L NG GIÁ T M VẬN ĐỘNG THỤ ĐỘNG KHỚP HÁNG, CỔ CH N

Một phần của tài liệu Nghiên cứu hiệu quả kết hợp tiêm phenol trong phục hồi chức năng bệnh nhân liệt cứng hai chi dưới do tổn thương tủy sống (Trang 147 - 155)

ĐỘNG Tr c tiêm Sau 1 th ng Sau 3 th ng Sau 6 th ng D ng h ng P

Khép h ng P D ng h ng T Khép h ng T G p h ng P Du i h ng P G p h ng T Du i h ng T

G p mu ch n P G p gan ch n P G p mu ch n T G p gan ch n T

Nhận xét:

P ụ lụ 3: H NĂNG ĐI BỘ CỦA BỆNH NHÂN TỔN THƯƠNG TỦY SỐNG THANG ĐIỂ WISCI Tên bệnh nh n: Tuổi: .. . ..

Chẩn o n: .. ..Thang iểm ASIA: . Đ nh gi l n 1: Đ nh gi l n 2:

Đ nh gi l n 3: Đ nh gi l n 4:

M c

D ng c Nẹp Ng ời

h tr

Kho ng cách 0 Bệnh nh n không thể ng hoặc i l i v i s h tr

1 Thanh song song Có 2 <10m

2 Thanh song song Có 2 =10m

3 Thanh song song Có 1 =10m

4 Thanh song song Không 1 =10m

5 Thanh song song Có 0 =10m

6 Khung i Có 1 =10m

7 2 N ng Có 1 =10m

8 Khung i Không 1 =10m

9 Khung i Có 0 =10m

10 1 N ng Có 1 =10m

11 2 N ng Không 1 =10m

12 2 N ng Có 0 =10m

13 Khung i Không 0 >10m

14 1 N ng Không 1 >10m

15 1 N ng Có 0 >10m

16 2 N ng Không 0 >10m

17 Không d ng c Không 1 >10m

18 Không d ng c Có 0 >10m

19 1 N ng Không 0 >10m

20 Không d ng c Không 0 >10m

P ụ lụ 4: ĐÁNH GIÁ ỨC ĐỘ ĐỘC ẬP CỦA BỆNH NHÂN TỔN THƯƠNG TỦY SỐNG THANG ĐIỂ SCI PHI N B N II)

Điểm cho m i ch c n ng ph i ghi v o ô vuông k bên) Tên bệnh nh n: .Tuổi: ..

Chẩn o n: ..Thang iểm Asia: . Đ nh gi l n 1: /.../ Đ nh gi l n 2: / /

Đ nh gi l n 3: / / Đ nh gi l n 4: / /

*T CH M S C

I. n cắt, mở h p, a th c n lên miệng, c m t ch c n c)

0. C n nuôi n qua tĩnh m ch. mở d d y ho c h tr ho n to n bằng ờng miệng

1. n th c n cắt sẵn bằng c ch dùng m t số thi t bị th ch nghi cho tay v ĩa, không c m t ch c

2. n th c n cắt sẵn bằng c ch chỉ dùng m t thi t bị thích nghi cho tay, c m t ch c th ch nghi.

3. n th c n cắt sẵn không c n thi t bị,c m c t ch th ờng, c n h tr ể mở nắp h p, lon.

4. Đ c lập trong mọi việc không c n b t k thi t bị th ch nghi n o.

II. Tắm xoa x bông, vặn v i n c, tắm rửa) A - Thân trên

0. C n h tr ho n to n 1. C n h tr m t ph n

2. Tắm rửa c lập v i thi t bị th ch nghi hoặc trong môi tr ờng chuyên biệt

3. Tắm rửa c lập, không c n nghi hoặc trong môi tr ờng chuyên biệt

B - Th n d i:

0. C n h tr ho n toàn 1. C n h tr m t ph n

2. Tắm rửa c lập v i thi t bị th ch nghi hoặc trong môi tr ờng chuyên biệt

3. Tắm rửa c lập, không c n thi t bị th ch nghi hoặc trong môi tr ờng chuyên biệt.

III. Mặc qu n o:

A - Thân trên

0. C n h tr ho n to n 1. C n h tr m t ph n

2. Mặc o c lập v i thi t bị th ch nghi hoặc trong môi tr ờng chuyên biệt 3. Mặc o c lập, không c n thi t bị th ch nghi hoặc trong môi tr ờng chuyên biệt.

B - Th n d i

0. C n h tr ho n to n 1. C n h tr m t ph n

2. Mặc qu n c lập v i thi t bị th ch nghi hoặc trong môi tr ờng chuyên biệt

3. Mặc qu n c lập, không c n thi t bị th ch nghi hoặc trong môi tr ờng chuyên biệt.

IV.Vệ sinh vùng u mặt rửa tay v mặt, ch i r ng,ch i u, c o r u,trang iểC n h tr ho n to n

0. Chỉ th c hiện c m t việc, v d rửa tay v mặt)

1. Th c hiện c m t số việc bằng c ch dùng thi t bị th ch nghi,c n giúp ỡ eo v o, l y thi t bị ra

2. Đ c lập v i thi t bị th ch nghi

3. Đ c lập không c n thi t bị th ch nghi

Tổn bán p ần 0 - 20)

* HÔ HẤP C THẮT V. Hô h p

0.C n thông kh h tr

1. C n ặt n i kh qu n v thông kh m t ph n

2. C n ặt n i kh qu n v thông kh h tr m t ph n

4. Thở c lập nh ng c n tr giúp nhiều trong việc xử lý ống n i kh qu n 6. Thở c lập v r t t tr giúp trong việc x y lắp ống n i kh qu n

8.Thở không c n ống n i kh qu n, nh ng ôi khi c n h tr thông kh c học

10. Thở c lập không c n thi t bị n o.

VI. C thắt - Bàng quang 0. Thông tiểu l u

4. Thể t ch n c tiểu tồn l u >100cc, thông tiểu kho ng c ch c tr giúp 8. Thể t ch n c tiểu tồn l u<100cc, c n h tr ể ặt d ng c dẫn l u 12. T Thông tiểu kho ng c ch

15. Thể t ch n c tiểu tồn l u<100cc, không c n thông tiểu hoặc h tr trong dẫn l u n c tiểu.

VII. C thắt - Đ i tiện

0. Đ i tiện v o thời iểm không th ch h p, th t th ờng, hoặc r t t l n không d i 3 ng y/l n

5. thời iểm th ch h p v ều ặn,nh ng c n h tr v d ặt thuốc),hi m khi bị lỡ ra qu n

10. thời iểm th ch h p v ều ặn không c n h tr , hi m khi bị lỡ ra qu n 1 l n/1 th ng .

VIII. Đi vệ sinh vệ sinh vùng t ng sinh môn, iều chỉnh qu n áo, dùng b ng vệ sinh hoặc t l t

0. C n tr giúp to n b

1. Cởi c m t ph n th n d i,c n h tr trong t t c c c việc c n l i 2. Cởi c m t ph n th n d i v t lau rửa 1 ph n, c n tr giúp ể iều chỉnh qu n o hoặc

3. T cởi v t lau rửa, c n tr giúp ể iều chỉnh qu n o hoặc t l t

4. Đ c lập trong mọi việc nh ng c n thi t bị th ch nghi hoặc môi tr ờng ặc biệt

5. Đ c lập trong mọi việc không c n thi t bị th ch nghi hoặc môi tr ờng ặc biệt Tổn bán p ần 0 - 40)

* DI ĐỘNG (PHÒNG VÀ BỒN C U)

IX. Di ng trên gi ờng v ho t ng ể tr nh loét tì è 0. C n h tr ho n to n

1. Xoay trở trên gi ờng chỉ c m t bên

2. Xoay trở trên gi ờng c hai bên nh ng không gi m p l c ho n to n 3. Gi m p l c khi nằm

4. Xoay trở trên gi ờng v ngồi lên không c n tr giúp

5. Đ c lập trong di ng trên gi ờng, th c hiện chống tay trong t th ngồi nh ng không n ng c to n b c thể

6. Đ c lập trong di ng trên gi ờng, th c hiện chống tay trong t th ngồi v n ng c to n b c thể.

X. Dịch chuyển gi ờng - xe l n kh a xe, n ng ch g c ch n, gỡ v iều chỉnh ch ể tay,

0. C n h tr ho n to n

1. C n h tr m t ph n,hoặc gi m s t 2. Đ c lập.

XI. Dịch chuyển: xe l n- bồn c u- bồn tắm (khóa xe, n ng ch g c ch n

0. C n h tr hoàn toàn

1. C n h tr m t ph n, hoặc gi m s t, hoặc thi t bị th ch nghi v d thanh nắm)

2. Đ c lập.

* DI ĐỘNG TRONG NHÀ VÀ BÊN NGOÀI) XII. Di ng trong nh

0. C n h tr ho n to n

1. C n xe l n iện hoặc tr giúp m t ph n ể iều khiển xe l n tay 2. Di chuyển c lập trên xe l n tay

3. C n gi m s t trong khi b c i c hoặc không c thi t bị . 4. Đi bằng khung tr giúp hoặc chống n ng kiểu lắc ung a . 5. Đi bằng n ng hoặc 2 gậy i h t ng .

6. Đi bằng 1 gậy.

7. Chỉ c n nẹp ch n.

8. Đi không c n thi t bị h tr .

XIII. Di ng kho ng c ch vừa ph i 10 - 100m):

0. C n h tr ho n to n

1. C n xe l n iện hoặc tr giúp m t ph n ể iều khiển xe l n tay 2. Di chuyển c lập trên xe l n tay

3. C n gi m s t trong khi b c i c hoặc không c thi t bị . 4. Đi bằng khung tr giúp hoặc chống n ng kiểu lắc ung a . 5. Đi bằng n ng hoặc 2 gậy i c h tr ).

6. Đi bằng 1 gậy.

7. Chỉ c n nẹp ch n.

8. Đi không c n thi t bị h tr .

XIV. Di ng bên ngo i h n 100m . 0. C n h tr hoàn toàn

1. C n xe l n iện hoặc tr giúp m t ph n ể iều khiển xe l n tay 2. Di chuyển c lập trên xe l n tay

3. C n gi m s t trong khi b c i c hoặc không c thi t bị . 4. Đi bằng khung tr giúp hoặc chống n ng kiểu lắc ung a . 5. Đi bằng n ng hoặc 2 gậy i h t ng .

6. Đi bằng 1 gậy.

7. Chỉ c n nẹp ch n.

8. Đi không c n thi t bị h tr . XV. Đi thang b :

0. Không leo lên hoặc xuống thang c

1. Leo lên v xuống t nh t 3 bậc c tr giúp hoặc gi m s t c a thanh nắm tay, nặng hoặc gậy.

2. Leo lên v xuống t nh t 3 bậc không c n b t k tr giúp hoặc gi m s t nào.

XVI. Dịch chuyển: xe l n - xe h i n g n xe h i, kh a xe l n, gỡ ch ể tay v ch n, chuyển v o v ra khỏi xe h i, em xe l n v o v ra khỏi xe h i .

0. Đ i hỏi ph i tr giúp ho n

1. C n tr giúp 1 ph n hoặc gi m s t 2. Đ c lập

Tổn bán p ần 0- 40) Tổn đ ểm SCI 0- 100)

Một phần của tài liệu Nghiên cứu hiệu quả kết hợp tiêm phenol trong phục hồi chức năng bệnh nhân liệt cứng hai chi dưới do tổn thương tủy sống (Trang 147 - 155)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(155 trang)