KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN

Một phần của tài liệu Tuyển tập Đề&ĐA-BD-HSG Vật lý (Trang 95 - 111)

NĂM HỌC:

Thời gian 150phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1 : (2,0điểm) Một người đi tầu hoả nhưng đến ga trể 18 phút sau khi tầu rời ga.

người đó bèn đi taxi ngay lúc đó để đón tầu ở ga kế tiếp và đuổi kịp tầu tại thời điểm nó đó đi được ắ quảng đường giữa hai ga. hỏi người đú phải ngồi đợi tầu ở ga kế tiếp trong bao lâu ? (coi tầu và taxi có vận tốc không đổi trong quá trình chuyển động).

Câu 2: (3,0 điểm) Một dây dẫn đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba phần. Một phần là đoạn thẳng, hai phần còn lại được uốn thành hai nửa vòng tròn rồi nối với nhau như (hình vẽ 1). đặt hiệu điện thế không đổi vào hai đầu AB (biết OA = OB và có điện trở r).

a) Tính điện trở tương đương RAB theo r. (Hình 1)

A O B

b) Tính tỉ số cường độ dòng điện qua hai dây hình nửo vòng tròn.

Câu 3: (3,0điểm) Một sơ đồ quang học vẽ ảnh của một điểm sáng S đặt trước thấu kính hội tụ mỏngnhwng đã mất nét, chỉ còn lại các điểm M, N, F/, S/ thảng hàng.

a) Bằng phép vẽ hình hãy khôi phục vi trí quang tâm và điểm sang S.

b)Khi đo khoảng cách giữa các điểm ta có : MF/ = 15cm;NF/ = 13cm; MN = 4cm hãy tính tiêu cự của thấu kính trên.

Câu 4 : (2,0điểm) Cho hai điện trở R1và R2 và một bóng đèn có ghi 36V - 18W,mắc vào hiệu điện thế U = 36V theo hai sơ đồ như hình 3a và hình 3b. xác định giá trị của R1 và R2

biết rằng cả hai sơ đồ, bóng đèn đều sang bình thường.

(Hình 3a) (Hình 3b) Hết

KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 CHUYÊN

NĂM HỌC:

Thời gian 150phút (không kể thời gian phát đề)

Câu 1: (3,0 điểm) một vật có khối lượng 1500kg kéo lên cao theo một dốc nghiêng 300 so với mặt mặt phẳng mằm ngang với vận tốc không đổi v= 2m/s bởi một tời máy chạy bằng động cơ là xăng (hình 1). Biết hiệu xuất của động cơ là 20%, hiệu xuất của mặt phẳng nghiêng là Là 80%.

a) Tính công suất trung bình của động cơ để duy trì vận tốc nói trên.

b) Tính lượng xăng cần dung để đưa vật lên cao 20m. Biết năng suất toả nhiệt của xăng là q = 4,6.107J/kg.

(Hình 1) Câu 2: (2,5điểm) cho mạch điện như (hình 2).

biết: R1=15Ω; R2=30Ω; UAB=75V.

a) Tính R4 khi am pe kế chỉ số 0.

b) Tính chỉ số am pe kế khi R4 = 10Ω.

c) Nếu thay am pe kế bằng vôn kế khi R4=30Ω. thì vôn kế chỉ bao nhiêu?

(Hình 2) Câu 3: (2,5điểm) cho mạch điện như hình 3. Biết D2

UAB=12V; Đèn D1 có điện trở R1=6Ω; Đèn D2 có

điệt trở R2=12Ω. R là một biến trở. Điều chỉnh R D1

M

N F/

S/

A R1 R2 B

A B

D D

R1

R2

α

A R1

B R2

A R3 R4

l1 l2 O đến khi công suất tiêu thụ trên R là cực đại thì thấy R hai đèn sang bình thường. Hãy tính:

a) Giá trị của biến trở khi đó.

b) Hiêụ điện thế định mức của hai đèn.

c) Điện năng tiêu thụ của mạch tronh 30 phút

Câu 4: (2,0 điểm) trong hình 4: ∆là trục chính của một thấu kính ; A là điểm sáng; A/ là ảnh của điểm sáng qua thấu kính.

a) Bằng cách vẽ hãy xác định quang tâm, tiêu điểm A●

Và cho biết thấu kính đó là thấu kính loại gì?

b) Hạ vuông góc từ A và A/ xuống trục chính ta được

B và B/ biết khoảng cách B và B/ đến quang tâm lần lượt A/ ● ∆ Là 6cm và 2cm. hãy tính tiêu cự của thấu kính (không

dung công thức thấu kính)

HẾT

Đề thi học sinh giỏi lớp 9

Môn Vật lý

(Thời gian làm bài 150 phút) Bài 1: (4 điểm)

Một thanh đồng chất tiết diện đều đặt trên thành của một bể nớc. ở đầu thanh có buộc một quả cầu đồng chất có bán kính R sao cho quả

cầu ngập hoàn toàn trong nớc. Hệ thốn này nằm cân bằng (nh h. vẽ). Biết trọng lợng riêng của quả cầu và nớc lần lợt là d và d0. Tỷ số l1:l2=a:b.

Tính trọng lợng của thanh đồng chất trên. Có thể xảy ra l1≥l2 không? Giải thích .

Bài 2: (4 điểm)

Ba chất lỏng không tác dụng hóa học với nhau đợc trộn với nhau trong một nhiệt l- ợng kế. Chúng có khối lợng lần lợt là m1=1kg; m2=10kg; m3=5kg. Có nhiệt dung riêng C2=4000 J/kgK-1; C3= 2000J/kgK-1 ; Nhiệt độ ban đầu tơng ứng là: t1=60C; t2=-400C;

t3=600C.

a/ Hãy xác định nhiệt độ của hỗn hợp khi đã cân bằng nhiệt.

b/ Tính nhiệt lợng cần thiết để hỗn hợp đợc nóng lên đến t4=60C. (Biết rằng sau khi trao đổi nhiệt không có chất nào bị hóa rắn hoặc hóa hơi)

Bài 3:

C©u1: (2 ®iÓm)

Để xác định số vòng của một cuộn dây đồng A (ρ =1,7.108 m) có đờng kính tiết diện d=0,5mm.

Bạn An đã tiến hành nh sau: V

Mắc cuộn dây nh sơ đồ thì thấy ămpekế chỉ 0,3 A, vônkế chỉ 5,1 V.

Đo đờng kính cuộn dây đợc D=5cm.

Em hãy giúp bạn An tính đợc số vòng của cuộn dây đó.

C©u 2: (4 ®iÓm)

Cho mạch điện nh hình vẽ R1= 1Ω, R2= 0,4Ω , R3= 1Ω , R4= 2Ω, R5= 6 Ω.

Tính cờng độ dòng điện qua mỗi điện trở và điện trở tơng đơng của mạch.

Bài 4: Câu1: (3 điểm)

R1 R2 R3

R4 R5

Các hình vẽ a, b cho biết AB là vật sáng, A’ B’ là ảnh của AB qua thấu kính L1, L2. Thấu kính thuộc loại thấu kính gì? Dùng cách vẽ đờng đi của các tia sáng để xác định vị trí và tiêu điểm của nó. xx’ và yy’ là trục chính của thấu kính.

C©u 2: (3 ®iÓm)

Hai gơng phẳng M và N đặt hợp với nhau một góc α<1800 mặt phản xạ quay vào nhau. Một điểm sáng A nằm giữa 2 gơng và qua hẹ hai gơng cho n ảnh chứng minh rằng nếu có 3600/α=2k (kXN) thì n=(2k-1) ảnh.

Hớng chấm thi học sinh giỏi lớp 9

Bài 1 Khi quả cầu ngập hoàn toàn trong nớc nó chịu tác dụng của 2 lực

- Trọng lực hớng thẳng đứng P xuống dới 0.25 đ

- Lực đẩy Acsimet FA hớng thẳng đứng lên trên

Hợp lực P và FA có hớng thẳng đứng xuống dới và có độ lớn F=P- FA

0.25 ® Gọi P1 và P2 là trọng lợng của phần thanh có chiều dài l1 và l2 hệ các

lực P1 P2, F đợc biểu diễn nh hình vẽ 1 Ta có phơng trình cân bằng lực

F1.l1 + P1.l1/2=P2.l2/2

0.5®

L1(2F+P1)=P2.l2 => l1/l2=P2/(2F+P1) Vì thanh tiết diện đều nên

l1/l2=P1/P2=a/b

0.25 ® 0.25 ®

Do đó ta đợc a/b= (P.b/(a+b))/ (2F+P.a/(a-b)) 0.5 đ

=> P=2aF/(b-a) 0.25 ®

Víi P=P1+P2

F=P- FA = V(d-d0) 0.25 ®

Thay vào biểu thức của P

P=8a.π.R3(d-d0)/3(b-a) 0.5 ®

Trong lập luận trên ta luôn coi quả cầu kéo căng sợi dây tức là xem

d>d0 => d-d0>0 0.5 ®

P là đại lợng luôn dơng => b>a nên không thể xảy ra l1>l2 0.5 đ Bài 2 a)Ta có thể xem thoạt đầu 2 chất có nhiệt độ thấp hơn trộn với nhau đ-

ợc hỗn hợp I ở nhiệt độ T1<t3 ta có phơng trình cân bằng m1c1(t1-

T1)=m2c2(T2-t2) (1) 0.75 ®

Sau đó trộn tiếp hỗn hợp này với chất lỏng còn lại đợc hỗn hợp có nhiệt độ t lớn hơn T1 và nhỏ hơn t3

Ta có phơng trình cân bằng nhiệt

(m1c1+m2c2)(t-T1)=cm3(t3-t) (2) 0.75 ® Giải phơng trình (1) ta đợc

T1=(m1c1t1+m2c2t2)/(m1c1+m2c2) 0.5 ® Thay vào phơng trình 2 ta đợc

t=(c1m1t1+m2c2t2+m3c3t3)/(m1c1+m2c2+m3c3)=-190C 1 ® b) Nhiệt lợng cần thiết để nâng nhiệt độ hỗn hợp lên đến 60C là

Q=(m1c1+m2c2+m3c3)(t4-t)=1,3.106 ((J) 1 ® Bài 3 Điện trở của cuộn dây R=U/I=5,1/0,3=17 ôm

Điện trở của một vòng dây

R0=ρl/S=ρπD/(πd2/4)=R=π4D/d2

0.5 ® 0.5 ® C©u1

A’ A

A A’

B’ B B’ B

x x’ y y’

h×nh a h×nh b

Thay số ta tính đợc R0=8.1,7.10-2 ôm 0.5 đ Số vòng của cuộn dây

N=R/R0=17/8.1,7.10-2=1250 vòng 0.5 đ

Câu b Quan sát sơ đồ mạch ta thấyR1.R5≠ R2.R4 0.25 đ

Suy ra mạch không cân bằng. áp dụng công thức chuyển mạch tam giác ACD sang mạch sao

R14=R1R4/(R1+R4+R3)=1,2/3=0,5 (ôm) 0.25 đ R13=R1R3/(R1+R4+R3)=1.1/4=0.25 (ôm) 0.25 đ R34=R3R4/(R1+R4+R3)=1.2/4=0,5 (ôm) 0.25 đ

Mạch điện vẽ lại ta đợc h.vẽ 2 0.5 đ

R13,2=R13+R2=0,65 (ôm)

R34,5= R34+R5=6,5 (ôm) 0.25 đ

điện trở tơng đơng của mạch

RAB=R4+R123.R345/(R132+R34,5)=0,5+13/22=12/11 (ôm) 0.5 đ Cờng độ dòng điện

I=U/RAB=6/12/11=55/12=5,5 (A) 0.25 ®

UEB=I.REB=5,5.13/22=3,25 (V) 0.25 ®

I2=UEB/R13,2=3,25/0,65=5 (A) 0.25 ®

I5=UEB/R345=3,25/6,5=0,5 (A) 0.25 ®

U2=UEC=I2.R2=5.0,4=2 (V)

UAC=UAB-UBC=6-2=4 (V) 0.25 ®

I1=UAC/R1=4/1=4 (A) 0.25 ®

I4=i-I1=5,5-4=1,5 (A) 0.25 ®

Tại nút C ta có I1<I2 (4A<5A)

=> I3=I2=I1=5,5-4=1,5(A) 0.25 d

Bài 4 ở hình a A’B’ là ảnh của AB lại cùng chiều và A’B’>AB nên thấu kÝnh héi tô

C©u 1 0.5®

Nối A với A’cắt xx’ tạiO. Dựng Oz vuông góc vơí xx’. Từ A vẽ tia song song với xx’. Tia ló kéo dài tới A’ cắt xx’ tại F là tiêu điểm của thÊu kÝnh héi tô

0.5®

ở (hìnhb)A’B’ là ảnh của AB cùng chiều với ABmà A’B’<AB nên L2là thÊu kÝnh ph©n k×

0.5®

Nối A với A’ cắt yy; tại O. dựng Ox vuông góc với từ A vẽ tia song song với yy’. Tia ló qua cắt yy’tại F2là tiêu điểm của thấu kính phân kì

0.5®

Câu 2 Sơ đồ tạo ảnh qua hệ:

N M N M A → A1 → A3 → A5 → A6 … M N M N

A → A2→ A4 → A5 → A6 …

0.5®

Theo hình vẽ 1 trờng hợp đơn giản. ta có nhận xét:

A10A2 =2α A30A4 =4α

………..

A2k-1OA2k = 2kα

Tức ảnh A2k-1 và ảnh A2k trùng nhau

0.5®

0.5 ® Trong 2 ảnh này một ảnh sau gơng M và một ảnh sau gơng N nên

không tiếp tục cho ảnh nữa

Vậy số ảnh của A cho bởi 2 gơng là n=(2k-1) ảnh

0.5 ®

l1 l2 R13 R2

R14

l1/2 l2/2 P1 R34 R5

P2

H×nh 1 h×nh 2

A’ A

A A’

x x’ y y’

B’ B O F1 O B’ F2 B

H×nh 3 h×nh 4

A3 A2 M

A6

A

A7 A8

A1

A5 A4 h×nh 5

đề thi học sinh giỏi cấp huyện Môn : Vật lý

Thêi gian: 150 phót

Bài 1 : Từ hai địa điểm A và B cách nhau 20 km. Từ A một ô tô chuyển động với vận tốc v1 = 38 km/h . Xuất phát lúc 7 h và đi qua điểm B. Từ B một ô tô khác chuyển

động với vận tốc v2 = 47km/h cùng hớng với xe A lúc 8 h .

Hãy xác định lúc mấy giờ hai xe gặp nhau, lúc đó cách A bao nhiêu km.

Bài 2 : Một bình chứa 10 kg nớc đá ở nhiệt độ - 21,20C. Ngời ta đổ vào bình 2 kg nớc ở 10 0C .

Tính thể tích nớc và nớc đá trong bình sau khi cân bằng nhiệt. Cho nhiệt dung riêng nớc

đá C1 = 2.000 J/kg.K

Nhiệt dung riêng nớc C2 = 4.200 J/kg.K Nhiệt nóng chảy λ = 340.000 J/kg . Khối lợng riêng nớc đá 800 kg/m3.

Bài 3 : Một vật sáng đặt song song với màn ảnh và cách màn 90cm. Ngời ta dùng thấu kính hội tụ để thu đợc ảnh thật trên màn. Ngời ta đặt thấu kính ở hai vị trí O1 và O2

đều thu đợc ảnh rõ nét. Biết khoảng cách O1O2 = 30 cm . a, Xác định vị trí đặt thấu kính .

b, Tính tiêu cự của thấu kính .

Bài 4 : Cho mạch điện nh hình vẽ : R1 = R2 = 2Ω

R3 = R4 = R5 = R6 = 4Ω

UAB = 12 V .

a, Tìm số chỉ của các am pe kế .

b, Tính hiệu điện thế giữa các điểm C và K , K và D , K và E . ---

đáp án Bài 1 :

Lập đợc công thức S1 = v1t (1)

S1 = x + v2(t - t0) (2) t0 = 1 h (1 ®iÓm) Tính t = 3 h khi giải hai phơng trình trên . (1 điểm)

Thời gian gặp 7 h + 3 h = 10 h . (1 điểm)

Quãng đờng đi S1 = v1t = 38 km/h.3h = 114 km . (1 điểm) Bài 2 : Nhiệt lợng thu của nớc đá để có nhiệt độ 00C

Q1 = C1m1 .21,20 Nhiệt lợng toả của m2 để có nhiệt độ O0C

Q2 = c2 m2.100 (1®iÓm) Nhiệt lợng toả của m' kg nớc đông lại thành nớc đá ở 00C

⇒ Q3 = λ m' Cân bằng phơng trình :

Q1 = Q2 + Q3 , giải tìm m' = 1 kg . (1điểm) TÝnh thÓ tÝch V1 =

8 3

, 0

10 dm

kg kg

= 12,5 dm3 (0,5®iÓm)

V2 = 8 3

, 0

1 dm

kg kg

= 12,5 dm3 (0,5®iÓm) ThÓ tÝch V = 12,5 + 1,25 + 1 = 14,75 dm3 (1®iÓm)

Bài 3 : Đặt thấu kính ở vị trí 01 ta có d1 và d1' +

=

1

1 1

d

f '1

1

d (1) (1®iÓm)

Đặt thấu kính ở vị trí O2 ta có d2 và d2' +

=

2

1 1

d

f '2

1

d (2) (1®iÓm)

và có d1 + d1' = d2 + d2' = l 30

1 30 1 1

1

' 1 1

2

1 + +

= −

+d d d

d và d1 + d1' = 90 (1,5điểm)

Giải tìm đợc d1 = 60 cm , d1' = 30cm hoặc ngợc lại . (1,5điểm) +

=

1

1 1

d

f '1

1

d ⇒ f = 20 cm (1,®iÓm) Bài 4 : Coi 4 điểm C, D, E, B cùng điện thế .

TÝnh RAB = 2 Ω (1 ®iÓm)

TÝnh IC = 6A A1 chỉ 3 A A2 chỉ 4,5 A A3 chỉ 5,25 A

TÝnh UCK = - I4R4 + I1R1 = - 3A.4Ω + 3A.2Ω = - 6V UKD = I5R5 = 1,5A . 4Ω = 6V

UKE = I2R2 + I6R6 = 1,5A.2Ω+ 0,75 A.4Ω= 6V . Các tài liệu tham khảo :

Bài 3 (Quang học)

Quyển 121 bài tập Vật lý nâng cao lớp 8 ---

đề thi học sinh giỏi môn vật lý - lớp 9 Thêi gian : 150 phót

Đề bài Bài 1: ( 4đ)

Một ca nô chạy từ bến A đến bến B rồi lại trở về bến A trên một dòng sông. Hỏi nớc sông chảy nhanh hay chậm thì vận tốc trung bình của ca nô trong suốt thời gian cả

đi lẫn về sẽ lớn hơn? ( Coi vận tốc ca nô so với nớc có độ lớn không đổi).

Bài 2: ( 4đ)

Có hai bình cách nhiệt, bình thứ nhất chứa 4 lít nớc ở nhiệt độ 800C, bình thứ 2 chứa 2 lít nớc ở nhiệt độ 200C. Ngời ta rót một ca nớc từ bình 1 vào bình 2, khi hai bình

đã cân bằng nhiệt thì lại rót một ca nớc từ bình 2 sang bình 1 để lợng nớc 2 bình nh lúc ban đầu. Nhiệt độ nớc ở bình 1 sau khi cân bằng là 740C. Xác định lợng nớc đã rót mỗi lần?Bài 3 : ( 3đ)

Cho nguồn điện 9 vôn, một bóng đèn D ( 6V - 3W), một biến trở con chạy Rx có

điện trở lớn nhất 15 Ω. Hãy vẽ các sơ đồ mạch điện có thể có để đèn sáng bình thờng.

Xác định vị trí con chạy và điện trở của biến trở Rx tham gia vào mạch?

Bài 4 : ( 3đ)

Cho mạch điện nh hình 1.

U = 6V, đèn D có điện trở Rđ = 2,5Ω và hiệu điện thế định mức Uđ = 4,5V

MN là một điện trở đồng chất, tiết diện đều.

Bỏ qua điện trở của dây nối và Ampekế.

a) Cho biết bóng đèn sáng bình thờng và chỉ số của Ampekế là I = 2A. Xác định tỉ số

NC MC

b) thay đổi vị trí điểm C sao cho NC = 4 MC . Chỉ số của Ampekế khi đó bằng bao nhiêu? Độ sáng của bóng đèn thay đổi nh thế nào?

Bài 5: ( 3đ)

Hai gơng phẳng (G1) và (G2) có các mặt phản xạ quay vào nhau và hợp với nhau góc α = 600. Chiếu một chùm tia sáng hẹp SI tới (G1) chùm này phản xạ theo IJ và phản (3 ®iÓm)

(2 ®iÓm)

A

§ C

M N

U

H×nh 1

xạ trên (G2) theo JR ra ngoài. Vẽ hình và xác định góc β tạo bởi hớng của tia tới SI và tia lã JR.

Bài 6 : (3đ)

Cho thấu kính L, biết vị trí tiêu điểm F, quang tâm O, trục chính ∆, ảnh S'. Hãy dùng các đờng đi của tia sáng để xác định vị trí vật S và thấu kính? ( hình 2)

đáp án và biểu điểm môn lý 9

Bài Nội dung điểm

Bài1 (BT sè 19 trang 9 sách 200 BT Vlý 9)

Gọi V là vận tốc của ca nô khi nớc yên lặng 0.5

Vn là vận tốc của nớc so với bờ sông 0.5

S là chiều dài quãng đờng AB 0.5

Thời gian ca nô xuôi dòng từ A đến B là : t1 =

Vn V

S

+ 0.5

Thời gian ca nô ngợc dòng từ B về A là : t2 =

Vn V

S

− 0.5

Thời gian để ca nô đi từ A đến B rồi quay về A là:

t = t1 + t2 =

Vn V

S + +

Vn V

S

− =

2 2

2 Vn V

VS

0.5 Vận tốc trung bình của ca nô trong cả đoạn đờng tà A đến B về A là:

Vtb = t

S

2 = V

Vn V Vn V

VS

S 2 2

2 2

2

2 = −

0.5 Do đó khi Vn càng lớn ( nớc sông chảy càng nhanh) thì Vtb càng nhỏ. 0.5

Bài 2 (BT 25.10 trang 55 sách BT chọn lọc Vlý 8)

Gọi khối lợng nớc đã rót ra là m(Kg)

Nhiệt độ bình 2 sau khi đã cân bằng nhiệt là t1 0.5

Sau khi rót lần 1 thì nhiệt lợng từ khối lợng m nớc từ bình 1 đã truyền cho bình 2 nên ta cã.

m.C(80 -t1) = 2.C(t1 - 20) (1) 05

Sau khi rót lần 2 nhiệt lợng mà khối lợng m từ bình 2 đã làm cho nhiệt độ bình 1 giảm xuống 740 là do nhiệt lợng từ bình 1 truyền sang nên ta có

( 4 - m).C. ( 80 - 74) = m.C ( 74 - t1) (2) 0.5

đơn giản C ở 2 vế các phơng trình (1) và (2) 0.5

Giải hệ phơng trình gồm (1) và (2)



+

=

− +

⇒ =



=

=

⇔ −



=

=

24 80

40 2

80 74

6 24

40 2 80

) 74 ( 6 ).

4 (

) 20 ( 2 ) 80 (

1 1 1 1

1 1 1

1 1

mt m

mt t m mt

m m

t mt m t

m m

t t

m

⇒ 2t1 = 24 + 40 = 64 ⇒ t1 = 32

Thay t1 = 32 vào (1) ta có : m( 80 - 32) = 2 ( 32 - 20) ⇒ m.48 = 2.12 = 24

⇒ m = 24:48 = 0,5 Kg

1 0.5

Vậy : Khối lợng nớc đã rót ra là m = 0,5 Kg 0.5

F O F'

H×nh 2

S' L

Bài 3 ( BT 1.219 trang 46 sách 500 BT Vlý9)

Để đèn 6V - 3W khi lắp vào mạch sáng bình thờng thì đèn mắc với biến trở theo các sơ đồ sau:

- sơ đồ 1 ( đền D nối tiếp Rx)

đèn D sáng bình thờng

⇒ I§M = = = AU

P 0.5 6

3 I§= IRx=0.5A VËy Rt® = = =18Ω

5 . 0

9 I U

R§= = =12Ω 3

62

2

P

U ⇒ Rt® = R§ + Rx VËy Rx = Rtd - R§ = 18 - 12 = 6 Ω

⇒ Vị trí con chạy C là MN 5 2 15

6 =

0.5

0.5

0.5

Sơ đồ 2. ( đèn D//Rx)

⇒(§//RMC) nt RCN

⇒ Con chạy ở vị trí C đèn D sáng b×nh thêng.

⇒ UĐ = UMC=6V mà RĐ = 12Ω ⇒ RMC =R1 = 12Ω

Vậy RCN = R2 = 15 - 12 = 3 Ω ⇒ Con chạy ở vị trí MN MN 5 4 15

12 =

0.5 0.5 0.5

Bài 4 (BT 2.161 trang 66 -BT Vlý Ncao9

a. Do đèn sáng bình thờng nên UCN = UĐ = 4.5V 0.5

Dòng điện qau đèn là : IĐ=

D D

R U =

5 , 2

5 ,

4 = 1,8A

Dòng điện qua CN biến trở là I = IA - ID = 2 -1,8 = 0,2A

⇒ UMC = U - UCN = 6 - 4,5 = 1,5 V

0.5

Từ đó :

30 1 2

2 , .0 5 , 4

5 ,

. ⇒ =1 =

=

=

= NC

MC I

I U U I

U I U NC MC R

R

A NC MC NC

A MC

NC

MC 0.5

b. Lóc ®Çu ta cã : RCN = = = Ω⇒ = = =0,75Ω

30 5 , 22 5 30

, 2 22 , 0

5 ,

4 NC

MC

CN R

I R U

VËy RMN = RMC + RCN = 0,75 + 22,5 = 23,25 Ω

V× NC = 4MC ⇒ RNC = 4RMC ⇒ RNC = 18,6Ω, RMC = 4,65Ω

Điện trở tơng đơng của đèn và NC là :

Rtd= = Ω

= +

+ 2,2

6 , 18 5 , 2

6 , 18 . 5 , . 2

NC D

NC D

R R

R R

Dòng điện qua Ampekế là:

IA = A

R R

U

td MC

87 , 2 0 , 2 65 , 4

6 =

= +

+ ⇒ UNC = IA.Rtd = 0,87.2,2 = 1,9V Vậy đèn sáng mờ hơn lúc ban đầu.

0.5

0.5

0.5

A B

M CRx N

D

R2 C R1

M N

A B

Bài 5 (BT 176 trang 148 - sách 200 BT Vlý)

- Hình vẽ :

Tia tới S1I tới G1 ⇒ theo đ/l phản xạ Ta cã : i1 = i2

Tia IJ tíi G2 ⇒ j1 = j2

Tia ló JR cắt SI tại M cho ta góc tạo bởi tia ló và tia tới là góc β.

Xét tam giác Mị ta có β = 2i + 2 j Pháp tuyến tại I và J gặp nhau tại H.

Tứ giác ịOH cho ta góc O = α = i + j

⇒ β = 2α.

1

0.5 0.5 0.5 0.5

Bài6

a. Thấu kính là hội tụ - Hình vẽ:

ảnh của điểm S' nằm trong nằm trong tiêu điểm F

của hấu kính nên là ảnh ảo. ảnh ảo S' là giao điểm của hai tia xuất phát từ S gồm:

- Tia 1 đi qua tâm O đi thẳng

- Tia 2 đia qua F nên qua kính đi song song với ∆ Vẽ hai tia này giao nhau là S cần tìm.

0.5

0.5

0.5 b. ThÊu kÝnh ph©n k×.

- Hình vẽ:

0.5

- Từ S tia 1 đia qua quang tâm O qua thấu kính đi thẳng

- Từ tia 2 song song với trục chính ∆ qua thấu kính tia ló kéo dài qua F.

Vẽ 2 tia này, giao 2 tia là ảnh S'

0.5 0.5

Đề thi học sinh giỏi môn Vật lí– Lớp 9 (Thêi gian: 150 phót)

I G1

O

JG2 S

α

β

i1 i2

H M

j1

F F S S'

L

O

F F S' S

LK

O

Bài 1: (5 điểm) Một chiếc xe phải đi từ địa điểm A đến địa điểm B trong khoảng thời gian quy định là t. Nếu xe chuyển động từ A đến B, với vận tốc V1= 48Km/h. Thì xe sẽ đến B sớm hơn 18 phút so với qui định. Nếu chuyển động từ A đến B với vận tốc

V2 = 12Km/h. Xe sẽ đến B chậm hơn 27 phút so với thời gian qui định.

a. Tìm chiều dài quãng đờng AB và thời gian qui định t.

b. Để chuyển động từ A đến B đúng thời gian qui định t. Xe chuyển động từ A đến C ( trên AB) với vận tốc V1 = 48 Km/h rồi tiếp tục chuyển động từ C đến B với vận tốc V2 = 12Km/h. Tính chiều dài quảng đờng AC.

Bài 2: ( 5điểm) Ngời ta đổ một lợng nớc sôi vào một thùng đã cha nớc ở nhiệt độ của phòng 250C thì thấy khi cân bằng. Nhiệt độ của nớc trong thùng là 700C. Nếu chỉ đổ lợng nớc sôi trên vào thùng này nhng ban đầu không chứa gì thì nhiệt độ của nớc khi cân bằng là bao nhiêu? Biết rằng lợng nớc sôi gấp 2 lân lơng nớc nguội.

Bài 3: (6 điểm) Cho mạch điện nh hình vẽ hiệu điện thế đặt vào mạch U = 6v không đổi.

R1= 2 Ω ; R2= 3Ω ; Rx = 12Ω Đèn D ghi 3v-3w coi điện trở của đèn không đổi. Điện trở của ampekế và dây nối không đáng kể.

1. Khi khóa K mở:

a. RAC = 2Ω . Tính công sất tiêu thụ của đèn.

b. Tính RAC để đèn sáng bình thờng. R1 D 2. Khi khóa K đóng Công suất tiêu thụ ở R2 là 0,75w + -

a. Xác định vị trí con chạy C. U R2

b.Xác định số chỉ của ampe kế K B C A Bài 4: (4 điểm) Một thấu kính hội tụ L đặt trong không khí. Một vật sáng AB đặt vuôngRx góc trục chính trớc thấu kính, A trên trục chính ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là ảnh thËt.

a. Vẽ hình sự tạo ảnh thật của AB qua thấu kính.

b. Thấu kính có tiêu cự (Khoảng cách từ quang tâm đến điểm) là 20 cm khoảng cách AA’ = 90cm. Hãy tính khoảng cách OA.

---HÕt---

Đáp án đề thi học sinh giỏi môn vật lý C©u 1: Cho biÕt:

V1 = 48 Km/h V2 = 12 Km/h t1 = 18 ph’ = 0,3 h t2 = 27ph’ = 0,45 h Thời gian dự định đi: t

a. SAB = ? t = ? b/ SAC = ? Lời giải

a. Gọi SAB là độ dài quảng đờng AB.

t là thời gian dự định đi Theo bài ra, ta có.

-Khi đi với vận tốc V1 thì đến sớm hơn thời gian dự định (t) là t1 = 18 phút (= 0,3 h) (0,25 ®iÓm) Nên thời gian thực tế để đi hết quảng đờng AB là:

A

Một phần của tài liệu Tuyển tập Đề&ĐA-BD-HSG Vật lý (Trang 95 - 111)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(111 trang)
w