Kiến thức: Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và các câu ứng dụng

Một phần của tài liệu Tuần 4 lớp 1 soạn theo phát triển năng lực học sinh (Trang 21 - 24)

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

1. Kiến thức: Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và các câu ứng dụng

2. Kĩ năng: Viết được: t, th, tổ, thỏ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.

3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.

* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn; giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do giáo viên tự chọn).

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.

2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút):

- Bài cũ: âm d-đ

+ Đọc tựa bài, từ dưới tranh + Đọc trang phải

+ Giáo viên đọc d-dê, đ-đò - Nhận xét, cho điểm.

- Giới thiệu bài mới: t - th.

2. Các hoạt động chính:

a. Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm t (10 phút)

* Mục tiêu: Nhận diện được chữ t, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có âm t

* Phương pháp: Thực hành, đàm thoại, giảng giải

* Cách tiến hành:

 Nhận diện chữ:

- Giáo viên viết chữ t

+ Chữ t gồm những nét nào?

+ Tìm chữ t trong bộ đồ dùng

 Phát âm và đánh vần:

- Giáo viên phát âm t

- Khi phát âm đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh

- Giáo viên ghi: tổ

- Trong tiếng tổ chữ nào đứng trước, chữ nào đứng sau?

Hát

Học sinh đọc theo yêu cầu Học sinh viết bảng con

- Học sinh quan sát

+ Chữ t gồm có nét xiên phải, nét móc ngược, nét ngang

+ Học sinh thực hiện

- Học sinh nhận xét cách phát âm của cô - Học sinh đọc cá nhân: t

+ Chữ t đứng trước, ô đứng sau.

- Giáo viên đọc: tờ-ô-tô-hỏi-tổ

 Hướng dẫn viết:

+ t gồm nét gì?

+ Chữ t cao mấy đơn vị?

- Khi viết t, đặt bút trên dường kẻ 3 viết nét xiên phải, lia bút nối với nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang

t t t t t t t t b. Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm th (10 phút)

* Mục tiêu: Nhận diện được chữ th, biết phát âm và đánh vần tiếng có âm th

* Cách tiến hành:

- Quy trình tương tự như âm t: th: đầu lưỡi chạm răng rồi bật ra, không có tiếng thanh

- So sánh t và th: th khi phát âm miệng mở rộng trung bình, môi không tròn

c. Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung (10 phút)

* Muc Tiêu: Biết ghép tiếng có t, th và đọc trơn nhanh tiếng vừa ghép

* Phương pháp: thực hành, trực quan

* Cách tiến hành:

- Lấy bộ đồ dùng ghép t, th với các âm đã học

- Giáo viên ghi từ luyện đọc: to, tơ, ta, tho, thơ, tha, tivi, thợ mỏ

- Học sinh đọc cá nhân, lớp + Học sinh nêu

+ Cao 1,25 đơn vị

- Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con

Học sinh phát âm cá nhân, tổ, lớp

Học sinh ghép và nêu

Học sinh luyện đọc, cá nhân, lớp Đọc toàn bài

3. Hoạt động nối tiếp (3 phút):

- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.

- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.

RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY:

...

...

...

...

...

...

Ngày dạy: thứ ..., ngày ... tháng ... năm 201...

Tiếng việt tuần 4 tiết 6

t

ti vi thợ mỏ

Học Vần

t - th (tiết 2)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Đọc được: t, th, tổ, thỏ; từ và các câu ứng dụng.

2. Kĩ năng: Viết được: t, th, tổ, thỏ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: ổ, tổ.

3. Thái độ: Có ý thức yêu thích tiếng Việt.

* Lưu ý: Từ tuần 4 trở đi, học sinh khá, giỏi biết đọc trơn; giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do giáo viên tự chọn).

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

1. Giáo viên: Bộ đồ dùng Tiếng Việt, tranh minh họa trong sách giáo khoa.

2. Học sinh: Bộ đồ dùng thực hành Tiếng Việt lớp 1 tập I, bảng con, phấn, bút, ...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:

Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh

1. Hoạt động khởi động (3 phút): hát 2. Các hoạt động chính:

a. Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa (10 ph)

* Mục tiêu: Đọc đúng từ tiếng, phát âm chính xác

* Phương pháp: Trực quan, luyện tập

* Hình thức học: cá nhân, lớp

* Cách tiến hành:

- Giáo viên đọc trang trái và trang phải - Giáo viên treo tranh: Tranh vẽ ai, làm gì?

- Giáo viên ghi câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ

- Giáo viên sửa sai cho học sinh b. Hoạt động 2: Luyện viết (10 phút)

* Muc Tiêu: viết đúng nét, đúng chiều cao con chữ, đều, đẹp

* Phương pháp: Trực quan, giảng giải, thực hành

* Hình thức học: Lớp, cá nhân

* Cách tiến hành:

- Nhắc lại tư thế ngồi viết

- t: đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết nét xiên phải, lia Hát

- Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn

- Học sinh quan sát và nêu.

- Học sinh luyện đọc cá nhân

- Học sinh nêu tư thế ngồi viết.

- Học sinh viết bảng con

t tổ

bút viết nét móc ngược, nhấc bút viết nét ngang - tổ: đặt bút đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết nét móc ngược, lia bút viết o, nhấc bút viết nét ngang và dấu mũ, thanh hỏi trên đầu âm ô

- Tương tự với: th, thỏ - Giáo viên chấm tập

c. Hoạt động 3: Luyên nói (10 phút)

* Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên của học sinh theo chủ đề ổ, tổ

* Phương pháp: Quan sát, đàm thoại, thực hành

* Hình thức học: cá nhân

* Cách tiến hành:

- Giáo viên treo tranh + Con gì có ổ?

+ Con gì có tổ?

+ Con vật có ổ, tổ, con người ở đâu?

+ Em có nên phá tổ chim, ổ gà không tại sao?

3. Hoạt động nối tiếp (5 phút):

Cho học sinh xung phong tạo tiếng mới các âm đã học

Một phần của tài liệu Tuần 4 lớp 1 soạn theo phát triển năng lực học sinh (Trang 21 - 24)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(42 trang)
w