BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Một phần của tài liệu BAO CAO THUC TAP CÔNG TY TNHH DV – SX KHỞI LẬP (Trang 35 - 39)

CÔNG TY TNHH DV – SX KHỞI LẬP

D. BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1. Báo cáo tài chính

Sau khi tiến hành tổng hợp các khoản tài khoản vào sổ sách có liên quan. Kế toán sẽ tiến hành lập báo cáo tài chính để tổng hợp, trình bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình tài sản, công nợ, nguồn vốn và tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong từng kỳ kế toán. Thông tin của báo cáo tài chính là căn cứ quan trọng trong việc điều hành và quản lý hoạt động doanh nghiệp.

Nội dung hệ thống báo cáo tài chính gồm:

- Bảng cân đối kế toán

- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

- Bảng thuyết minh báo cáo tài chính 2. Phân tích báo cáo tài chính

Ý nghĩa phân tích báo cáo tài chính là quá trình xem xét, kiểm tra, đối chiếu và so sánh các số liệu tài chính hiện hành và quá khứ. Thông qua đó giúp người sử dụng thông tin đánh giá tiềm năng, hiệu quả kinh doanh cũng như những rủi ro trong tương lai để ra các quyết định kinh tế. Các báo cáo tài chính phản ánh kết quả và tình hình mọi mặt hoạt động của doanh nghiệp bằng các chỉ tiêu về giá trị.

Phương pháp phân tích báo cáo tài chính:

Mẫu số:B2/DN              

Ban hành kèm theo quyết định  

số 15/2006/QĐ-BTC ngày CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

20/03/2006 của Bộ Tài Chính Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

   

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2010

   

Người nộp thuế: CÔNG TY TNHH DV - SX KHỞI LẬP  

Mã số thuế: 0304256885  

Địa chỉ trụ sở: 93/8 Quang Trung  

Quận Huyện: Gò Vấp Tỉnh/Thành phố: HCM  

Điện thoại: 37.177.434 Fax: 37.176.965  

  Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam

ST

T Chỉ tiêu Thuyết

minh Số năm nay Số năm trước

(1) (2) (3) (4) (5) (6)

1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 1,004,447,433 906,542,084

2 Các khoản giảm trừ Doanh thu 02   0 0

3 Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

(10=01-02) 10

  1,004,447,433 906,542,084

4 Giá vốn hàng bán 11 VI.27 651,456,197 544,308,638

5 Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

(20=10-11) 20

  352,991,236 362,233,446

6 Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 945,135 562,533

7 Chi phí tài chính 22 VI.28 16,913,820 11,613,000

  Trong đó: chi phí lãi vay 23      

8 Chi phí bán hàng 24   63,729,041 39,668,790

9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 25   236,666,624 252,842,600

10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

(30=20+(21-22)-(24+25)) 30

  36,626,886 58,671,589

11 Thu nhập khác 31   0 0

12 Chi phí khác 32   0 0

13 Lợi nhuận khác (40=31-32) 40   0 0

14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 50   36,626,886 58,671,589 15 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 51 VI.30 9,156,722 14,667,897 16 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 52 VI.30    

17 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

(60=50-51-52) 60

  27,470,165 44,003,692

  Lập ngày 30 tháng 12 năm 2010

Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

BẢNG PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm 2010

Đơn vị tính: đồng

Chỉ tiêu Năm trước Năm nay Chênh lệch

Số tiền Tỷ lệ

Doanh thu 906.542.084 1.004.447.433 97.905.349 +10%

Cáckhoản giảm trừ 0 0 0 0

1.Doanh thu thuần 906.542.084 1.004.447.433 97.905.349 +10%

2.Giá vốn hàng bán 544.308.638 651.456.197 107.147.559 +19,69%

3. Lợi nhuận gộp 362.233.446 352.991.236 (9.242.210) -2,55%

4.Chi phí bán hàng 39.668.790 63.729.041 24.060.251 +60,65%

5. Chi phí quản lý doanh nghiệp

252.842.600 236.666.624 (16.175.976) -6.4%

6. Lợi nhuận thuần từ hoạt

động bán hàng 99.722.056 52.595.571 (47.126.485) -18,64%

7. Doanh thu hoạt động tài chính

562.533 945.135 382.602 +68%

8. Chi phí tài chính 11.613.000 16.913.820 5.300.820 +45,65%

9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

58.671.589 36.626.886 (22.044.703) -35,57%

10. Tổng lợi nhuận trước thuế 58.671.589 36.626.886 (22.044.703) -35,57%

11. Thuế thu nhập doanh

nghiệp phải nộp 14.667.897 9.156.722 (5.511.175) -37,57%

12. Lợi nhuận sau thuế 44.003.692 27.470.165 (16.533.527) -37,57%

Nhận xét:

Qua Bảng phân tích trên ta thấy kết quả kinh doanh của Công ty năm 2010 so với năm 2009 như sau:

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng 97.905.349 đồng tỷ lệ tăng 10%, qua hai nam khong co phat sinh các khoản làm giảm trừ doanh thu. Tổng hợp hai nhân tố trên làm cho doanh thu thuần tăng 97.905.349, tỷ lệ tăng 10%.

Gía vốn hàng bán tăng 107.147.559 đồng, tỷ lệ tăng 19,69%. Làm cho lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm 9.242.210 đồng tương ứng tỷ lệ giảm 2,55%.

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giảm 22.044.703 đồng tương ứng với tỷ lệ 35,57% là do ảnh hưởng của các nhân tố:

lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ giảm 9.242.210 đồng, tương ứng với tỷ lệ giảm 2,55 %.

Chi phí bán hàng tăng 24.060.251 đồng tương ứng với tỷ lệ 60,65%, chi phí quản lý doanh nghiệp giảm 16.175.976 đồng tương ứng với tỷ lệ 6,4%.

Doanh thu hoạt động tài chính tăng 382.602 đồng tương ứng với tỷ lệ 68%.

Tổng hợp các nhân tố trên làm cho lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giảm 22.044.703 đồng tương ứng với tỷ lệ 35,57%.

 Lợi nhuận sau thuế của doanh nghiệp giảm 16.533.527đồng, tương ứng với tỷ lệ 37,57%.

 Năm 2010 doanh nghiệp kinh doanh không đạt so với năm 2009

Phân tích cơ cấu tài sản và nguồn vốn tại Công ty TNHH DV – SX Khởi Lập

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG QUÁT

Năm 2010

Đơn vị tính: đồng

CHỈ TIÊU SỐ NĂM NAY SỐ NĂM TRƯỚC

TÀI SẢN

Một phần của tài liệu BAO CAO THUC TAP CÔNG TY TNHH DV – SX KHỞI LẬP (Trang 35 - 39)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(45 trang)
w