Trong năm TSCĐ của Cụng ty giảm đi chủ yếu do thanh lý và nhợng bỏn
* Đối với TSCĐ nhợng bỏn
Khi TSCĐ hoạt động kộm hiệu quả khụng đảm bảo an toàn trong hoạt
động Cụng ty sẽ lập tờ trỡnh bỏo cỏo với tổng Cụng ty hàng hải Việt Nam… xin nhợng bỏn. Khi nhận đợc sự đồng ý của Tổng Cụng ty, Cụng ty sẽ nhợng bỏn TSCĐ đú theo hỡnh thức mà Cụng ty đó xin phộp trong tờ trỡnh. Khi nh- ợng bỏn Cụng ty ký kết hợp đồng mua bỏn và lập biờn bản bàn giao. Căn cứ vào hợp đồng mua bỏn, tờ trỡnh, biờn bản bàn giao.. Kế toỏn lập chứng từ ghi sổ cỏi và sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
* Đối với thanh lý
- Do đặc điểm mụ hỡnh kế toỏn của Cụng ty nờn Cụng ty chỉ theo dừi trực tiếp đối với những TSCĐ thuộc văn phũng Cụng ty do văn phũng Cụng ty hoặc do trung tõm chi nhỏnh hay xớ nghiệp quản lý và sử dụng. Khi cú TSCĐ cần thanh lý đơn vị cú TSCĐ cần thanh lý gửi cụng văn xin phộp tới Cụng ty. Ban lónh đạo sẽ xem xột đề nghị, đợc sự đồng ý của Cụng ty, đơn vị
đú mới tiến hành thanh lý. Số thu về thanh lý của Cụng ty trả cỏc khoản nợ, cũn lại giao cho đơn vị cú TSCĐ thanh lý.
Giảm TSCĐ quý III/ 2003
Nguyờn vốn Tổng số Nhà cửa Mỏy múc Phơng tiện Dụng cụ Ghi chỳ A. Số d 1.7.2003 19.756.313.080 236.250.000 257.000.000 16.784.829.550 2478233530
Giảm trong quý 27.400.188 27.400.188
1. Văn phũng Cụng ty
27.400.188 27.400.188
Mỏy điện thoại 9.911.788 9.911.788
Điều hoà nhiệt độ 9.9488.788 9.488.788
VD: Trong quý III/ 2003 vừa qua Cụng ty cú thanh lý một số dụng cụ quản lý nh mỏy điện thoại của văn phũng Cụng ty thuộc chi nhỏnh Quảng Ninh. Cú tài liệu sau.
Cụng ty vận tải Thuỷ Bắc CN. Quảng Ninh
Số 86/TBQN
Kớnh gửi: ễng Tổng Giỏm đốc Văn phũng Cụng ty Vận tải Thuỷ Bắc
Đồng kớnh gửi: Bà kế toỏn trởng.
Ngày 3/1/1999 CN Quảng Ninh đợc Cụng ty giao cho sử dụng và quản lý một mỏy điện thoại. Đại quyết định số 128/VP/ TGĐ. Sau một thời gian sử dụng mỏy khụng cũn phự hợp với luồng cụng việc hiện nay và đợc Cụng ty trang bị cho một số mỏy mới. Nờn CN - QM đó cú cụng văn số 485/ CNQN.
Ngày 4/7/2003 gửi Cụng ty về việc xin thanh lý mỏy điện thoại. Đợc sự đồng ý của Cụng ty, CN Quảng Ninh đó thanh lý, khỏch hàng đó đồng ý mua với giỏ
2.680.000
Theo cụng văn số 289/ TCKT đến ngày 1/7/2003 thỡ.
Giỏ trị cũn lại của mỏy trờn sổ sỏch kế toỏn giao cho CNQN là 9.911.788
CN Quảng Ninh bỏn đợc 2.680.000
- Lệch giữa giỏ cũn lại với giỏ bỏn là 7.231.788
Chứng từ ghi sổ
Số 246 quý III/2003
Trớch yếu TK Số tiền
nợ cú nợ cú
Giảm TSCĐ 811 9911788
214 2321.402
211 7590.386
-Thu bỏn mỏy +trừ nợ đó nộp trớc
+ Giao lại vốn
338 136
1.524.889 1.155111
711 2.680.000
sổ cỏi
Tờn TK: TSCĐ Quý III/2004
số hiệu TK211 Ngày
thỏng ghi sổ
CTGS Diễn giải Số
hiệu TK
Số tiền
Số ngày Nợ cú
Số d ngày 1/7/2003
133 mua một mỏy
vi tớnh dịch vụ
112 7.685.714
135 mua mỏy vi
tớnh + ghế sụ
pha
112 45.697.220
246 Thanh lý một
mỏy điện thoại 214
811 7590386
Cộng phỏt sinh Số d cuối kỳ 30/9/2003
* Căn cứ phơng phỏp và tỏc dụng của chứng từ ghi sổ là
- Căn cứu vào húa đơn, chứng từ cú liờn quan đến nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh để ghi vào chứng từ ghi sổ.
- Mỗi nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh, cỏc tài khoản liờn quan đến nghiệp vụ, mỗi tài khoản ghi một dũng tơng ứng với số tiền phỏt sinh.
- Đõy cũng là căn cứ để lập sổ cỏi và sổ đăng ký chứng từ ghi sổ.
* Căn cứ phơng phỏp và tỏc dụng của sổ cỏi TK 211
- Căn cứ vào cỏc chứng từ tăng giảm TSCĐ trong thỏng để ghi sổ, mỗi nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh đợc ghi một dũng (cỏc TK đối ứng TK 211). Cuối thỏng kế toỏn tiến hành tổng phỏt sinh nợ và tổng phỏt sinh cú để tớnh ra số d cuối quý.
- Sổ cỏi này dựng để theo dừi tỡnh hỡnh biến động trong quý về mặt nguyờn giỏ của TSCĐ.
Tổng hợp tăng giảm TSCĐ
Qỳy III/2003 N vốn Tổng số Nhà cửa vật t
kiến trỳc
Mỏy múc t hiết bị
Phơng tiện vận tải
Dụng cụ
quản lý Ghi chỳ A. 1.7.2003 19.756.313.080 236.250.000 257.000.000 16.784.829.550 2.478.233.530
* Tăng trong quý 80.350.324 80.350.324
I. VP cụng ty 53.382.934 53.382.934
1. Mỏy vi tớnh + Ghế Sụpha 45.697.220 45.697.220
2. Mỏy vi tớnh dịch vụ 7.685.714 7.685.714
II. Chi nhỏnh Quảng Ninh 0 0
III. Chi nhỏnh Hải Phũng 16.419.200 16.419.200
1. Mỏy vi tớnh LIKON Vay 16.419.200 16.419.200
IV. Trung tõm CKD 10.476.190 10.476.190
1. Điều hũa LG 261 Vay 10.476.190 10.476.190
* Giảm trong quý 19.400.188 19.400.188
1. VP cụng ty 19.400.188 19.400.188
- Mỏy điện thoại 9.911.788 9.911.788 TLý
- Điều hũa nhiệt độ 9.488.400 9.488.400 TLý
B. Số d cuối quý 19.817.263.216 236.250.000 257.000.000 16.784.829.550 2.539.183.666