốt cả kỳ kinh doanh Công ty không đầu tư mua sắm thêm tài sản, trang thiết bị. Giảm là do khấu hao.
* Nợ phải trả : trong kỳ hoạt động vừa qua, công ty đã thực hiện chi trả một khoản 140.317.330đ bao gồm các khoản như: trả lãi vay ngắn hạn, cán bộ công nhân viên và một số nghĩa vụ đối với Nhà nước.
* Vốn / Tài sản
- Tỷ số vốn vay ngắn hạn/Tài sản = = 10,6%
- Tỷ số vốn vay dài hạn/Tài sản = 0%
- Tỷ số vốn CSH/Tài sản = = 89.4%
- Tỷ số vốn vay/nguồn vốn = = = 21%
- Tỷ số vốn CSH/nguồn vốn = = = 79%
* Khả năng tự chủ về vốn trong sản xuất kinh doanh:
Tỷ suất tự tài trợ = nếu >= 50% là tốt Thực tế:
- Đầu năm = = 79,52%
- Cuối năm = = 85,42%
Ta thấy khả năng tự chủ về vốn của công ty là rất tốt, giúp nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh.
* Khả năng thanh toán nhanh:
HTTN = = = 0,43 Vốn chủ sở hữu
Tổng vốn
5.658.577.28 6
7.115.849.94 75.607.480.900
6.564.843.082
Vốn ĐTNH+Tiền Nợ ngắn hạn
644.256.588 1.492.911.140
754.316.462 7.115.849.947
Nợ phải trả Tổng nguồnvốn
1.492.911.140 7.115.849.947 Vốn CSH
Tổng nguồn vốn
5.658.577.226 7.115.849.947 5.658.577.286
7.115.849.947
Với hệ số này tuy nhiên chưa phải là con số an toàn (>=0,5) khi các chủ nợ yêu cầu thanh toán. Nguyên nhân này do hàng tồn kho và các khoản phải thu của Công ty còn quá lớn.
* Hệ số công nợ:
HCN =
- Đầu kỳ = 1,32 - Cuối kỳ = 0,98
Đầu kỳ Công ty chiếm dụng vốn nhiều, cuối kỳ có giảm được 33,6%, Công ty đang bị chiếm dụng vốn nên kiểm soát tình trạng bị chiếm dụng vốn này.
* Tỷ lệ lãi gộp
Tỷ lệ lãi gộp 2003 = = = 5%
Tỷ lệ lãi gộp 6tháng/2004 = = 5%
Số liệu trên cho thấy kết quả kinh doanh của 6 tháng đầu 2004 không có gì tiến chuyển hơn so với 2003. Nhưng nếu xét bình quân thì có hiệu quả hơn 6 tháng cuối 2003.
* Hệ số hoàn vốn chủ sở hữu
HHVCSH = trong đó Ln: lợi nhuận sau thuế
HHVCSH 2003 = = - 0,0026
Các khoản phải thu Các khoản phải trả
Lãi gộp DT thuần
322.460.945 6.449.218.825 162.277.424
3.245.548.435
Ln Vốn CSH
(14.990.754) 5.658.577.286
HHVCSH 6tháng/ 2004 = = 0,004
Như vậy, cứ 1 đồng vốn đầu tư của chủ sở hữu năm 2003 bị lỗ 0,0026 đồng. Tuy nhiên thì trong 6 tháng đầu năm 2004 thì đã có lãi, 1 đồng vốn đầu tư của chủ sở hữu sinh ra 0,004 đồng lãi.
Nhìn chung, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty trong 6 tháng đầu năm 2004 có hiệu quả hơn so với 2003, mặc dù trong những tháng đầu của 2004 có nhiều sự biến động của môi trường kinh doanh như tăng giá xăng dầu, giá nguyên vật liệu tăng, mức lương của Chính Phủ tăng dẫn đến một số loại sản phẩm tăng giá, lạm phát… nhưng vượt lên trên những khó khăn đó, bước đầu Công ty đã có lợi nhuận (bảng Báo cáo kết quả HĐSXKD 6 tháng đầu 2004), từng bước ổn định sản xuất. Công ty cần phải nỗ lực hơn để hoàn thiện bộ máy sản xuất, từng bước để trở thành một doanh nghiệp ngoài Quốc doanh vững mạnh.
5.607.480.900
PHẦN III