CHƯƠNG VI NGÀNH ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
Tiết 41 Bài 39: CẤU TẠO TRONG CỦA THẰN LẰN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
HS nắm được các đặc điểm cấu tạo trong của thằn lằn phù hợp với đời sống hoàn toàn ở cạn.
So sánh với lưỡng cư để thấy được sự hoàn thiện của các cơ quan.
HS K-G: Nêu được một số sai khác bộ xương ếch so với thằn lằn, ý nghĩa việc hấp thụ lại nước của thằn lằn.
2. Kĩ năng:
Rèn kĩ năng quan sát tranh.
Kĩ năng so sánh.
3. Thái độ:
Giáo dục niềm yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh cấu tạo trong của thằn lằn.
- Bộ xương ếch, bộ xương thằn lằn.
- Mô hình bộ não thằn lằn.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đời sống thằn lằn?
- Cấu tạo ngoài phù hợp với đời sống ở cạn?
3. Bài mới:
* Mở bài: SGK
* Nội dung:
Hoạt động 1: Bộ xương
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
K-G
- GV yêu cầu HS quan sát bộ xương thằn lằn, đối chiếu với hình 39.1 SGK xác định vị trí các xương.
- GV gọi HS lên chỉ trên mô hình.
- GV phân tích: xuất hiện xương sườn cùng với xương mỏ ác lồng ngực có tầm quan trọng lớn trong sự hô hấp ở cạn.
- GV yêu cầu HS đối chiếu bộ xương thằn lằn với bộ xương ếch nêu rõ sai khác nổi bật.
Tất cả các đặc điểm đó thích nghi hơn với đời sống ở cạn.
- HS quan sát hình 39.1 SGK, đọc kĩ chú thích ghi nhớ tên các xương của thằn lằn.
+ Đối chiếu mô hình xương xác định xương đầu, cột sống, xương sườn, các xương đai và các xương chi.
- HS so sánh 2 bộ xương nêu được đặc điểm sai khác cơ bản.
+ Thằn lằn xuất hiện xương sườn
tham gia quá trình hô hấp.
+ Đốt sống cổ: 8 đốt cử động linh hoạt.
+ Cột sống dài.
+ Đai vai khớp với cột sống chi trước linh hoạt.
Kết luận:
Bộ xương gồm:
- Xương đầu.
- Cột sống có các xương sườn.
- Xương chi: xương đai, các xương chi.
Hoạt động 2: Các cơ quan dinh dưỡng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
K-G
- GV yêu cầu HS quan sát hình 39.2 SGK, đọc chú thích, xác định vị trí các hệ cơ quan: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hoá, bài tiết, sinh sản.
- Hệ tiêu hoá của thằn lằn gồm những bộ phận nào? Những điểm nào khác hệ tiêu hoá của ếch?
- Khả năng hấp thụ lại nước có ý nghĩa gì với thằn lằn khi sống trên
- HS tự thu nhận kiến thức bằng cách đọc cột đặc điểm cấu tạo ngoài.
- Các thành viên trong nhóm thảo luận lựa chọn câu cần điền để hoàn thành bảng.
- Đại diện nhóm lên bảng điền, các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
cạn?
- Quan sát hình 39.3 SGK, thảo luận và trả lời câu hỏi:
- Hệ tuần hoàn của thằn lằn có gì giống và khác ếch?
- Hê hô hấp của thằn lằn khác ếch ở điểm nào? ý nghĩa?
Tuần hoàn và hô hấp phù hợp hơn với đời sống ở cạn.
- GV giải thích khái niệm thận chốt lại các đặc điểm bài tiết.
- Nước tiểu đặc của thằn lằn liên quan gì đến đời sống ở cạn?
- HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh.
Kết luận:
a. Tiêu hóa: Ống tiêu hóa phân hóa, ruột già chứa phân đặc, có khả năng hấp thụ lại nước.
b. Hệ tuần hoàn: Tim 3 ngăn, tâm thất có vách ngăn hụt ; 2 vòng tuần hoàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha (ít hơn).
Hô hấp: Hô hấp bằng phổi, phổi có nhiều vách ngăn.
c. Bài tiết: Thận sau có khả năng hấp thụ lại nước, nước tiểu đặc.
Hoạt động 3: Thần kinh và giác quan
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
K-G
- Quan sát mô hình bộ não thằn lằn
xác định các bộ phận của não?
- Bộ não của thằn lằn khác ếch ở điểm nào?
- Bộ não:
+ 5 phần :Não trước, tiểu não phát triển liên quan đến đời sống và hoạt động phức tạp.
- Giác quan:
+ Tai xuất hiện ống tai ngoài + Mắt xuất hiện mí thứ 3 Kết luận:
- Bộ não gồm 5 phần, có não trước và tiểu não phát triển.
- Tai xuất hiện ống tai ngoài.
- Mắt xuất hiện mí thứ 3.
IV. TỔNG KẾT – ĐÁNH GIÁ:
Yêu cầu HS làm bài tập sau:
Hãy điền vào bảng sau ý nghĩa của từng đặc điểm cấu tạo của thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn.
Đặc điểm Ý nghĩa thích nghi
1- Xuất hiện xương sườn cùng xương mỏ ác tạo thành lồng ngực.
2- Ruột già có khả năng hấp thụ lại nước.
3- Phổi có nhiều vách ngăn.
4- Tâm thất xuất hiện vách hụt.
5- Xoang huyệt có khả năng hấp thụ nước.
6- Não trước và tiểu não phát triển.
V. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK.
- Sưu tầm tranh ảnh về các loài bò sát.
- Kẻ phiếu học tập vào vở:
Đặc điểm cấu tạo
Tên bộ Mai và yếm Hàm và răng Vỏ trứng
Có vảy Cá sấu Rùa
VI. PHỤ LỤC:
=====================
Ngày dạy: 7b : 18/01 ; 7a : 19/01