Công tác kế toán và quyết toán

Một phần của tài liệu Thực Trạng Tổ Chức Kế Toán Trong Một Kỳ Của Doanh Nghiệp.doc (Trang 103 - 115)

A.Phơng phỏp trỡnh tự kế toỏn xỏc định kết quả kinh doanh

- Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cựng của hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động tài chớnh, hoạt động bất thờng của Cụng ty trong một thời gian nhất định, là biểu hiện bằng tiền lói hay lỗ

- Để xỏc định kết quả kinh doanh cần phải xỏc định đợc doanh thu và giỏ

vốn hàng bỏn và cỏc khoản chi phớ phỏt sinh trong kỳ.

- Để hạch toỏn quỏ trỡnh xỏc định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh kế toỏn sử dụng TK 911 “Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh”

- Nội dung và kết cấu TK 911 Bờn Nợ:

- Trị giỏ vốn của hàng hoỏ, sản phẩm, dịch vụ đó tiờu thụ trong kỳ - Chi phớ hoạt động bất thờng

- Chi phớ bỏn hàng và chi phớ quản lý doanh nghiệp - Kết chuyển lợi nhuận trớc thuế của cỏc hoạt động Bờn Cú:

- Doanh thu thuần về số lợng sản phẩm, hàng hoỏ, dịch vụ tiờu thụ trong kỳ

- Thu nhập hoạt động tài chớnh và hoạt động bất thờng - Trị giỏ vốn hàng bỏn bị trả lại trong kỳ

- Kết chuyển lỗ trong kỳ TK911 khụng cú số d

Kết quả hoạt

động sản xuất kinh doanh =

Doanh thu thuần -

Giỏ vốn hàng

bỏn -

Chi phớ bỏn hàng -

Chi phớ quản lý

DN

Sơ đồ hạch toỏn

TK 632 TK 911 TK 511

Kết chuyển Kết chuyển

giỏ vốn hàng bỏn doanh thu thuần

TK 641,642 TK 711,635

Kết chuyển chi phớ Kết chuyển thu nhập

BH - QLDN HĐTC - HĐBT

TK 811,515 TK 421

Kết chuyển chi phớ Kết chuyển lỗ HĐTC - HĐBT từ hoạt động SXKD TK 421

Kết chuyển lói từ hoạt động SXKD

Sổ cỏi

Tờn tài khoản: “Xỏc định kết quả kinh doanh”

Số hiệu: 911

Quý I năm 2005 Đơn vị: 1000đ

NT

GS Chứng từ Diễn giải TK

ĐƯ Số tiền

SH N-T Nợ Cú

31/3 31/3 31/3 31/3 31/3

… 31/3

31/3 31/3 31/3 31/3 31/3

… 31/3

K/c giỏ vốn hàng bỏn K/c doanh thu BH K/c chi phớ BH K/c chi phớ QLDN K/c thu nhập HĐTC

K/c lói trong kỳ

632 511 641 642 515

… 421

70 863 413.83

68 257 583.18 349 074.13 741 336.95

… Cộng phỏt sinh 71 009 348.38 71 009 348.38 Ngày 31 thỏng 3 năm 2005 Ngời ghi sổ Kế toỏn trởng Thủ trởng đơn vị

(Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn) (Ký, họ tờn)

Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ Năm 2005

Đơn vị: 1000đ

Chứng từ Số tiền

SH N- T

… 61 40A

64 A 64B 131A

41A 41B

… 31/3 31/3 31/3 31/3 31/3 31/3 31/3

6 710 000 58.989.186.03

1.493.489.192 283.764.657 63.304.943.280 77.863.413.83 68.257.583.17

XI: Bỏo cỏo tài chớnh

Hệ thống bỏo cỏo của Cụng ty TNHH Vũ Dơng đợc thành lập với mục đớch tổng hợp và trỡnh bày một cỏch tổng quỏt toàn diện về tỡnh hỡnh tài sản, cụng nợ, nguồn vốn, kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Cụng ty trong kỳ.

Bỏo cỏo tài của Cụng ty đợc lập với 3 biểu mẫu sau:

- Bảng cõn đối kết toỏn: Là bỏo cỏo tổng hợp phản ỏnh tổng quỏt toàn bộ giỏ trị tài sản hiện cú và nguồn hỡnh thành tài sản đú của Cụng ty tại một thời

điểm nhất định (Quý, Năm). Căn cứ vào đú cú thể nhận xột đỏnh giỏ khỏi quỏt về tỡnh hỡnh tài chớnh trong Cụng ty.

- Cơ sở lập bảng cõn đối kế toỏn đợc căn cứ vào cỏc sổ kế toỏn tổng hợp sổ kế toỏn chi tiết và căn cứ vào bảng cõn đối kế toỏn kỳ trớc bảng cõn đối tài khoản.

- Bỏo cỏo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (Mẫu số B02 – DN ): Là 1 bỏo cỏo tài chớnh phản ỏnh nhất định và tỡnh hỡnh thực hiện nghĩa vụ với Nhà nớc về thuế và cỏc khoản phải nộp. Cơ sở lập bảng này là sổ kế toỏn tổng hợp, chi tiết cỏc tài khoản từ loại 5 đến loại 9.

- Thuyết minh bỏo cỏo tài chớnh (Mẫu sốB09 – DN): Bỏo cỏo này đợc Cụng ty lập để giải thớch và bổ xung thụng tin về tỡnh hỡnh sản xuất kinh doanh, tỡnh hỡnh tài chớnh của doanh nghiệp trong kỳ bỏo cỏo mà cỏc bỏo cỏo tài chớnh khỏc khụng thẻ trỡnh bày rừ ràng và chi tiết đợc. Cơ sở lập căn cứ vào số liệu trong sổ kế toỏn kỳ bỏo cỏo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, kỳ bỏo cỏo thuyết minh, bỏo cỏo tài chớnh kỳ trớc, năm trớc

Mục đớch lập cỏc bỏo cỏo này là để quản lý và theo dừi một cỏch tổng quỏt nhất về tỡnh hỡnh tài chớnh doanh nghiệp cỏc bỏo cỏo này đ… ợc lập và gửi vào cuối kỳ (Thỏng, Quý, Năm). Kể từ ngày bắt đầu niờn độ kế toỏn, để phản ỏnh tỡnh hỡnh niờn độ kế toỏn đú cho cơ quan quản lý Nhà nớc và cho doanh nghiệp cấp trờn theo quy định.

Bảng cõn đối kế toỏn Quý I năm 2005

Đơn vị: 1000đ

TT

1 Tài sản

2

MS

3 Số d ĐK

4 Số d CK

5 AI

1 2 3 II 1 2 3 III 1 2 3 4 5 6 IV 1 2 3 4 5 6 7 8 V 1 2 3 4 5 VI 1 2 BI 1

Tài sản lu động và đầu t nhTiền

Tiền mặt tại quỹ gồm cả ngõn phiếu Tiền gửi ngõn hàng

Tiền đang chuyển

Cỏc khoản đầu t tài chớnh NH

Đầu t chứng khoỏn ngắn hạn

Đầu t ngắn hạn khỏc

Dphũng giảm giỏ đt ngắn hạn khỏc Cỏc khoản phải thu

Phải thu khỏch hàng Trả trớc cho khỏch hàng Thuế GTGT đợc khấu trừ Phải thu nội bộ

- Vốn KD ở cỏc đơn vị trực thuộc - Phải thu nội bộ khỏc

Cỏc khoản phải thu khỏc

Dphũng khoản phải thu khú đũi (*) Hàng tồn kho

Hàng mua đang đi đờng NVL tồn kho

CCDC tồn kho

Chi phớ sản xuất kinh doanh dở dang Thành phẩm tồn kho

Hàng hoỏ tồn kho Hàng gửi bỏn

Dphũng giảm giỏ hàng tồn kho (*) Tài sản lu động khỏc

Tạm ứng Chi phớ trả trớc

Chi phớ chờ kết chuyển Tài sản thiếu chờ xử lý

Cỏc khoản cầm cố ký quỹ ký cợc Chi sự nghiệp

Chi sự nghiệp năm trớc Chi sự nghiệp năm nay

Tài sản cố định và đầu t dài hạn

Tài sản cố định

Tài sản cố định hữu hỡnh

100 110 111 112 113 120 121 128 129 130 131 132 133 134 135 136 138 139 140 141 142 143 144 145 146 147 149 150 151 152 153 154 155 160 161 162 200 210 211 212 213 214

98500199.6 1079451.11 270985.44 808465.67

31063347.08 28579434.1 2465912.98

65575054.03 40743114.32 1983165.8 4129609.41 24353964.5

782 347.372 782 347.372

151586832.8 151586832.8 151586832.8 152962701.8 (1375689.01)

99373129.01 1689452.82 704208.85 985243.97

32139299.1 29552544.2 2586754.9

64769032.3 39691917.9 1964626.19 4848679.24 17618142.01

775 344.794 775 344.794

158 160 432.8 158 160 432.8 158 160 432.8 159561761.3 (1401328.54)

2 3 II 1 2 3 4 III IV V

- Nguyờn giỏ

- Hao mũn luỹ kế (*)

Tài sản cố định thuờ tài chớnh - Nguyờn giỏ

- Hao mũn luỹ kế (*) Tài sản cố định vụ hỡnh Nguyờn giỏ

Hao mũn luỹ kế (*)

Cỏc khoản đầu t tài chớnh DH

Đầu t chứng khoỏn dài hạn Gúp vốn liờn doanh

Đầu t dài hạn khỏc

Dphũng giảm giỏ đầu t dài hạn (*) Chi phớ xõy dựng cơ bản dở dang Cỏc khoản ký quỹ ký cợc DH Chi phớ trả trớc dài hạn

215 216 217 218 219 220 221 222 228 229 230 240 241

Tổng cộng tài sản 250 250087032.4 257533561.8 Nguồn vốn

A I 1 2 3 4 5 6 7 8 II 1 2 III 1 2 3 BI 1 2 3 4 5 6

Nợ phải trả

Nợ ngắn hạn Vay ngắn hạn

Nợ dài hạn đến hạn trả

Phải trả cho ngời bỏn Ngời mua trả tiền trớc

Thuế và cỏc khoản phải nộp NN Phải trả cụng nhõn viờn

Phải trả cỏc đơn vị nội bộ

Cỏc khoản phải trả phải nộp khỏc Nợ dài hạn

Vay dài hạn Nợ dài hạn khỏc Nợ khỏc

Chi phớ phải trả

Tài sản thừa chờ xử lý Nhận ký quỹ ký cợc dài hạn Nguồn vốn chủ sở hữu Nguồn vốn quỹ

Nguồn vốn kinh doanh

Chờnh lệch đỏnh giỏ lại tài sản Chờnh lệch tỷ giỏ

Quỹ đầu t phỏt triển Quỹ dự phũng tài chớnh Lợi nhuận cha phõn phối

300 310 311 312 313 314 315 316 317 318 320 321 322 330 331 332 333 400 410 411 412 413 414 415 416 417

99483798.59 40212313.53 9001358.15 29358151.5 1764098.8 327988.504 1348316.58 56272010.5 55 944 022 327 988.504 2999474.56 54831.658 2944642.9 78166457.9 150603233.8 89179485.3 5945.96 9046432.2 791225.71 41347890.6

101555471.6 41609670.37 10753447.73 29211758.5 326393.022 1318071.119 57204334.7 56 677 211.2 527 123.533 2741466.51 52 345.309 2 689 121.2 79071537.9 155978090.2 91869869.7 5788.78 9780546.2 861 764.273 31347890.6

7 II 1 2 3 4

Nguồn vốn đầu t xõy dựng cơ bản Nguồn kinh phớ quỹ khỏc

Quỹ khen thởng phỳc lợi Quỹ quản lý cấp trờn Nguồn kinh phớ sự nghiệp - Nguồn kinh phớ sự nghiệp NT - Nguồn kinh phớ sự nghiệp NN Nguồn kinh phớ đó hỡnh thành TSCĐ

420 421 422 423 424 425 426

Tổng cộng nguồn vốn 430 250087032.4 257533561.8

Kết quả hoạt động kinh doanh Quý I năm 2005

Đơn vị tớnh: 1000đ

Chỉ tiờu Mó số Kỳ này

1 2 4

Doanh thu BH và cung cấp DV

Cỏc khoản giảm trừ (03= 04 + 05 + 06 + 07) + Chiết khấu thơng mại

+ Giảm giỏ hàng bỏn + Hàng bỏn bị trả lại

+ Thuế tiờu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu,thuế + GTGTtheo phơng phỏp trực tiếp phải nộp 1. Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV (10 = 01 – 03)

2. Giỏ vốn hàng bỏn

3. Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV (20 = 10 – 11)

4. Doanh thu hoạt động tài chớnh 5. Chi phớ tài chớnh

Trong đú: Lói vay phải trả

6. Chi phớ bỏn hàng

7. Chi phớ quản lý doanh nghiệp

8. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh (30 = 20 + (21 – 22) - (24 +25)) 9. Thu nhập khỏc

10. Chi phớ khỏc

11. Lợi nhuận khỏc (40 = 31 – 32)

12. Tổng lợi nhuận trớc thuế (50 = 30 + 40) 13. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp 14. Lợi nhuận sau thuế (60 = 50 – 51)

01 03 04 05 06 07 10 11 20 21 22 23 24 25 30 31 32 40 50 51 60

70 863 413.83 459 401.025 18 381.3 9 532.344 431 487.381 70 404 012.81 68 257 583.17 2 146 442.964 230 448.12 347 347.34 109 093.44 249 074.13 572 120.689 1 208 348.925 293 341.289 304 795.390 (11 454.101) 1 196 948.824 335 130.551 861 764.273

Phần III

Một số kiến nghị nhằm hoàn thiện cụng tỏc hạch toỏn kế toỏn tại Cụng ty TNHH Vũ Dơng

I. Một số nhận xột về cụng tỏc tổ chức kế toỏn tại Cụng ty TNHH Vũ Dơng

Mặc dự thời gian thực tập tại Cụng ty khụng nhiều và kiến thức của em cũn nhiều hạn chế nờn trong bỏo cỏo tổng hợp của em cha thật chi tiết. Nhng qua những gỡ thu thập đợc trong thời gian qua em cú những nhận xột sau đõy về cụng tỏc hạch toỏn kế toỏn tại Cụng ty TNHH Vũ Dơng .

- Về tổ chức bộ mỏy kế toỏn:

Phũng kế toỏn của cụng ty gồm 7 ngời mỗi thực hiện một chức năng kế toỏn khỏc nhau. Do Cụng ty là một đơn vị sản xuất kinh doanh với quy mụ lớn cú nhiều nghiệp vụ kinh tế diễn ra và rất phức tapj nờn với sự phõn cụng chức năng với từng kế toỏn là một điều hết sức cần thiết mỗi ngời đảm nhận một cụng việc khỏc nhau trong quỏ trỡnh hoạt động cú sự phối hợp chặt chẽ duy trỡ

sự thống nhất về phạm vi phơng phỏp và hạch toỏn ghi chộp số. Đõy là điều kiện thuận lợi đảm bảo cho việc kiểm tra đối chiếu đợc rừ ràng, đảm bảo cung cấp thụng tin trung thực giỳp nhà quản lý nhanh chúng đỏnh giỏ đợc hiệu quả

kinh doanh trong kỳ, xõy dựng đợc kế hoạch phự hợp với yờu cầu của thị trờng.

Tuy nhiờn tổ chức bộ mỏy kế toỏn của doanh nghiệp Cụng ty cũn những hạn chế nhất định vỡ việc phản ỏnh ghi chộp cha thật ăn khớp giữa cỏc bộ phận làm ảnh hởng đến cụng tỏc kế toỏn cuối kỳ.

- Về phơng phỏp và hỡnh thức ghi sổ kế toỏn Cụng ty ỏp dụng hỡnh thức chứng từ ghi sổ đõy là hỡnh thức tơng đối đơn giản nờn việc ghi chộp phản ỏnh kế toỏn khụng gặp nhiều khú khăn.

- Về chứng từ và luõn chuyển chứng từ : Từ khi bắt đầu hoạt động đến nay cụng tỏc kế toỏn của doanh nghiệp luụn sử dụng và thực hiện hợp lý và hợp phỏp cỏc mẫu chứng từ và hỡnh thức luõn chuyển chứng từ phự hợp. Mỗi nghiệp vụ kinh tế phỏt sinh đều đợc phản ỏnh đầy đủ và trung thực tren cỏc chứng từ và sổ sỏch theo hỡnh thức ghi sổ phự hợp. Nhờ vậy,việc phõn loại và tổng hợp cỏc thụng tin kinh tế việc ghi sổ tổng hợp gặp nhiều thuận lợi.

- Về tổ chức sổ sỏch kế toỏn: Từ cỏc chứng gốc kế toỏn ở từng bộ phận thực hiện việc ghi sổ và nhập số liệu trờn mỏy phũng kế toỏn của Cụng ty đợc trang bị mỏy vi tớnh đầy đủ với phàn mền kế toỏn ASPLUS 3.0.

- Về tổ chức hệ thống tài khoản: Doanh nghiệp ỏp dụng hệ thống tài khoản thống nhất đỳng quy định của bộ tài chớnh và mở thờm một số tài khoản chi tiếtđể thuận lợi cho việc theo dừi hạch toỏn kiểm tra.

II. Một số đề xuất nhằm hoàn thiện cụng tỏc hạch toỏn kế toỏn tại Cụng ty

Trờn cơ sở phỏt huy những điểm mạnh và hạn chế những thiếu xút trong cụng tỏc hạch toỏn kế toỏn em xin đề xuất một số ý kiến sau:

Doanh nghiệp Cụng ty cần thờng xuyờn cú biện phỏp nõng cao trỡnh độ và nghiệp vụ chuyờn mụn cho từng kế toỏn. Việc cập nhật nhanh chúng và ứng dụng nhạy bộn cỏc thụng tin kế toỏn là một cụng việc hết sức cần thiết vỡ vậy doanh nghiệp cần cú những giải phỏp nõng cao hơn nữa về nghiệp vụ chuyờn mụn cho từng kế toỏn viờn nh nõng cao hơn nữa về những ứng dụng của tin học trong ngành hạch toỏn kế toỏn

Cỏc chứng từ sổ sỏch của hỡnh thức chứng từ ghi sổ đợc ghi phỏt sinh hàng ngày trong khi đú tại doanh nghiệp việc ghi chộp đợc thực hiện vào cuối thỏng do vậy cụng việc của kế toỏn bị dồn vào cuối thỏng khụng những thế việc ghi sổ theo hỡnh thức này nhiều giấy tờ sổ sỏch ghi chộp lại trựng lặp điều này

đó ảnh hởng đến phần nào hiệu quả chuyờn mụn của mỗi nhõn viờn và ảnh hởng

đến cụng việc lập bỏo cỏo tài chớnh.

Cỏc chứng từ sổ sỏch theo hỡnh thức này rất cồng kềnh khú khăn cho theo dừi tỡnh hỡnh của doanh nghiệp. Doanh nghiệp cần nghiờn cứu và thiết kế thờm 1 số sổ sỏch kế toỏn để phự hợp với tỡnh hỡnh hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

Trờn đõy là một số nhận xột và ý kiến đúng gúp của em về cụng tỏc hạch toỏn kế toỏn tại Cụng ty TNHH Vũ Dơng . Mặc dự cũn nhiều thiếu xút xong em rất mong đợc đúng gúp một phần vào cụng tỏc hoàn thiện kế toỏn tại Cụng ty, thỳc đẩy tăng cờng chức năng của kế toỏn giỳp doanh nghiệp hoạt động ngày càng hiệu quả hơn

Kết luận

Trong sự phỏt triển nền kinh tế trị trờng cú đợc sự phỏt triển nhanh chúng và đa rạng nh ngày nay là những đúng gúp và hoàn thiện mỡnh khụng biết mệt mỏi trong cụng tỏc chuyờn mụn của những nhà hạch toỏn kế toỏn. Một lần nữa ta cần khẳng định hạch toỏn kế toỏn cú tỏc dụng to lớn trong sự thịnh suy của nền kinh tế thị trờng. Mặt khỏc sự phỏt triển của nền kinh tế thị trờng nú thể hiện trớ tụờ và tài năng của nhõn loại qua từng thời kỳ. Mỗi thời kỳ thể hiện một hỡnh thỏi kinh tế riờng, thể hiện một tiến bộ riờng.

Hoàn thiện cụng tỏc kế toỏn vừa mang tớnh khoa học vừa mang tớnh nghệ thuật nú khụng những đem lại những lợi ớch kinh tế cho nhà quản lý ở hiện tại mà cũn ở trong tơng lai và nú cũn đảm bảo cho kinh tế của doanh nghiệp phỏt triển vững mạnh hơn.

Qua thời gian thực tập tại Cụng ty TNHH Vũ Dơng đó phần nào giỳp em thỏo gỡ những vớng mắc giữa lý thuyết và thực tế đồng thời cũng đó giỳp em chuyển tải việc đa từ lý thuyết vào thực tiễn và giỳp cho em ngày một hiểu sõu và nắm bắt rừ hơn về cụng tỏc tài chớnh kế toỏn. Đõy sẽ là một đũn bẩy vững chắc cho cụng việc của em sau này. Qua thời gian thực tập tại Cụng ty em thấy cụng tỏc tài chớnh kờ toỏn ở Cụng ty đó thực hiện tốt chế độ kế toỏn của Nhà n- ớc và của luật doanh nghiệp.

Vỡ hạn chế về thời gian thực tập và kiến thức chuyờn mụn cho nờn bỏo cỏo của em khụng thể trỏnh khỏi những sai xút . Do vậy em rất mong nhận đợc những ý kiến đỏnh giỏ từ phớa thầy cụ cũng nh phũng kế toỏn của Cụng ty TNHH Vũ Dơng đõy là những ý kiến đúng gúp quý bỏu để em hoàn thiện tốt hơn về nghiệp vụ.

Một lần nữa em xin bày tỏ lũng biết hơn chõn thành của em đến cỏc thầy cụ giỏo đặc biệt là cụ giỏo Trần Thị Miến và ban lónh đạo Cụng ty TNHH Vũ Dơng đó giỳp đỡ em hoàn thiện bài bỏo cỏo này.

Qua bỏo cỏo này cho phộp em kớnh chỳc cỏc thầy cụ giỏo và toàn thể ban lónh đạo Cụng ty TNHH Vũ Dơng mạnh khoẻ và thành đạt.

Em xin chõn thành cảm ơn

Hà Nội, ngày 15 thỏng 7 năm 2006 Sinh viờn: Lờ Thị Phơng

Một phần của tài liệu Thực Trạng Tổ Chức Kế Toán Trong Một Kỳ Của Doanh Nghiệp.doc (Trang 103 - 115)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(115 trang)
w