Chương 4 Các Lab giao diện cơ bản
1. Bộ ủiều khiển bộ nhớ
Bộ ủiều khiển bộ nhớ S3C44BOX cung cấp những tớn hiệu ủiều khiển bộ nhớ cần thiết ủể truy cập bộ nhớ bờn ngoài .
S3C44BOX cú cỏc tớnh năng sau ủõy :
● Kết thúc lớn/nhỏ ( lựa chọn bởi 1 chân cắm bên ngoài )
● Khụng gian ủịa chỉ : 32Mbyte cho mỗi 1 khối (tổng cộng 256Mb cho 8 khối)
● Lập trình truy cập kích thước ( 8/16/32 bit ) cho tất cả các khối
● Tổng cộng 8 khối bộ nhớ, 6 khối bộ nhwos cho RAM, SRAM...2 khối bộ nhớ cho ROM, SRAM, FP/EDO/SDRAM v.v.
● 7 khối bộ nhớ ổn ủịnh khởi ủộng ủịa chỉ và kớch thước khối lập trỡnh
● 1 khối bộ nhớ linh hoạt khởi ủộng ủịa chỉ và kớch thước khối lập trỡnh
● Lập trình chu kỳ truy cập cho tất cả các khối bộ nhớ
● Chờ ủợi bờn ngoài ủể mở rộng chu kỳ Bus
● Hỗ trợ (ủng hộ) chế ủộ tự làm mới trong DRAM/SDRAM ủể giảm năng lượng
● Hỗ trợ ủịa chỉ DRAM ủối xứng hoặc khụng ủối xứng
Hình ( 4 – 1 ) cho thấy không gian bộ nhớ của S3C44BOX ( sau khi thiết lập lại ). Những thanh ghi chức năng ủặc biệt ủược tỡm thấy ở ( ủặt tại ) 4M – khụng gian bộ nhớ từ 0x01C0 0000 ủến 0x2000 0000. Kớch thước và ủịa chỉ và ủịa chỉ bắt ủầu của khối 0 _ khối 5 là ổn ủịnh. ðịa chỉ bắt ủầu của khối 6 là ổn ủịnh, nhưng kớch thước của nú thỡ thay ủổi. Khối bộ nhớ 7 cú thể ủược cấu hỡnh như 2/4/8/16/32 Mb và kich thước và ủịa chỉ bắt ủầu của nú khụng ổn ủịnh. Mối quan hệ chi tiết giữa cỏc ủịa chỉ bộ nhớ và kớch thước bộ nhớ của khối bộ nhớ 6 và 7 ủược thể hiện trong bảng 4_1:
Hình 4-1 Không bộ gian nhớ S3C44B0X (sau khi reset)
Bảng 4-1 Cỏc ủịa chỉ Bank6/Bank7
1)Lựa chọn kết thúc lớn/nhỏ :
Trong khi n reset ( n lần thiết lập lại ) là L, xỏc ủịnh chõn cắm ENDIAN về chế ủộ kết thỳc cần ủược lựa chọn. Nếu chõn cắm ENDIAN ủược nối với ủất ( Vss ) qua 1 ủiện trở kộo xuống, chế ủộ kết thỳc nhỏ ủược chọn. Nếu chõn cắm ủược nối tới dương nguồn Vdd qua 1 ủiện trở kộo lờn, chế ủộ kết thỳc lớn ủược chọn. ðiều này ủược thể hiện trong bảng 4 – 2 .
2)ðộ rộng bus khối 0 ( BANK 0 )
ðộ rộng bus dữ liệu của khối ( nGCS0 ) ủược cấu hỡnh như 1 trong 8b, 16b, 32b.
Bởi vỡ BANK0 là khối ROM khởi ủộng ( ủược ỏnh xạ từ 0x0000 0000 ), ủộ rộng bus của BANK0 cần ủược xỏc ủịnh trước khi truy cập ROM ủầu tiờn, sẽ ủược xỏc ủịnh bằng ,mức logic của OM[1:0] ở lại
Bảng 4-2 Sự kết thúc Big/Samll
Bảng 4-3 Lựa chọn ủộ rộng bus
3)Những thanh ghi ủặc trung BðK bộ nhớ :
Những thanh ghi ủặc trung ủiều khiển bộ nhớ bao gồm : thanh ghi ủiều khiển chờ và ủộ rộng bus ( BWSCON ), thanh ghi ủiều khiển khối ( BANKCON n: nGCSD _ n GCS5 ), thanh ghi ủiều khiển làm mới, thanh ghi kớch cỡ khối, thanh ghi cài ủặt thanh ghi chế ủộ SDRAM ( MRSR ) ủược thể hiện trong bảng 4 – 4 ủến bảng 4 – 8 .
ðịnh dạng của thanh ghi ủiều khiển chờ và ủộ rộng bus ( BWSCON ) ủược thể hiện trong hình 4 – 2 .
Hỡnh 4 – 2 : Thanh ghi ủịnh dạng BWSCON
Bảng 4-4 ðộ rộng bus và thanh ghi ủợi (BWSCON)
Bảng 4-5 Thanh ghi ủiều khiển Bank (BANKCONn: nGCS0-nGCS5)
Bảng 4-6 Thanh ghi làm mới
Bảng 4-7 Thanh ghi kích cỡ
Bảng 4-8 Thanh ghi thiết lập chế ủộ SDRAM (MRSR)
ðối với ủịnh nghĩa cụ thể của cỏc thanh ghi trờn, xin vui lũng hóy tham khảo ủặc ủiểm kỹ thuật của S3C44BOX
Sau ủõy là 1 vớ dụ của phần cài ủặt thanh ghi ủiều khiển bộ nhớ 14
ldr r0, =SMRDATA /* loads r0 with the address SMRDATA */
ldmia r0, {r1-r13} /* loads registers r1 to r13 with the consecutive words stored at SMRDATA */
ldr r0, =0x01c80000 ; BWSCON Address stmia r0, {r1-r13}
SMRDATA DATA
DCD 0x22221210 ; BWSCON DCD 0x00000600 ; GCS0 DCD 0x00000700 ; GCS1 DCD 0x00000700 ; GCS2 DCD 0x00000700 ; GCS3 DCD 0x00000700 ; GCS4 DCD 0x00000700 ; GCS5
DCD 0x0001002a ; GCS6, EDO DRAM(Trcd=3, Tcas=2, Tcp=1, CAN=10bit) DCD 0x0001002a ; GCS7, EDO DRAM
DCD 0x00960000 + 953 ; Refresh(REFEN=1, TREFMD=0, Trp=3, Trc=5, Tchr=3) DCD 0x0 ; Bank Size, 32MB/32MB
DCD 0x20 ; MRSR 6(CL=2) DCD 0x20 ; MRSR 7(CL=2)
Thanh ghi ủiều khiển 13 ủược ủạt tại ủịa chỉ bộ nhớ kết quả bắt ủầu từ 0x01C8 0000. Kết quả là, lệnh “stmia r0, {r1-r13}” ghi dữ liệu cấu hỡnh ủến thanh ghi tương ứng. Bộ nhớ Embest S3CEV40 (SROM/DRAM/SDRAM) ủịa chỉ kết nối chõn cắm ủược thể hiện trong bảng 4 – 9