Ngày nay, kế toỏn khụng chỉ là cụng việc tớnh toỏn, ghi chộp đơn thuần về vốn và sự vận động của vốn trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh của đơn vị, mà cũn là bộ phận chủ yếu của hệ thống thụng tin kinh tế, là cụng cụ thiết yếu để quản lý tài chớnh trong doanh nghiệp nỳi chung và nền kinh tế nỳi riờng. Để cỳ thể thực hiện tốt vai trũ của kế toỏn thỡ yờu cầu hoàn thiện cụng tỏc kế toỏn cho phự hợp với đặc điểm kinh doanh của doanh nghiệp, đỏp ứng với yờu cầu quản lý vi mụ và vĩ mụ là vấn đề vụ cựng cấp bỏch.
+ ớ kiếnthứ nhất về việc cụng ty ỏp dụng hỡnh thức kế toỏn :
Chứng từ ghi sổ nhưng lại khụng mở Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ thỡ việc ghi Sổ tổng hợp chỉ được tiến hành trờn Sổ cỏi, như vậy sẽ làm giảm tớnh kiểm tra đối chiếu của kế toỏn. Mặt khỏc thỡ việc ghi Sổ Cỏi chỉ phản ỏnh được cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh chứ chưa phản ỏnh được cỏc nghiệp vụ phỏt sinh về thời gian. Để tổ chức tốt việc quản lý chứng từ về mặt thời gian và đối chiếu với Bảng cừn đối số phỏt sinh, tăng hiệu quả của hỡnh thức Chứng từ ghi sổ thỡ doanh nghiệp nờn mở thờm Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
Tuy việc mở thờm Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ làm tăng khối lượng ghi chộp của kế toỏn nhưng lại cỳ thể theo dừi cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh theo thời gian, gỳp phần hạn chế việc ghi sổ trựng lắp, đảm bảo độ chớnh xỏc trong quỏ trỡnh tớnh toỏn, ghi chộp số liệu.
Mẫu sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
SỔ ĐĂNG Kớ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2007
Chứng từ ghi sổ
Số tiền Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Số hiệu Ngày Số hiệu Ngày
. . .. . . .. . . .. . .. . ..
15 31/3 51.632.180
. . .. . . .. . . .. . .. . .
Cộng: Cộng thỏng:
Luỹ kế từ đầu quý:
+ ớ kiến thứ hai :về kế toỏn khoản giảm trừ doanh thu:
Hiện nay ở cụng ty chưa cỳ một hỡnh thức khuyến khớch nào đối với trường hợp khỏch hàng thuộc đối tượng thanh toỏn tiền hàng sớm hoặc mua hàng với khối lượng lớn. Theo em, trong thời gian tới Cụng ty nờn đưa thờm nghiệp vụ Chiết khấu thương mại đối với những khỏch hàng mua với số lượng lớn và thực hiện chiết khấu thanh toỏn đối với những khỏch hàng thanh toỏn sớm tiền hàng theo một tỷ lệ nhất định trờn doanh thu chưa cỳ thuế GTGT, nhằm mở rộng quy mụ tiờu thụ hàng hoỏ và khuyến khớch khỏch hàng thanh toỏn nhanh sũng phẳng cho Cụng ty trong thời gian ngắn nhất, hạn chế vốn bị chiếm dụng.
Để hạch toỏn cỏc nghiệp vụ liờn quan đến Chiết khấu thương mại, kế toỏn sử dụng TK 521 - Chiết khấu thương mại.
TK 521 dựng để phản ỏnh cỏc khoản chiết khấu thương mại phỏt sinh trong kỳ ở cụng ty và tỡnh hỡnh kết chuyển cỏc khoản chiết khấu thương mại để xỏc định doanh thu thuần cuối kỳ.
VD : Ngày 25/11/2007 cụng ty CTGT Vạn Xuừn đú mua 212 tấn nhựa đường trị gớa lụ hàng la 1.829.567.000 Đ .Do là khỏch quen nờn cụng ty quyết định chiết khấu 1% trị giỏ lụ hàng
Số tiền khỏch hàng đựơc chiết khấu là: 1.829.567.000 * 1%= 18.295.670 đ Nợ TK 521 : 16.632.427 đ
Nợ TK 3331 : 1.663.243 đ
Cỳ TK 131 : 18.295.670 đ
+ Đến cuối kỳ kết chuyển cỏc khoản chiết khấu thương mại để xỏc định doanh thu thuần, kế toỏn định khoản
Nợ TK 511 : 16.632.427 đ
Cỳ TK 521 : 16.632.427 đ
+ Khi khỏch hàng thanh toỏn sớm, theo hợp đồng quy định bờn bỏn cho bờn mua hàng được hưởng chiết khấu thanh toỏn, đừy là số tiền mà doanh nghiệp giảm trừ vào số tiền phải thu của khỏch hàng.
Nợ TK 111, 112 Nợ TK 635
Cỳ TK 131
+ớ kiến thứ 3về cỏc khoản phải thu khỳ đũi:
Nợ phải thu khú đũi là cỏc khoản phải thu mà vỡ lỹ do nào đú ngời nợ khụng cú khả năng thanh toỏn đỳng kỳ hạn và đầy đủ trong năm kế hoạch. Cụng ty thực hiện nhiều phơng phỏp thanh toỏn nh: Thanh toỏn tiền ngay, thanh toỏn trả chậm…
nờn rất dễ xảy ra tỡnh trạng thu hồi nợ chậm hoặc khụng thu đợc khoản nợ đú. Vỡ
vậy, để đảm bảo nguyờn tắc thận trọng trọng trong kế toỏn thỡ kế toỏn phải trớch trớc cỏc khoản dự phũng cho khoản nợ cú thể khụng thu hồi đợc vào chi phớ quản lý doanh nghiệp trong kỳ.
Nếu số dự phũng phải trớch năm sau thấp hơn số d khoản dự phũng nợ phải thu khú đũi thỡ cụng ty phải hoàn nhập khỏc phần chờnh lệch giữa số d khoản dự phũng
đó trớch năm trớc với số d dự phũng phải trớch lập cho năm sau.
Nợ TK 139 : Dự phũng phải thu khú đũi
Cú Tk 6422 : Chi phớ quản lý doanh nghiệp( hoàn nhập dự phũng phải thu khú đũi)
Nếu số dự phũng phải trớch năm sau lớn hơn dự phũng nợ phải thu khú đũi đó
trớch lập ở năm trớc cha sử dụng hết.
Nợ TK 6422 : Chi phớ QLDN
Cú Tk 139: Dự phũng phải thu khú đũi
Cỏc khoản nợ phải thu khỳ đũi được xỏc định thực sự la khụng đũi được doanh nghiệp được phộp xỳa nợ . Kế toỏn ghi :
Nợ TK 139 : số nợ đú được lập dự phũng
Nợ TK 642 : Số nợ xỳa sổ chưa được lập dự phũng
Cỳ TK 131 : Số nợ phải thu của khỏch hàng được xỳa Cỳ TK 138 : Số nợ phải thu khỏc được xỳa
VD : Ngày 31/11/2007 Cụng ty quyết định xỳa nợ phải thu khỳ đũi chưa được lập dự phũng của bà Minh vỡ bà này đú chết,số tiền là : 9.500.000 VNĐ
Kế toỏn hạch toỏn :
BT 1 : Nợ TK 642 : 9.500.000 đ Cỳ TK 139 : 9.500.000 đ BT1 : Nợ TK 642 : 9.500.000 đ
Cỳ TK 138 : 9.500.000 đ Đồng thời ghi Nợ TK 004 : 9.500.000 đ
PHỤ LỤC
Mẫu số 01: Sơ đồ giỏ vốn hàng bỏn theo phương phỏp kờ khai thương xuyờn
TK155,156 TK 632 TK 911 Xuất kho TP,hàng hỳa Kết chuyển trị giỏ vốn
giao trực tiếp cho khỏch hàng hàng xuất kho đú bỏn cuối kỡ
TK 331
Bỏn hàng giao tay ba (DNTM, dịch vụ) TK154
Sản phẩm hoàn thành khụng nhập kho chuyển bỏn ngay
Mẫu số 02: Sơ đồ tài khoản doanh thu bỏn hàng
Sơ đồ: Hạch toỏn doanh thu theo phương thức tiờu thụ trực tiếp, chuyển hàng chờ chấp nhận, hàng đổi hàng.
TK531,532,521 TK 511 TK 111,131 Kết chuyển giảm giỏ hàng bỏn, Doanh thu tiờu thụ
doanh thu hàng bỏn bị trả lại khụng cỳ thuế GTGT TK3331
TK 333
Thuế GTGT phải nộp Thuế tiờu thụ đặc biệt, thuế
xuất nhập khẩu phải nộp
TK1331 Thuế GTGT được khấu trừ
TK911 khi đem hàng đổi
Kết chuyển doanh thu thuần TK152,153
Doanh thu bằng vật tư hàng hỳa
Mẫu số 03: Sơ đồ kế toỏn cỏc khoản giảm trừ Doanh Thu.
Chiết khấu thương mại:
Hàng bỏn bị trả lại:
TK 111,112,131 TK 531 TK 511,512 DT bỏn hàng bị trả lại
Cuối kỳ kết chuyển DT bỏn Hàng bị trả lại
hàng bỏn bị hàng bỏn bị trả lại Trả lại theo khụng cỳ thuế GTGT PP khấu trừ
TK 333(33311) Thuế GTGT
TK 111,112,131 TK 333(11)
Số tiền chiết khấu thương mại cho người mua
Doanh thu khụng
cỳ Thuế GTGT Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại
Thuế GTGT đầu ra
TK 521 TK 511
Mẫu số 04: Sơ đồ tài khoản chi phớ bỏn hàng
TK 641
TK 334, 338
TK 214 153
111, 112, 336
111, 112, 331
111, 112, 141
TK 911
111, 112, 138, 334
Chi phớ bảo hành sản phẩm Chi phớ CCDC phục vụ cho bộ
phận bỏn hàng Chi phớ NL, VL phục vụ cho bộ
phận bỏn hàng
Chi phớ khấu hao TSCĐ CP nhừn viờn bỏn hàng
CP dịch vụ mua ngoài
Cuối kỳ kết chuyển CPBH để xỏc định KQKD
TK 133
TK 133
CP khỏc bằng tiền
Cỏc khoản giảm trừ CPBH
111, 112, 131, 152
Mẫu số 05: Sơ đồ tài khoản chi phớ quản lý doanh nghiệp
Đặng Thị Vừn Anh 38 KT 10-05
TK 334, 338
111, 112, 152, 331
TK 153
TK 214
TK 111, 112, 152
TK 333
TK 911
TK 111, 112
Giỏ trị t. tế của VL fục vụ cho hoạt động QLDN
CP nhừn viờn trong DN
CP dịch vụ mua ngoài
Chi phớ khấu hao TSCĐ
TK 133 Dự phũng cỏc khoản phải thu
khỳ đũi
Cỏc khoản thuế phải nộp cho Nhà nước
TK 139
Cỏc loại phớ và lệ phớ phải nộp
Cỏc chi phớ khỏc bằng tiền TK 111, 112, 141
TK 111, 112
TK 911
TK 133 Giỏ trị thực tế của CCDC phục vụ
cho hoạt động QLDN
TK 642
11
Kết chuyển
CPQLDN
Cỏc khoản ghi giảm CPQLDN
Mẫu số 06: xỏc định kết quả kinh doanh
Đặng Thị Vừn Anh 39 KT 10-05
TK 911 TK 632
TK 635
TK 511
TK 512
TK 811 TK 515
TK 711
TK 421 TK 641
TK 642
Kết chuyển giỏ gốc của sản phẩm, hàng hoỏ đang bỏn
Kết chuyển CP tài chớnh
Kết chuyển chi phớ khỏc
Kết chuyển DT hoạt động bỏn hàng, cung
cấp dịch vụ
Kết chuyển thu nhập thuần của cỏc hoạt động khỏc Kết chuyển DTT hoạt động
tài chớnh
Kết chuyển DT thuần bỏn hàng nội bộ
Kết chuyển CPQLDN Kết chuyển CPBH, CPBH
chờ kết chuyển
Kết chuyển lỗ
Kết chuyển lúi 9.2
9.1
Biểu mẫu 07
SƠ ĐỒ Mễ HốNH TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CễNG TY
Đặng Thị Vừn Anh 40 KT 10-05
Phỳ tổng GĐ kinh doanh
Tổng giỏm đốc Phỳ tổng GĐ kỹ thuật
Trung từm KD NĐ
Trung từm
KD thiết bị Phũng kế toỏn Phũng hành chớnh
XN cụng trỡnh
Trạm NĐ QN
Tram NĐ ĐN
Trạm NĐ
MTho XN lắp rỏp
bảo hành
XN cung cấp VLXD
Ghi chỳ:
Ghi hàng ngày Ghi cuối thỏng Đối chiếu, kiểm tra
Biểu mẫu 08
SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CễNG TY
Đặng Thị Vừn Anh 41 KT 10-05
Kế toỏn trưởng Kế toỏn phỳ
Kế toỏn thanh toỏn
Kế toỏn ngừn hàng
Kế toỏn
tổng hợp Thủ quỹ
Kế toỏn trạm
Ghi chỳ:
Ghi hàng ngày Ghi cuối thỏng Đối chiếu, kiểm tra
Biểu mẫu 09
*Sơ đồ hạch toỏn theo hỡnh thức chứng từ ghi sổ
Chứng từ kế toán
Sổ Quỹ Chứng từ ghi sổ Sổ, Thẻ kế tóan
chi tiết
Sổ cái Bảng tổng hợp
chi tiết
Bảng cừn đối số phỏt sinh
Báo cáo tài chính
Ghi chỳ:
Ghi hàng ngày Ghi cuối thỏng Đối chiếu, kiểm tra
Mẫu biểu số 10 (vớ dụ sổ cỏi TK 6421-2 – chi phớ nhừn viờn bỏn hàng) SỔ CÁI
Thỏng 12/2007 Tờn tài khoản: Chi phớ nhừn viờn bỏn hàng
Số hiệu tài khoản: 6421-2 NT
GS
Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số tiền
SH ngày thỏng Nợ Cỳ
120 30/12/06 Tiền lương trả cho NV kinh doanh
334 314.024.897 120 30/12/06 Trớch BHXH của bộ
phận KD
3383 3.095.385 120 30/12/06 Trớch BHYT của bộ
phận KD
3383 412.718 135 30/12/06 Kết chuyển CP nhừn
viờn bộ phừn VP
911 317.533.000
Cộng phỏt sinh thỏng
317.533.000 317.533.000 Số dư
cuối thỏng
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H
Mẫu biểu số 11:
SỔ CÁI Tờn TK: Phải thu khỏch hàng
Thỏng 12/2006
Số hiệu: TK 131 Đơn vị: 1000 đ
NT GS
CTGS
Diễn giải TKĐƯ
Số tiền S
H
Ngày Nợ Cỳ
DT thỏng trước chuyển sang
115.560
22 29/12 Khỏch hàng trả nợ 111 1.980.000
112 3.500.000
24 30/12 PT của khỏch hàng 511 8.591.222,2 33311 859.122,22
Cộng PS thỏng 9.450.344,42 5.480.000
Số dư cuối thỏng 4.085.904.42
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H
SỔ CÁI
TK 911 - xỏc định kết quả kinh doanh
Thỏng 12/2007 Đơn vị:1000 đồng
Ngời lập Kế toỏn trởng
(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)
+S
Ngày Chứng từ
Diễn giải TKĐƯ Số tiền
S N Nợ Cỳ
31/12 31/12 Kết chuyển DTT
511 8.591.222,2
31/12 Kết chuyển
GVHB
632 7.659.078
31/12 Kếtchuyển
CPQLDN
6422 395.620,59 Kếtchuyển
CP BH
6421 347.603 Lợi nhuận chưa
phừn phối
4211 188.920,61 Cộng số phỏt
sinh
8.591.222,2 8.591.222,2 D cuối kỳ
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H
Mẫu biểu số 13:
CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 24:
Ngày 31/12/2007
Diễn Giải
TK đối ứng Số tiền Ghi chỳ
Nợ Cỳ
Doanh thu bỏn hàng T12/07
Doanh thu bỏn nhựa đường
131 5111 2.828.383.818
Thuế GTGT đầu ra 131 33311 282.838.382
Cộng x x 3.111.222.200
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H
Mẫu biểu số 14:
SỔ CÁI Thỏng 12/2007
Tờn tài khoản: Doanh thu bỏn hàng
Số hiệu: TK511 Đơn vị: 1000 đ
Chứng từ ghi sổ
Diễn giải TKĐƯ Số tiền
SH Ngày Nợ Cỳ
Số dư đầu 0 0
Số phỏt sinh 8.591.222,2 8.591.222,2 24 31/12/07 Doanh thu bỏn
NĐ
131 8.591.222,2
31/12/07 Kết chuyển DT XĐKQ
911 8.591.222,2
Số dư cuối kỳ 0 0
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H
Mẫu biểu số15:
CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 22
Ngày 29/12/07 Đơn vị : 1000 đ
NTGS Diễn Giải TK đối ứng Số tiền
Nợ Cỳ Nợ Cỳ
29/12 K.hàng trả tiền hàng 111 131 1.980.000
112 131 3.500.000
Tổng cộng 5.480.000 5.480.000
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H
Mẫu biểu số 16( sổ cỏi TK 6422-1 chi phớ nhừn viờn quản lớ) SỔ CÁI
Thỏng 12/2007 Tờn tài khoản: Chi phớ quản lý doanh nghiệp
Số hiệu: TK 642 Đơn vị : 1000 đồng NT
GS
Chứng từ ghi
sổ Diễn giải TK
ĐƯ
Số tiền
SH Ngày Nợ Cỳ
Số dư đầu thỏng 365 28/12 Tiền lương của bộ
phận văn phũng
334 331.250,015 Trớch BHXH của bộ
phận văn phũng
3383 4.015,575 Trớch BHYT của bộ
phận văn phũng
3383 36.155,000 367 31/12 K/c CP QLDN để
xđkq
911 371.420,590
Cộng PS thỏng 371.420,590 371.420,590 Số dư cuối thỏng
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H
Mẫu biểu số 17:
PHIẾU CHI Quyển số:...
Ngày 27 thỏng 12 năm 2007 Số :12 Mẫu số 02 – TT Nợ TK 6421-8
Cỳ TK 111
Họ tờn ngời nhận tiền: Nguyễn Thu Hà
Điạ chỉ: Phũng kinh doanh
Lý do chi: Tiếp khỏch
Số tiền: 1.500.000 đồng
Số tiền viết bằng chữ: Một triệu năm trăm đồng chẵn.
Ngời nhận tiền Thủ quỹ Kế toỏn trưởng thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rừ họ tờn) ( ký, ghi rừ họ tờn) ( ký, ghi rừ họ tờn) ( ký, đỳng dấu)
Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ HN
Mẫu biểu số 18
SỔ CHI TIẾT PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG Số hiệu: TK 131
Tờn khỏch hàng: Cụng ty TNHH An Cường.
NT GS
Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phỏt sinh Số dư
Số Ngày Nợ Cỳ Nợ Cỳ
1. Số d đầukỳ 20.680.500
2.Số phỏt sinh 31/12/07 Mua 300T
nhựa đường
5111 1.800.922.200 33311 180.092.220 3. Cộng số
phỏt sinh
1.981.014.420 4.Số dư
cuối kỳ
2.001.694.920