Bài 7 CÁC DỊCH VỤ MẠNG CƠ SỞ CÁC DỊCH VỤ MẠNG CƠ SỞ
VIII. XÂY DỰNG TRANG WEB
VIII.2. Các thẻ (Tag) trong HTML
- <HTML></HTML> :thẻ nhận dạng tài liệu, đặt ở vị trí bắt đầu và kết thúc tập tin.
- <TITLE></TITLE>: chỉ ra nội dung tiêu để của trang Web, nội dung này sẽ được hiển thị trên thanh tiêu đề của chương trình Browser. Thẻ này chỉ đặt trong phần Header.
- <HEAD></HEAD>: chỉ ra phần header của trang Web, thẻ này có thể bỏ qua.
- <BODY></BODY>: thẻ này chỉ ra phần nội dung của trang Web.
- <H?></H?>: định dạng văn bản theo heading, giá trị này từ 1 đến 6, giá trị càng nhỏ chữ càng lớn.
- <H? ALIGN=LEFT | CENTER | RIGHT></H?> : định dạng canh lề cho văn bản.
- <EM></EM>: hiển thị văn bản ở dạng nghiêng theo logical type.
- <STRONG></STRONG>: hiển thị văn bản ở dạng in đậm theo logical type.
- <BIG></BIG> : chọn kích thước font lớn.
- <SMALL></SMALL>: chọn kích thước font nhỏ.
- <B></B> :hiển thị văn bản ở dạng in đậm theo physical type.
- <I></I>: hiển thị văn bản ở dạng nghiêng theo physical type.
- <U></U>: hiển thị văn bản ở dạng gạch dưới theo physical type.
- <STRIKE></STRIKE>: hiển thị văn bản ở dạng strikeout theo logical type.
- <S></S>: hiển thị văn bản ở dạng strikeout theo physical type.
- <SUB></SUB>:hiển thị văn bản ở dạng Subscript theo logical type.
- <SUP></SUP>: hiển thị văn bản ở dạng superscript theo logical type.
- <CENTER></CENTER>: định dạng canh giữa cho văn bản và hình.
- <BLINK></BLINK>: hiển thị văn bản dạng nhấp nháy.
- <FONT SIZE=?></FONT>: chọn kích thước font có giá trị từ 1 đến 7.
- <BASEFONT SIZE=?> : chỉ định kích thước font dạng văn bản, có giá trị từ 1-7. Mặc định là 3.
- <FONT COLOR="#$$$$$$"></FONT> : chỉ định màu của văn bản, giá trị dưới dạng hexa.
- <FONT FACE="***"></FONT>: chọn font cho văn bản
- <MULTICOL COLS=?></MULTICOL>: tạo văn bản có nhiều cột.
- <A HREF="URL"></A> : tạo một link đến một đối tượng URL.
- <A HREF="URL#***"></A>: tạo một link đến một đối tượng URL được chỉ định.
- <A HREF="URL" TARGET="*** | _blank | _self | _parent|_top"></A>: tạo một link đến một đối tượng URL chỉ định cửa sổ hiển thị.
- <IMG SRC="URL">: hiển thị ảnh.
170 - <IMG SRC="URL" ALIGN=TOP | BOTTOM | MIDDLE | LEFT | RIGHT>: canh lề trái phải của ảnh
Download tài liệu này tại diễn đàn quản trị mạng và quản trị hệ thống | http://www.adminviet.net
171 - <IMG SRC="URL" ALIGN=TEXTTOP | ABSMIDDLE | BASELINE | ABSBOTTOM >: canh phía trên
và phía dưới của ảnh.
- <HR> : Tạo hàng ngang
- <HR ALIGN=LEFT | RIGHT | CENTER > : canh lề - <HR SIZE=?>: độ dày tính theo pixel.
- <HR WIDTH=?>: độ rộng tính theo pixel.
- <UL><LI></UL>: tạo danh sách không sắp xếp, đặt <LI> trước mỗi đối tượng của danh sách.
- <BODY BACKGROUND="URL">: tạo nền của trang Web.
- <BODY BGCOLOR="#$$$$$$">: đặt màu nền cho trang Web, giá trị này hệ hexa theo thứ tự red/green/blue.
- <BODY TEXT="#$$$$$$"> : màu chữ.
- <BODY LINK="#$$$$$$">: màu link.
- <BODY VLINK="#$$$$$$">: màu các trang link đã duyệt qua.
- <BODY ALINK="#$$$$$$"> : màu link đang được chọn.
- <FORM ACTION="URL" METHOD=GET | POST></FORM> : định nghĩa một form và phương thức hoạt động của form.
- <INPUT TYPE="TEXT | PASSWORD | CHECKBOX | RADIO | IMAGE | HIDDEN | SUBMIT | RESET "> : đưa các đối tượng vào form.
- <INPUT NAME="***"> : tên của trường trong form.
- <INPUT VALUE="***"> :giá trị của trường trong form.
- <INPUT SIZE=?> : kích thước của field tính bằng characters.
- <SELECT></SELECT>: tạo list lựa chọn.
- <SELECT NAME="***"></SELECT> : tên của list.
- <TEXTAREA ROWS=? COLS=?></TEXTAREA>: tạo một hộp nhập liệu.
- <TABLE></TABLE> : định nghĩa một bảng.
- <TABLE BORDER=?></TABLE>: kích thước border.
- <TABLE WIDTH=?>: độ rộng của bảng tính theo pixel.
- <TR></TR> : tạo dòng của bảng.
- <TR ALIGN=LEFT | RIGHT | CENTER | MIDDLE | BOTTOM VALIGN=TOP | BOTTOM | MIDDLE>: canh lề trong dòng của bảng.
- <TD></TD> : tạo ô trong bảng
- <TD ALIGN=LEFT | RIGHT | CENTER | MIDDLE | BOTTOM VALIGN=TOP | BOTTOM | MIDDLE>
: canh lề trong ô củabảng.
- <TD BGCOLOR="#$$$$$$"> : định màu trong ô của bảng.
- <FRAMESET> </FRAMESET>: khai báo frame.
- <FRAMESET ROWS=,,,></FRAMESET>: độ rộng của hàng tính theo pixel hoặc %.
- <FRAMESET COLS=,,,></FRAMESET>: độ rộng của cột tính theo pixel hoặc %.
- <FRAMESET BORDER=?>: độ rộng của border.
- <FRAMESET BORDERCOLOR="#$$$$$$"> : màu của border.
172 - <FRAME SRC="URL">: hiển thị nội dung của tài liệu trong Frame.
Download tài liệu này tại diễn đàn quản trị mạng và quản trị hệ thống | http://www.adminviet.net
173 - <FRAME SCROLLING="YES | NO | AUTO">: đặt thuộc tính Scrollbar cho frame.