Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho các bề mặt còn lại bằng phương pháp tra bảng

Một phần của tài liệu Đồ án: Công nghệ chế tạo máy gia công mặt bích (Trang 42 - 59)

CHƯƠNG VII: XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ CẮT VÀ THỜI GIAN GIA CÔNG CƠ BẢN BẰNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH CHO MỘT BỀ

2) Xác định chế độ cắt và thời gian gia công cơ bản cho các bề mặt còn lại bằng phương pháp tra bảng

T : thời gian gia công cơ bản tra ở [1, trang 107, bảng 2.25].

Tk : thời gian kế toán Tk = ϕk.TM.

Trong đó : hệ số ϕk tra ở [1, trang 114, bảng 2.27]

Nguyên Công : Phay thô mặt 1 Máy gia công:

- Máy phay đứng 6H12

- Bề mặt làm việc của bàn 320x1250mm2 - Số vòng quay của trục chính 30-1500v/phút - Bước tiến của bàn -1500mm/phút

- Công suất động cơ 7 KW Duùng cuù caột:

Dao phay mặt đầu chấp mảnh hợp kim cứng BK6.

- D = 110 mm - B = 50 mm

a. Chieàu saâu caét.

t = 4 (mm) b. Lượng chạy dao.

Tra bảng 205-2 sổ tay công nghệ máy I ĐHBKHN(1970) ta có:

SZ = 0,14 ÷ 0,18 (mm/raêng) Chọn SZ = 0,18 (mm/răng)

Chọn hệ số hiệu chỉnh lăn dao đối xứng Kγδ = 1 Chọn hệ số hiệu chỉnh góc nghiêng chính 60o = 1

⇒ SZ = Kγδ.SZ .b = 0,18 (mm/raêng)

⇒Lượng chạy dao vòng : S = SZ.z = 0,22.12 = 2,16 (mm/vòng) C. Tốc độ cắt V.

Chọn dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng.

Dz =11012

Tra bảng 216-2 sổ tay CNCTM I ĐHBKHN (1970)

⇒ Vb = 141 (m/phuùt)

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vật liệu = 1 Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt = 0,8 Hệ số hiệu chỉnh mác hợp kim BK8 = 1

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay = 1 Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiên chính = 1,1

⇒ V= Vb.1.0,8.1.1.1,1 = 124,08 (m/phuùt) D. Số vòng quay trục chính.

n=1000π.DV =10003,14.124.110,08 = 359 (vòng/phút)

Chọn theo số vòng quay thực tế theo máy 6H12 ⇒ n = 375 (vòng/phút) Tốc độ cắt thực tế:

1000 375 . 110 . 1000

.

. π

π =

= Dn

V = 130 (m/phuùt)

e. Coâng suaát caét.

Nc = 4,6 (KW) < N máy = 7.0,75 = 5,25 KW [3, trang 118, 5.130]

f.Thời gian gia công

) 207[11]

trang ( n .s

l l TM =l+ 1 + 2

l1 =0,5(D- D2 −B2 )+(0,5÷3)mm

l1 =0,5(110- 1102 −502 )+3 = 0,01 (mm) l2=(1÷6) mm, chọn l2= 3 (mm).

To =90,23,16+0.375,01+3 = 0,115 (phuùt)

Tra bảng 2-27 Sách hướng dẫn Đồ án môn học CNCTM I (Đặng Văn Nghìn – Lê Trung Thực) ta được:

ϕk = 1,51 (máy phay)

Tk = ϕk.TM = 1,51.0,115 = 0,174 (phuùt).

Nguyên Công: Phay thô và phay tinh mặt 5 Máy gia công:

- Máy phay đứng 6H12

- Bề mặt làm việc của bàn 320x1250mm2 - Số vòng quay của trục chính 30-1500v/phút - Bước tiến của ban-1500mm/phút

- Công suất động cơ 7 KW Duùng cuù caột:

Dao phay mặt đầu chấp mảnh hợp kim cứng BK6 - D = 110 mm

- B = 50 mm

Phay thoâ a. Chieàu saâu caét.

t = 1.3 (mm) b. Lượng chạy dao.

Tra bảng 205-2 Sổ tay công nghệ I (1970) ta được:

SZ = 0,14 ÷ 0,18 (mm/raêng) Chọn SZ = 0,18 (mm/răng)

Chọn hệ số hiệu chỉnh lăn dao đối xứng Kγδ = 1 Chọn hệ số hiệu chỉnh góc nghiêng chính 60o = 1

⇒ Sz = Kγδ.Szb = 0,18 (mm/raêng)

⇒ Lượng chạy dao vòng : S = Sz.z = 0,18.12 = 2,16 (mm/vòng) c. Tốc độ cắt V.

Chọn dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng

12

=110 z

D

Tra bảng 216-2 sổ tay công nghệ I (1970) ta được:

Vb = 180 (m/phuùt)

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vật liệu dao = 1 Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt = 0,8 Hệ số hiệu chỉnh mác hợp kim BK6 =1

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay = 1 Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính = 1

⇒ V= Vb.1.0.8.1.1.1 = 144 (m/phuùt) d. Số vòng quay trục chính.

n=1000π.DV =10003,14..110144 = 416,9 (vòng/phút)

Chọn theo số vòng quay thực tế theo máy 6H12 ⇒ n = 400 (vòng/phút) Tốc độ cắt thực tế:

V =π1000.D.n = 138,2 (m/phuùt) e. Coâng suaát caét.

Nc = 4,6 KW < N máy = 7.0,75 = 5,25 KW [3, trang 118, 5.130]

f. Thời gian gia công.

) 207[11]

trang ( n .s

l l TM =l+ 1 + 2

l1 =0,5(D- D2 +B2 )+(0,5÷3)mm

l1 =0,5(110- 1102 −982 )+3 = 33,02 (phuùt) l2=(1÷6) mm, chọn l2= 3 (mm).

To =146,23,16+33.400,02+3 = 0,21 (phuùt) Tk = ϕk.T0 = 1,51.0,21 = 0,32 (phuùt).

Phay tinh

a. Chieàu saâu caét.

t = 1,3 (mm) b. Lượng chạy dao.

Tra bảng 208-2 sổ tay công nghệI ta được:

S0 = 0,9 – 1,2 (mm/vòng) Chọn S0 = 1,2 (mm/vg)

Lượng chạy dao răng : Sz = S0/z = 1,2/12 = 0,1 (mm/răng) c. Tốc độ cắt V.

V = 228 (m/phút) (bảng 216-2)

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng vật liệu dao = 1 Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào trạng thái bề mặt = 1 Hệ số hiệu chỉnh mác hợp kim BK8 =1

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay = 1 Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào góc nghiêng chính = 1

⇒ V= Vb = 228 (m/phuùt) d. Số vòng quay trục chính.

660(vòng/phút) 110

. 14 , 3

228 . 1000 D

V

n 1000 = =

= π

Chọn theo số vòng quay thực tế theo máy 6H12

⇒ n = 600 (vòng/phút)

Tốc độ cắt thực tế:

207(m/phuùt)

1000 V= πDn = e. Coâng suaát caét.

Nc = 1,3 KW < N máy = 7.0,75 = 5,25 KW

Nguyên Công : Khoan doa tinh doa mỏng mặt số 4 - Máy gia công:

+ Máy khoan cần 2A 55

+ Số vòng quay của trục chính (vg/ph) 30-1700 + Bước tiến trục chính (mm/vg) 0,05 – 2,2 + Công suất đầu khoan (KW) : 4,5

- Duùng cuù caột:

+ Mũi khoan ruột gà chuôi côn:

D = 7,8mm L = 165mm L0= 83mm + Dao doa:

D = 8 mm L = 18 mm

Khoan :

a. Chieàu saâu caét.

t = 3,9 (mm)

Khoan bằng mũi khoan ruột gà thép gió.

b. Lượng chạy dao.

Tra bảng 120-2 Sổ tay công nghệ chế tạo máy I ĐHBKHN (1970 )

S = 0,22 ÷ 0,26 (mm/vòng) Chọn S = 0,24 (mm/vòng) c. Tốc độ cắt V.

Tra bảng 121-2 sổ tay công nghệ chế tạo máy I

⇒ Vb = 31,5 (m/phuùt) Chu kyứ beàn T = 35 (phuựt)

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan =1 Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền = 0,91 ⇒ V= 0,91.31,5 = 28,665 (m/phuùt)

d. Số vòng quay trục chính.

n=1000π.DV =10003,14.28.7,,6658 = 1170 (vòng/phút) Chọn máy khoan cần 2A55

Chọn theo số vòng quay thực tế ⇒ n = 1180 (vòng/phút) Tốc độ cắt thực tế:

V =π1000.Dn = 3,141000.7,8.1180 = 28,92 (m/phuùt) e. Coâng suaát caét:

Nc = 1(KW) < N máy = 4,5 KW f. Thời gian gia công:

T0= n s

i l

.

. =0,2418.1180.2 =0,127(phuùt).

Tra bảng 2-27 sách Hướng dẫn Đồ án môn học CNCTM I (Đặng Văn Nghìn – Lê Trung Thực) ta được:

ϕk = 1,3 (máy khoan đứng)

Tk = ϕk.T0 = 1,3 x 0,127 = 0,1651 (phuùt).

Doa tinh .

a. Chieàu saâu caét.

t = 0,08 (mm) b. Lượng chạy dao.

Tra bảng 171-2 Sổ tay công nghệ I ta có:

S = 1,7 (mm/vòng) c. Tốc độ cắt V.

Tra bảng 176-2 Sổ tay công nghệ I Vb = 7,3 (m/phuùt )

n = D

V . 1000

π = 1000π.7,.967,3 = 291 (vòng/phút) Số vòng quay trục chính.

Chọn theo số vòng quay thực tế chọn theo máy 2A55 ⇒ n = 300 (vòng/phút)

Tốc độ cắt thực tế:

V =π1000.Dn = 3,141000.7,96.300 = 7,5 (m/phuùt) d . Thời gian gia công:

T0 = n s

i l

..

. =1,187.300.2 = 0,07 (phuùt).

Doa mỏng : a. Chieàu saâu caét.

t = 0,02 (mm) b. Lượng chạy dao.

Tra bảng 171-2 sổ tay công nghệ I ta có:

S = 1,7 (mm/vòng) c. Tốc độ cắt V.

Tra bảng 173-2 sổ tay công nghệ I ta có:

Vb = 5 (m/phuùt) n =

D V . 1000

π = 8 ..

5 . 1000

π = 199 (vòng/phút) Số vòng quay trục chính.

Chọn theo số vòng quay thực tế chọn theo máy 2A55 ⇒ n = 190 (vòng/phút)

Tốc độ cắt thực tế:

1000 190 . 8 . 14 , 3 1000 =

= Dn

V π = 4,77 (m/phuùt)

d . Thời gian gia công:

T0 =sl...in=1,187.190.2 = 0,11 (phuùt).

Nguyeân Coâng : Khoan 8 loã φ 11 Máy gia công:

+ Máy khoan cần 2A 55

+ Số vòng quay của trục chính (vg/ph) 30-1700 + Bước tiến trục chính (mm/vg) 0,05 – 2,2 + Công suất đầu khoan (KW) : 4,5

- Duùng cuù caột:

+ Mũi khoan ruột gà chuôi côn:

D = 11mm L = 180mm L0= 98mm

Khoan:

- chieàu saâu caét:

t=5,5 (mm).

- lượng chạy dao:

Tra bảng 120-2 sổ tay công nghệ chế tạo máy I ta được:

s’ =0,31- 0,39 mm/vòng Ta chọn s’ = 0,31 mm/vòng Ta có:

s=s’*k

với k = 0,9 :hệ số hiệu chỉng lượng ăn dao [3, trang 21, bảng 5-25]

suy ra : s = 0,31.0,9 = 0,288 (mm/vg) - Vận tốc dao:

Tra bảng 121-2 Sổ tay côn gnghệ chế tạo I:

v=25 (m/phuùt) Số vòng quay:

n = D v .

. 1000

π =10003,14..1125=723 (v/ph)

Theo thông số của máy chọn : n =600 (v/ph) Tốc độ cắt thực tế:

V= 1000 . .Dn

π =

1000 600 . 11 . 14 ,

3 = 20,724 (m/ph)

Thời gian gia công cơ bản:

T0 =sl..ni =0,28835..8600=1,62 (phuùt).

Tk = ϕk.T0 = 1,3 x 1,62 = 2,106 (phuùt).

Nguyeân Coâng : Khoeùt 8 loã φ 24

- Máy gia công: Máy khoan cần 2A55

+ Số vòng quay của trục chính (vg/ph)30- 1700

+ Bước tiến một vòng quay trục chính (mm/vg) 0,05 – 2,2 + Công suất đầu khoan (KW) : 4,5

+ Công suất nâng xà ngang (KW) 1,7

- Dụng cụ cắt: dao khoét chuyên dùng có đầu dẫn hướng

Khoeùt :

- Chieàu saâu caét:

t = 6,5 (mm) - Lượng chạy dao:

Tra bảng 135-2 Sồ tay công nghệ I ta có S = 0,55-0,6 (mm/vg)

Ta chọn S = 0,56 mm/vòng - Vận tốc dao: V= 27,5 (m/ph)

- Số vòng quay: n=1000π.D.v=10003,14..2724,5= 364,9 (v/ph) - Theo thông số của máy chọn : n= 400 (v/ph) - Tốc độ cắt thực tế:

V= 1000 . .Dn

π =

1000 400 . 24 . 14 ,

3 = 30,14 (m/ph)

- Thời gian gia công cơ bản:

T0 = n s

i l

.

. =0,563..8400=0.107 (phuùt).

Nguyên Công: Gia công rãnh 7

Khoan loã φ 3:

- Chieàu saâu caét:

t =1.5 (mm).

- Lượng chạy dao:

Tra bảng 120-2 sổ tay công nghệ chế tạo máy I ta được:

s’ =0,11- 0,13 mm/vòng Ta chọn s’ = 0,13 mm/vòng Ta có:

s=s’*k

với k = 0,9 :hệ số hiệu chỉng lượng ăn dao [3, trang 21, bảng 5-25]

suy ra : s = 0,13.0,9 = 0,117 (mm/vg) - Vận tốc dao:

Tra bảng 121-2 Sổ tay công nghệ chế tạo I:

v=31 (m/phuùt) Số vòng quay:

n = D v .

. 1000

π =10003,14..313 =3289 (v/ph)

Theo thông số của máy chọn : n =1500 (v/ph) Tốc độ cắt thực tế:

V= 1000 . .Dn

π =

1000 1500 . 3 . 14 ,

3 = 14,14 (m/ph)

Thời gian gia công cơ bản:

T0 = n s

i l

.

. =0,1173..11500 = 0.017 (phuùt).

Phay rãnh 7:

- Phương pháp gia công : phay chép hình - Máy gia công : máy phay chép hình - Duùng cuù caột : dao phay

D=3mm d=3mm L=32mm l1=8mm l=5mm - Chieàu saâu caét.

t = 2(mm)

- Lượng chạy dao.

S = 0,108 (mm/vòng).

- Tốc độ cắt V.

V = 44 (m/phuùt)

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng = 1

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao = 0,84 Hệ số hiệu chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công = 0,8

⇒ V = 44.1.0,84.0,8 = 29,568 (m/phuùt) Số vòng quay trục chính.

n=1000πDV =10003,14.29.60,568 = 156,9 (vg/ph)

Chọn theo số vòng quay thực tế ⇒ n = 180 (vòng/phút) Tốc độ cắt thực tế :

V =π1000.D.n =π.100060.180 = 33,93 (m/ph) Thời gian gia công cơ bản:

T0 = n s

i l

.

. =0,108269.180.1 = 13,84 (phuùt).

Nguyên Công : Gia công mặt số 11

Khoan

- Chieàu saâu caét.

t = 8 (mm) - Lượng chạy dao.

Tra bảng 120-2 sổ tay công nghệ I S = 0,37 ÷ 0,45 (mm/vòng)

Chọn S = 0,40 (mm/vòng) Tốc độ cắt V.

Tra bảng 121-2 sổ tay công nghệ I V = 22 (m/phuùt)

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao = 1 Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu mũi khoan = 1

⇒ V= 25.1.1 = 25 (m/phuùt) Số vòng quay trục chính.

n=1000πDV =10003,14..1622 = 437,9 (vòng/phút)

Chọn số vòng quay thực tế ⇒ n = 475 (vòng/phút) Tốc độ cắt thực tế:

23,864(m/phuùt)

1000 475 . 16 . 14 , 3

1000= =

= Dn V π

Thời gian gia công cơ bản:

T0 =sl..ni =0,404,5.475.1 = 0,024 (phuùt).

Nguyên Công : Gia công 2 lỗ φ 4 (mặt số 10)

Khoan:

- Chieàu saâu caét.

t = 2 (mm) - Lượng chạy dao.

Tra bảng 120-2 sổ tay công nghệ I S = 0,05 ÷ 0,07 (mm/vòng) Chọn S = 0,06 (mm/vòng) - Tốc độ cắt V.

Tra bảng 121-2 sổ tay công nghệ I V = 22 (m/phuùt)

Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kỳ bền của dao = 1 Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu mũi khoan = 0,75 ⇒ V= 22.1.0,75 = 16,5 (m/ph)

- Số vòng quay trục chính.

n=1000π.DV =10003,14.16.4,5 = 1313,02 (vg/ph) Chọn theo số vòng quay thực tế

⇒ n = 1500 (vòng/phút) Tốc độ cắt thực tế:

18,82(m/phuùt)

1000 1500 . 4 . 14 , 3 1000

V= πDn = =

- Thời gian gia công cơ bản:

T0 = n s

i l

.

. =0,0632.,15009.2 = 0,73 (phuùt).

Nguyên Công 12 : Mài phẳng mặt số 5 -Máy gia công: máy mài mặt phẳng 372δ

+ Kích thước bàn :300x1000mm

+ Công suất động cơ trục chính đá mài N=4KW + Hiệu suất máy : 0,95.

+ Số vòng quay của đá mài là : 1440 vòng/ph.

-Dụng cụ cắt : đá mài

+ Đường kính : D = 30 mm + Bề rộng : B = 400 mm

Mài phẳng - Chieàu saâu caét.

t = 0,4 (mm)

- Lượng chạy dao theo chiều sâu sau một hành trình của bàn.

S = 0,061 (mm) - Tốc độ cắt V.

+ Vận tốc tịnh tiến của bàn máy:

nb = 10 (m/phút) [3, trang 195, bảng 5-219]

+ Chọn máy mài phẳng trục thẳng đứng 3756 có số vòng quay trục chính là :

n = 975 (vòng /phút).

+ Tốc độ cắt thực tế:

1000 75 3,14.100.9 1000

.

. =

= Dn

V π = 306,3 (m/ph)

- Thời gian gia công cơ bản:

T0 = 1000l.h..fv.t (phuùt)

l= Dk +l’+10 =100+98 +10 = 208 h =0,02 ; t=0,04 ; f=1;

04 . 0 . 10 . 1000

02 , 0 .

= 208

To = 0,0104 (phuùt)

Một phần của tài liệu Đồ án: Công nghệ chế tạo máy gia công mặt bích (Trang 42 - 59)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(69 trang)
w