Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và xác định

Một phần của tài liệu THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ.DOC (Trang 29 - 56)

Ngày nay, kế toỏn khụng chỉ là cụng việc tớnh toỏn, ghi chộp đơn thuần về vốn và sự vận động của vốn trong quỏ trỡnh sản xuất kinh doanh của đơn vị, mà cũn là bộ phận chủ yếu của hệ thống thụng tin kinh tế, là cụng cụ thiết yếu để quản lý tài chớnh trong doanh nghiệp nỳi chung và nền kinh tế nỳi riờng. Để cỳ thể thực hiện tốt vai trũ của kế toỏn thỡ yờu cầu hoàn thiện cụng tỏc kế toỏn cho phự hợp với đặc điểm kinh doanh của doanh nghiệp, đỏp ứng với yờu cầu quản lý vi mụ và vĩ mụ là vấn đề vụ cựng cấp bỏch.

+ ớ kiếnthứ nhất về việc cụng ty ỏp dụng hỡnh thức kế toỏn :

Chứng từ ghi sổ nhưng lại khụng mở Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ thỡ việc ghi Sổ tổng hợp chỉ được tiến hành trờn Sổ cỏi, như vậy sẽ làm giảm tớnh kiểm tra đối chiếu của kế toỏn. Mặt khỏc thỡ việc ghi Sổ Cỏi chỉ phản ỏnh được cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh chứ chưa phản ỏnh được cỏc nghiệp vụ phỏt sinh về thời gian. Để tổ chức tốt việc quản lý chứng từ về mặt thời gian và đối chiếu với Bảng cừn đối số phỏt sinh, tăng hiệu quả của hỡnh thức Chứng từ ghi sổ thỡ doanh nghiệp nờn mở thờm Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.

Tuy việc mở thờm Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ làm tăng khối lượng ghi chộp của kế toỏn nhưng lại cỳ thể theo dừi cỏc nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh theo thời gian, gỳp phần hạn chế việc ghi sổ trựng lắp, đảm bảo độ chớnh xỏc trong quỏ trỡnh tớnh toỏn, ghi chộp số liệu.

Mẫu sổ đăng ký chứng từ ghi sổ

SỔ ĐĂNG Kớ CHỨNG TỪ GHI SỔ Năm 2007

Chứng từ ghi sổ

Số tiền Chứng từ ghi sổ

Số tiền

Số hiệu Ngày Số hiệu Ngày

. . .. . . .. . . .. . .. . ..

15 31/3 51.632.180

. . .. . . .. . . .. . .. . .

Cộng: Cộng thỏng:

Luỹ kế từ đầu quý:

+ ớ kiến thứ hai :về kế toỏn khoản giảm trừ doanh thu:

Hiện nay ở cụng ty chưa cỳ một hỡnh thức khuyến khớch nào đối với trường hợp khỏch hàng thuộc đối tượng thanh toỏn tiền hàng sớm hoặc mua hàng với khối lượng lớn. Theo em, trong thời gian tới Cụng ty nờn đưa thờm nghiệp vụ Chiết khấu thương mại đối với những khỏch hàng mua với số lượng lớn và thực hiện chiết khấu thanh toỏn đối với những khỏch hàng thanh toỏn sớm tiền hàng theo một tỷ lệ nhất định trờn doanh thu chưa cỳ thuế GTGT, nhằm mở rộng quy mụ tiờu thụ hàng hoỏ và khuyến khớch khỏch hàng thanh toỏn nhanh sũng phẳng cho Cụng ty trong thời gian ngắn nhất, hạn chế vốn bị chiếm dụng.

Để hạch toỏn cỏc nghiệp vụ liờn quan đến Chiết khấu thương mại, kế toỏn sử dụng TK 521 - Chiết khấu thương mại.

TK 521 dựng để phản ỏnh cỏc khoản chiết khấu thương mại phỏt sinh trong kỳ ở cụng ty và tỡnh hỡnh kết chuyển cỏc khoản chiết khấu thương mại để xỏc định doanh thu thuần cuối kỳ.

VD : Ngày 25/11/2007 cụng ty CTGT Vạn Xuừn đú mua 212 tấn nhựa đường trị gớa lụ hàng la 1.829.567.000 Đ .Do là khỏch quen nờn cụng ty quyết định chiết khấu 1% trị giỏ lụ hàng

Số tiền khỏch hàng đựơc chiết khấu là: 1.829.567.000 * 1%= 18.295.670 đ Nợ TK 521 : 16.632.427 đ

Nợ TK 3331 : 1.663.243 đ

Cỳ TK 131 : 18.295.670 đ

+ Đến cuối kỳ kết chuyển cỏc khoản chiết khấu thương mại để xỏc định doanh thu thuần, kế toỏn định khoản

Nợ TK 511 : 16.632.427 đ

Cỳ TK 521 : 16.632.427 đ

+ Khi khỏch hàng thanh toỏn sớm, theo hợp đồng quy định bờn bỏn cho bờn mua hàng được hưởng chiết khấu thanh toỏn, đừy là số tiền mà doanh nghiệp giảm trừ vào số tiền phải thu của khỏch hàng.

Nợ TK 111, 112 Nợ TK 635

Cỳ TK 131

+ớ kiến thứ 3về cỏc khoản phải thu khỳ đũi:

Nợ phải thu khú đũi là cỏc khoản phải thu mà vỡ lỹ do nào đú ngời nợ khụng cú khả năng thanh toỏn đỳng kỳ hạn và đầy đủ trong năm kế hoạch. Cụng ty thực hiện nhiều phơng phỏp thanh toỏn nh: Thanh toỏn tiền ngay, thanh toỏn trả chậm…

nờn rất dễ xảy ra tỡnh trạng thu hồi nợ chậm hoặc khụng thu đợc khoản nợ đú. Vỡ

vậy, để đảm bảo nguyờn tắc thận trọng trọng trong kế toỏn thỡ kế toỏn phải trớch trớc cỏc khoản dự phũng cho khoản nợ cú thể khụng thu hồi đợc vào chi phớ quản lý doanh nghiệp trong kỳ.

Nếu số dự phũng phải trớch năm sau thấp hơn số d khoản dự phũng nợ phải thu khú đũi thỡ cụng ty phải hoàn nhập khỏc phần chờnh lệch giữa số d khoản dự phũng

đó trớch năm trớc với số d dự phũng phải trớch lập cho năm sau.

Nợ TK 139 : Dự phũng phải thu khú đũi

Cú Tk 6422 : Chi phớ quản lý doanh nghiệp( hoàn nhập dự phũng phải thu khú đũi)

Nếu số dự phũng phải trớch năm sau lớn hơn dự phũng nợ phải thu khú đũi đó

trớch lập ở năm trớc cha sử dụng hết.

Nợ TK 6422 : Chi phớ QLDN

Cú Tk 139: Dự phũng phải thu khú đũi

Cỏc khoản nợ phải thu khỳ đũi được xỏc định thực sự la khụng đũi được doanh nghiệp được phộp xỳa nợ . Kế toỏn ghi :

Nợ TK 139 : số nợ đú được lập dự phũng

Nợ TK 642 : Số nợ xỳa sổ chưa được lập dự phũng

Cỳ TK 131 : Số nợ phải thu của khỏch hàng được xỳa Cỳ TK 138 : Số nợ phải thu khỏc được xỳa

VD : Ngày 31/11/2007 Cụng ty quyết định xỳa nợ phải thu khỳ đũi chưa được lập dự phũng của bà Minh vỡ bà này đú chết,số tiền là : 9.500.000 VNĐ

Kế toỏn hạch toỏn :

BT 1 : Nợ TK 642 : 9.500.000 đ Cỳ TK 139 : 9.500.000 đ BT1 : Nợ TK 642 : 9.500.000 đ

Cỳ TK 138 : 9.500.000 đ Đồng thời ghi Nợ TK 004 : 9.500.000 đ

PHỤ LỤC

Mẫu số 01: Sơ đồ giỏ vốn hàng bỏn theo phương phỏp kờ khai thương xuyờn

TK155,156 TK 632 TK 911 Xuất kho TP,hàng hỳa Kết chuyển trị giỏ vốn

giao trực tiếp cho khỏch hàng hàng xuất kho đú bỏn cuối kỡ

TK 331

Bỏn hàng giao tay ba (DNTM, dịch vụ) TK154

Sản phẩm hoàn thành khụng nhập kho chuyển bỏn ngay

Mẫu số 02: Sơ đồ tài khoản doanh thu bỏn hàng

Sơ đồ: Hạch toỏn doanh thu theo phương thức tiờu thụ trực tiếp, chuyển hàng chờ chấp nhận, hàng đổi hàng.

TK531,532,521 TK 511 TK 111,131 Kết chuyển giảm giỏ hàng bỏn, Doanh thu tiờu thụ

doanh thu hàng bỏn bị trả lại khụng cỳ thuế GTGT TK3331

TK 333

Thuế GTGT phải nộp Thuế tiờu thụ đặc biệt, thuế

xuất nhập khẩu phải nộp

TK1331 Thuế GTGT được khấu trừ

TK911 khi đem hàng đổi

Kết chuyển doanh thu thuần TK152,153

Doanh thu bằng vật tư hàng hỳa

Mẫu số 03: Sơ đồ kế toỏn cỏc khoản giảm trừ Doanh Thu.

Chiết khấu thương mại:

Hàng bỏn bị trả lại:

TK 111,112,131 TK 531 TK 511,512 DT bỏn hàng bị trả lại

Cuối kỳ kết chuyển DT bỏn Hàng bị trả lại

hàng bỏn bị hàng bỏn bị trả lại Trả lại theo khụng cỳ thuế GTGT PP khấu trừ

TK 333(33311) Thuế GTGT

TK 111,112,131 TK 333(11)

Số tiền chiết khấu thương mại cho người mua

Doanh thu khụng

cỳ Thuế GTGT Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại

Thuế GTGT đầu ra

TK 521 TK 511

Mẫu số 04: Sơ đồ tài khoản chi phớ bỏn hàng

TK 641

TK 334, 338

TK 214 153

111, 112, 336

111, 112, 331

111, 112, 141

TK 911

111, 112, 138, 334

Chi phớ bảo hành sản phẩm Chi phớ CCDC phục vụ cho bộ

phận bỏn hàng Chi phớ NL, VL phục vụ cho bộ

phận bỏn hàng

Chi phớ khấu hao TSCĐ CP nhừn viờn bỏn hàng

CP dịch vụ mua ngoài

Cuối kỳ kết chuyển CPBH để xỏc định KQKD

TK 133

TK 133

CP khỏc bằng tiền

Cỏc khoản giảm trừ CPBH

111, 112, 131, 152

Mẫu số 05: Sơ đồ tài khoản chi phớ quản lý doanh nghiệp

Đặng Thị Vừn Anh 38 KT 10-05

TK 334, 338

111, 112, 152, 331

TK 153

TK 214

TK 111, 112, 152

TK 333

TK 911

TK 111, 112

Giỏ trị t. tế của VL fục vụ cho hoạt động QLDN

CP nhừn viờn trong DN

CP dịch vụ mua ngoài

Chi phớ khấu hao TSCĐ

TK 133 Dự phũng cỏc khoản phải thu

khỳ đũi

Cỏc khoản thuế phải nộp cho Nhà nước

TK 139

Cỏc loại phớ và lệ phớ phải nộp

Cỏc chi phớ khỏc bằng tiền TK 111, 112, 141

TK 111, 112

TK 911

TK 133 Giỏ trị thực tế của CCDC phục vụ

cho hoạt động QLDN

TK 642

11

 Kết chuyển

CPQLDN

Cỏc khoản ghi giảm CPQLDN

Mẫu số 06: xỏc định kết quả kinh doanh

Đặng Thị Vừn Anh 39 KT 10-05

TK 911 TK 632

TK 635

TK 511

TK 512

TK 811 TK 515

TK 711

TK 421 TK 641

TK 642

Kết chuyển giỏ gốc của sản phẩm, hàng hoỏ đang bỏn

Kết chuyển CP tài chớnh

Kết chuyển chi phớ khỏc

Kết chuyển DT hoạt động bỏn hàng, cung

cấp dịch vụ

Kết chuyển thu nhập thuần của cỏc hoạt động khỏc Kết chuyển DTT hoạt động

tài chớnh

Kết chuyển DT thuần bỏn hàng nội bộ

Kết chuyển CPQLDN Kết chuyển CPBH, CPBH

chờ kết chuyển

Kết chuyển lỗ

Kết chuyển lúi 9.2

9.1

 

Biểu mẫu 07

SƠ ĐỒ Mễ HốNH TỔ CHỨC BỘ MÁY CỦA CễNG TY

Đặng Thị Vừn Anh 40 KT 10-05

Phỳ tổng GĐ kinh doanh

Tổng giỏm đốc Phỳ tổng GĐ kỹ thuật

Trung từm KD NĐ

Trung từm

KD thiết bị Phũng kế toỏn Phũng hành chớnh

XN cụng trỡnh

Trạm NĐ QN

Tram NĐ ĐN

Trạm NĐ

MTho XN lắp rỏp

bảo hành

XN cung cấp VLXD

Ghi chỳ:

Ghi hàng ngày Ghi cuối thỏng Đối chiếu, kiểm tra

Biểu mẫu 08

SƠ ĐỒ BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CễNG TY

Đặng Thị Vừn Anh 41 KT 10-05

Kế toỏn trưởng Kế toỏn phỳ

Kế toỏn thanh toỏn

Kế toỏn ngừn hàng

Kế toỏn

tổng hợp Thủ quỹ

Kế toỏn trạm

Ghi chỳ:

Ghi hàng ngày Ghi cuối thỏng Đối chiếu, kiểm tra

Biểu mẫu 09

*Sơ đồ hạch toỏn theo hỡnh thức chứng từ ghi sổ

Chứng từ kế toán

Sổ Quỹ Chứng từ ghi sổ Sổ, Thẻ kế tóan

chi tiết

Sổ cái Bảng tổng hợp

chi tiết

Bảng cừn đối số phỏt sinh

Báo cáo tài chính

Ghi chỳ:

Ghi hàng ngày Ghi cuối thỏng Đối chiếu, kiểm tra

Mẫu biểu số 10 (vớ dụ sổ cỏi TK 6421-2 – chi phớ nhừn viờn bỏn hàng) SỔ CÁI

Thỏng 12/2007 Tờn tài khoản: Chi phớ nhừn viờn bỏn hàng

Số hiệu tài khoản: 6421-2 NT

GS

Chứng từ ghi sổ Diễn giải TKĐƯ Số tiền

SH ngày thỏng Nợ Cỳ

120 30/12/06 Tiền lương trả cho NV kinh doanh

334 314.024.897 120 30/12/06 Trớch BHXH của bộ

phận KD

3383 3.095.385 120 30/12/06 Trớch BHYT của bộ

phận KD

3383 412.718 135 30/12/06 Kết chuyển CP nhừn

viờn bộ phừn VP

911 317.533.000

Cộng phỏt sinh thỏng

317.533.000 317.533.000 Số dư

cuối thỏng

Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H

Mẫu biểu số 11:

SỔ CÁI Tờn TK: Phải thu khỏch hàng

Thỏng 12/2006

Số hiệu: TK 131 Đơn vị: 1000 đ

NT GS

CTGS

Diễn giải TKĐƯ

Số tiền S

H

Ngày Nợ Cỳ

DT thỏng trước chuyển sang

115.560

22 29/12 Khỏch hàng trả nợ 111 1.980.000

112 3.500.000

24 30/12 PT của khỏch hàng 511 8.591.222,2 33311 859.122,22

Cộng PS thỏng 9.450.344,42 5.480.000

Số dư cuối thỏng 4.085.904.42

Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H

SỔ CÁI

TK 911 - xỏc định kết quả kinh doanh

Thỏng 12/2007 Đơn vị:1000 đồng

Ngời lập Kế toỏn trởng

(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)

+S

Ngày Chứng từ

Diễn giải TKĐƯ Số tiền

S N Nợ Cỳ

31/12 31/12 Kết chuyển DTT

511 8.591.222,2

31/12 Kết chuyển

GVHB

632 7.659.078

31/12 Kếtchuyển

CPQLDN

6422 395.620,59 Kếtchuyển

CP BH

6421 347.603 Lợi nhuận chưa

phừn phối

4211 188.920,61 Cộng số phỏt

sinh

8.591.222,2 8.591.222,2 D cuối kỳ

Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H

Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H

Mẫu biểu số 13:

CHỨNG TỪ GHI SỔ Số 24:

Ngày 31/12/2007

Diễn Giải

TK đối ứng Số tiền Ghi chỳ

Nợ Cỳ

Doanh thu bỏn hàng T12/07

Doanh thu bỏn nhựa đường

131 5111 2.828.383.818

Thuế GTGT đầu ra 131 33311 282.838.382

Cộng x x 3.111.222.200

Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H

Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H

Mẫu biểu số 14:

SỔ CÁI Thỏng 12/2007

Tờn tài khoản: Doanh thu bỏn hàng

Số hiệu: TK511 Đơn vị: 1000 đ

Chứng từ ghi sổ

Diễn giải TKĐƯ Số tiền

SH Ngày Nợ Cỳ

Số dư đầu 0 0

Số phỏt sinh 8.591.222,2 8.591.222,2 24 31/12/07 Doanh thu bỏn

131 8.591.222,2

31/12/07 Kết chuyển DT XĐKQ

911 8.591.222,2

Số dư cuối kỳ 0 0

Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H

Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H

Mẫu biểu số15:

CHỨNG TỪ GHI SỔ SỐ 22

Ngày 29/12/07 Đơn vị : 1000 đ

NTGS Diễn Giải TK đối ứng Số tiền

Nợ Cỳ Nợ Cỳ

29/12 K.hàng trả tiền hàng 111 131 1.980.000

112 131 3.500.000

Tổng cộng 5.480.000 5.480.000

Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H

Mẫu biểu số 16( sổ cỏi TK 6422-1 chi phớ nhừn viờn quản lớ) SỔ CÁI

Thỏng 12/2007 Tờn tài khoản: Chi phớ quản lý doanh nghiệp

Số hiệu: TK 642 Đơn vị : 1000 đồng NT

GS

Chứng từ ghi

sổ Diễn giải TK

ĐƯ

Số tiền

SH Ngày Nợ Cỳ

Số dư đầu thỏng 365 28/12 Tiền lương của bộ

phận văn phũng

334 331.250,015 Trớch BHXH của bộ

phận văn phũng

3383 4.015,575 Trớch BHYT của bộ

phận văn phũng

3383 36.155,000 367 31/12 K/c CP QLDN để

xđkq

911 371.420,590

Cộng PS thỏng 371.420,590 371.420,590 Số dư cuối thỏng

Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H

Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ H

Mẫu biểu số 17:

PHIẾU CHI Quyển số:...

Ngày 27 thỏng 12 năm 2007 Số :12 Mẫu số 02 – TT Nợ TK 6421-8

Cỳ TK 111

Họ tờn ngời nhận tiền: Nguyễn Thu Hà

Điạ chỉ: Phũng kinh doanh

Lý do chi: Tiếp khỏch

Số tiền: 1.500.000 đồng

Số tiền viết bằng chữ: Một triệu năm trăm đồng chẵn.

Ngời nhận tiền Thủ quỹ Kế toỏn trưởng thủ trưởng đơn vị (ký, ghi rừ họ tờn) ( ký, ghi rừ họ tờn) ( ký, ghi rừ họ tờn) ( ký, đỳng dấu)

Luan van tot nghiep ĐH kinh doanh cụng nghệ HN

Mẫu biểu số 18

SỔ CHI TIẾT PHẢI THU CỦA KHÁCH HÀNG Số hiệu: TK 131

Tờn khỏch hàng: Cụng ty TNHH An Cường.

NT GS

Chứng từ Diễn giải TKĐƯ Số phỏt sinh Số dư

Số Ngày Nợ Cỳ Nợ Cỳ

1. Số d đầukỳ 20.680.500

2.Số phỏt sinh 31/12/07 Mua 300T

nhựa đường

5111 1.800.922.200 33311 180.092.220 3. Cộng số

phỏt sinh

1.981.014.420 4.Số dư

cuối kỳ

2.001.694.920

Một phần của tài liệu THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ.DOC (Trang 29 - 56)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(51 trang)
w