thị trường, vị trí độc quyền
2.3 H u qu ậ ả 2.3 H u qu ậ ả
H u qu c a hành vi lạm dụng là H u qu c a hành vi lạm dụng là ậ ậ ả ủ ả ủ
làm sai lệch, cản trở hoặc giảm cạnh làm sai lệch, cản trở hoặc giảm cạnh
tranh trên thị trường liên quan.
tranh trên thị trường liên quan.
II. II. Lạm dụng vị trí thống lĩnh Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền thị trường, vị trí độc quyền
Xác định doanh nghiệp có vị trí Xác định doanh nghiệp có vị trí thống lĩnh thị trường
thống lĩnh thị trường
- Xác định vị trí thống lĩnh dựa trên 02 Xác định vị trí thống lĩnh dựa trên 02 yếu tố: thị phần và khả năng gây hạn yếu tố: thị phần và khả năng gây hạn
chế cạnh tranh một cách đáng kể.
chế cạnh tranh một cách đáng kể.
* Thị phần: 1 DN: 30%, 2 DN: 50%, 3
* Thị phần: 1 DN: 30%, 2 DN: 50%, 3 DN: 65%, 4 DN: 75%.
DN: 65%, 4 DN: 75%.
32 32
II. II. Lạm dụng vị trí thống lĩnh Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền thị trường, vị trí độc quyền
Nhóm DN: tối đa là 4. Tại sao?
Nhóm DN: tối đa là 4. Tại sao?
- Giữa các dn không có sự thỏa thuận trước nhưng - Giữa các dn không có sự thỏa thuận trước nhưng đã cùng hành động, cùng thực hiện những hành đã cùng hành động, cùng thực hiện những hành
vi bị cấm vi bị cấm
- Từ 05 dn trở lên đã đủ hình thành cơ cấu thị Từ 05 dn trở lên đã đủ hình thành cơ cấu thị trường có tính cạnh tranh.
trường có tính cạnh tranh.
- Nếu có nhiều dn cùng họat động trên thị trường Nếu có nhiều dn cùng họat động trên thị trường liên quan, khả năng xảy ra việc đồng thời hành liên quan, khả năng xảy ra việc đồng thời hành
động mà không có thỏa thuận rất khó xảy ra.
động mà không có thỏa thuận rất khó xảy ra.
II. II. Lạm dụng vị trí thống lĩnh Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền thị trường, vị trí độc quyền
Kh n ng gây hạn chế cạnh tranh Kh n ng gây hạn chế cạnh tranh ả ă ả ă một cách đáng kể
một cách đáng kể
NĐ 116: căn cứ xác định khả năng NĐ 116: căn cứ xác định khả năng
gây hạn chế cạnh tranh một cách gây hạn chế cạnh tranh một cách
đáng kể đáng kể
34 34
II. II. Lạm dụng vị trí thống lĩnh Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền
thị trường, vị trí độc quyền
Năng lực tài chính của doanh nghiệp.Năng lực tài chính của doanh nghiệp.
Năng lực tài chính của tổ chức kinh tế, cá nhân Năng lực tài chính của tổ chức kinh tế, cá nhân thành lập doanh nghiệp.
thành lập doanh nghiệp.
Năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân có quyền Năng lực tài chính của tổ chức, cá nhân có quyền kiểm soát hoặc chi phối hoạt động của của doanh kiểm soát hoặc chi phối hoạt động của của doanh
nghiệp theo quy định của pháp luật hoặc điều lệ nghiệp theo quy định của pháp luật hoặc điều lệ
của doanh nghiệp.
của doanh nghiệp.
Năng lực tài chính của công ty mẹ.Năng lực tài chính của công ty mẹ.
Năng lực công nghệ.Năng lực công nghệ.
Quyền sở hữu, quyền sử dụng đối tượng sở hữu Quyền sở hữu, quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp.
công nghiệp.
Quy mô của mạng lưới phân phốiQuy mô của mạng lưới phân phối
II. II. Lạm dụng vị trí thống lĩnh Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền
thị trường, vị trí độc quyền
Xác định vị trí độc quyền của doanh Xác định vị trí độc quyền của doanh nghiệp
nghiệp
§iÒu 12 LCT.§iÒu 12 LCT.
Doanh nghiệp được coi là có vị trí độc Doanh nghiệp được coi là có vị trí độc quyền nếu không có doanh nghiệp nào quyền nếu không có doanh nghiệp nào
cạnh tranh về hàng hoá, dịch vụ mà cạnh tranh về hàng hoá, dịch vụ mà
doanh nghiệp đó kinh doanh trên thị trư
doanh nghiệp đó kinh doanh trên thị trư
ờng liên quan ờng liên quan..
36 36
II. II. Lạm dụng vị trí thống lĩnh Lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường, vị trí độc quyền
thị trường, vị trí độc quyền
- Độc quyền hìnhthành từ quá trình cạnh Độc quyền hìnhthành từ quá trình cạnh tranh ( độc quyền tự nhiên)
tranh ( độc quyền tự nhiên)
- Độc quyền hình thành từ yêu cầu của Độc quyền hình thành từ yêu cầu của
công nghệ sản xuất hoặc quy mô tối thiểu công nghệ sản xuất hoặc quy mô tối thiểu
của ngành kinh tế kỹ thuật của ngành kinh tế kỹ thuật
- Độc quyền hình thành từ các rào cản trên Độc quyền hình thành từ các rào cản trên thị trường
thị trường
- Độc quyền do sự tích tụ tập trung kinh tế.Độc quyền do sự tích tụ tập trung kinh tế.
Các hành vi lạm dụng vị Các hành vi lạm dụng vị trí thống lĩnh thị trường trí thống lĩnh thị trường
để hạn chế cạnh tranh để hạn chế cạnh tranh
Hành vi bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ Hành vi bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
dưới giá thành tòan bộ nhằm lọai bỏ dưới giá thành tòan bộ nhằm lọai bỏ
đối thủ cạnh tranh đối thủ cạnh tranh
1. Khái niệm và đặc điểm 1. Khái niệm và đặc điểm
- Bản chất phi kinh tế - Bản chất phi kinh tế
- Mục đích loại bỏ đối thủ cạnh - Mục đích loại bỏ đối thủ cạnh tranh
tranh
38 38
Các hành vi lạm dụng vị trí Các hành vi lạm dụng vị trí
thống lĩnh thị trường để hạn thống lĩnh thị trường để hạn
chế cạnh tranh chế cạnh tranh
=> Bản chất hạn chế cạnh tranh của
=> Bản chất hạn chế cạnh tranh của hành vi thể hiện ở:
hành vi thể hiện ở:
- Tác động của hành vi đối với tình - Tác động của hành vi đối với tình trạng và tương quan cạnh tranh trên trạng và tương quan cạnh tranh trên
thị trường và tương lai gần của doanh thị trường và tương lai gần của doanh
nghiệp thực hiện hành vi.
nghiệp thực hiện hành vi.
Các hành vi lạm dụng vị trí Các hành vi lạm dụng vị trí
thống lĩnh thị trường để hạn thống lĩnh thị trường để hạn
chế cạnh tranh chế cạnh tranh
Hậu quả suy đóan trong tương lai khi Hậu quả suy đóan trong tương lai khi độc quyền/thống lĩnh được duy trì,
độc quyền/thống lĩnh được duy trì,
củng cố ( lệ thuộc – bóc lột: tăng gía, củng cố ( lệ thuộc – bóc lột: tăng gía,
giảm sản lượng cung ứng).
giảm sản lượng cung ứng).
40 40
Các hành vi lạm dụng vị trí Các hành vi lạm dụng vị trí
thống lĩnh thị trường để hạn thống lĩnh thị trường để hạn
chế cạnh tranh chế cạnh tranh
- Cấu thành vi phạm: Cấu thành hình Cấu thành vi phạm: Cấu thành hình thức
thức
- Điều 23 NĐ 116Điều 23 NĐ 116
Các hành vi lạm dụng vị trí Các hành vi lạm dụng vị trí
thống lĩnh thị trường để hạn thống lĩnh thị trường để hạn
chế cạnh tranh chế cạnh tranh
2. Căn cứ xác định hành vi:
2. Căn cứ xác định hành vi:
2.1 Xác định giá bán hàng hóa, dịch 2.1 Xác định giá bán hàng hóa, dịch vụvụ
Giá bán lẻ (nhà phân phối) hay giá Giá bán lẻ (nhà phân phối) hay giá bán cho nhà phân phối đầu tiên (nhà bán cho nhà phân phối đầu tiên (nhà
sản xuất)?
sản xuất)?
42 42
Các hành vi lạm dụng vị trí Các hành vi lạm dụng vị trí
thống lĩnh thị trường để hạn thống lĩnh thị trường để hạn
chế cạnh tranh chế cạnh tranh
- Gía bán thực tế của DN bị điều tra - Gía bán thực tế của DN bị điều tra
- Mức giá áp dụng cho khách hàng giao - Mức giá áp dụng cho khách hàng giao
dịch trực tiếp với họ.
dịch trực tiếp với họ.
- Không tính theo nguyên tắc bình quân - Không tính theo nguyên tắc bình quân
của các mức giá của các mức giá
Các hành vi lạm dụng vị trí Các hành vi lạm dụng vị trí
thống lĩnh thị trường để hạn thống lĩnh thị trường để hạn
chế cạnh tranh chế cạnh tranh
- Giá bán trên một vùng thị trường đủ Giá bán trên một vùng thị trường đủ để xác định một chiến lược kinh doanh để xác định một chiến lược kinh doanh
với một khỏang thời gian hợp lý.
với một khỏang thời gian hợp lý.
- => Mức thấp của giá + Không gian áp => Mức thấp của giá + Không gian áp dụng + Thời gian áp dụng
dụng + Thời gian áp dụng
44 44
Các hành vi lạm dụng vị trí Các hành vi lạm dụng vị trí
thống lĩnh thị trường để hạn thống lĩnh thị trường để hạn
chế cạnh tranh chế cạnh tranh
2.2 Xác định giá thành sản xuất tòan bộ 2.2 Xác định giá thành sản xuất tòan bộ
NĐ 116: Giá thành tòan bộ là tổng các NĐ 116: Giá thành tòan bộ là tổng các
chi phí: chi phí cấu thành giá thành chi phí: chi phí cấu thành giá thành
sản xuất hàng hóa, dịch vụ hoặc giá sản xuất hàng hóa, dịch vụ hoặc giá
mua hàng hóa để bán lại, và chi phí mua hàng hóa để bán lại, và chi phí
lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
lưu thông hàng hóa, dịch vụ.
Các hành vi lạm dụng vị trí thống Các hành vi lạm dụng vị trí thống
lĩnh thị trường để hạn chế cạnh lĩnh thị trường để hạn chế cạnh
tranh tranh
Giá thành sản xuất hàng hóa, dịch vụ bao Giá thành sản xuất hàng hóa, dịch vụ bao gồm các chi phí:
gồm các chi phí:
- Chi phí vất tư trực tiếp: chi phí về nguyên - Chi phí vất tư trực tiếp: chi phí về nguyên
vật liệu, nhiên liệu và động lực tiêu dùng vật liệu, nhiên liệu và động lực tiêu dùng
trực tiếp cho sản phẩm, dịch vụ của DN.
trực tiếp cho sản phẩm, dịch vụ của DN.
- Chi phí nhân công trực tiếp: bao gồm các - Chi phí nhân công trực tiếp: bao gồm các khỏan trả cho người lao động trực tiếp sản khỏan trả cho người lao động trực tiếp sản
xúât như tiền lương, tiền công và các khỏan xúât như tiền lương, tiền công và các khỏan
phụ cấp, BHXH, BHYT, chi phí công đòan phụ cấp, BHXH, BHYT, chi phí công đòan
46 46
Các hành vi lạm dụng vị trí thống Các hành vi lạm dụng vị trí thống
lĩnh thị trường để hạn chế cạnh lĩnh thị trường để hạn chế cạnh
tranh tranh
- Chi phí sản xuất chung: gồm các - Chi phí sản xuất chung: gồm các
khỏan chi phí sản xuất chung ở các khỏan chi phí sản xuất chung ở các
phân xưởng, bộ phận kinh doanh ở phân xưởng, bộ phận kinh doanh ở
DN như tiền lương, phụ cấp cho nhân DN như tiền lương, phụ cấp cho nhân
viên công xưởng, khấu hao tài sản cố viên công xưởng, khấu hao tài sản cố
định, chi phí thuê nhà xưởng, chi phí định, chi phí thuê nhà xưởng, chi phí
dịch vụ mua ngòai và các chi phí bằng dịch vụ mua ngòai và các chi phí bằng
tiền ngòai các chi phí trên.
tiền ngòai các chi phí trên.
Các hành vi lạm dụng vị trí thống Các hành vi lạm dụng vị trí thống
lĩnh thị trường để hạn chế cạnh lĩnh thị trường để hạn chế cạnh
tranh tranh
Chi phí lưu thông hàng hóa, dịch vụ là những Chi phí lưu thông hàng hóa, dịch vụ là những
chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ
hàng hóa, dịch vụ như: tiền lương, phụ cấp hàng hóa, dịch vụ như: tiền lương, phụ cấp
cho nhân viên bán hàng, hoa hồng đại lý, cho nhân viên bán hàng, hoa hồng đại lý,
môi giới, tiếp thị, bảo quản, vận chuyển, môi giới, tiếp thị, bảo quản, vận chuyển,
khấu hao tài sản cố định, bảo hành, quảng khấu hao tài sản cố định, bảo hành, quảng cáo, lãi vay vốn kinh doanh, chi phí quản lý cáo, lãi vay vốn kinh doanh, chi phí quản lý
DN phân bổ cho việc lưu thông phân phối DN phân bổ cho việc lưu thông phân phối
48 48
Các hành vi lạm dụng vị trí thống Các hành vi lạm dụng vị trí thống
lĩnh thị trường để hạn chế cạnh lĩnh thị trường để hạn chế cạnh
tranh tranh
Giá thành tòan bộ được sử dụng để Giá thành tòan bộ được sử dụng để xác định ưừng lọai chi phí của sản xác định ưừng lọai chi phí của sản
phẩm bị điều tra là của doanh nghiệp phẩm bị điều tra là của doanh nghiệp
bị điều tra hay của các doanh nghiệp bị điều tra hay của các doanh nghiệp
trên thị trường?
trên thị trường?
Các hành vi lạm dụng vị trí thống Các hành vi lạm dụng vị trí thống
lĩnh thị trường để hạn chế cạnh lĩnh thị trường để hạn chế cạnh
tranh tranh
Có 2 xu hướng định gía hiện nay:Có 2 xu hướng định gía hiện nay:
-- Xác định hành vi định giá dưới chi Xác định hành vi định giá dưới chi phí dựa vào giá trị thông thường của phí dựa vào giá trị thông thường của
hàng hóa, dịch vụ tương tự trên thị hàng hóa, dịch vụ tương tự trên thị
trường trường
- Xác định dựa vào chi phí tòan bộ.
- Xác định dựa vào chi phí tòan bộ.
50 50
Các hành vi lạm dụng vị trí thống Các hành vi lạm dụng vị trí thống
lĩnh thị trường để hạn chế cạnh lĩnh thị trường để hạn chế cạnh
tranh tranh
Khó khăn trong việc xác định giá thành tòan Khó khăn trong việc xác định giá thành tòan
bộ:bộ:
- Dịch vụ: (mang tính vô hình + quá - Dịch vụ: (mang tính vô hình + quá
trình sản xuất và tiêu dùng xảy ra đồng thời trình sản xuất và tiêu dùng xảy ra đồng thời
+ không thể lưu trữ được)=> khó xác định + không thể lưu trữ được)=> khó xác định
chi phí cung ứng lành mạnh chi phí cung ứng lành mạnh
- Điều tra thu thập các chỉ tiêu thông số - Điều tra thu thập các chỉ tiêu thông số về tài chính kế tóan khá phức tạp.
về tài chính kế tóan khá phức tạp.
Các hành vi lạm dụng vị trí thống Các hành vi lạm dụng vị trí thống
lĩnh thị trường để hạn chế cạnh lĩnh thị trường để hạn chế cạnh
tranh tranh
Xác định mục đích lọai bỏ doanh Xác định mục đích lọai bỏ doanh nghiệp khác
nghiệp khác
- Không cần gây ra hậu quả thực tế - Không cần gây ra hậu quả thực tế
- Mục đích được hiểu thông qua ý chí - Mục đích được hiểu thông qua ý chí
mong muốn chiếm lĩnh vị trí cao hơn mong muốn chiếm lĩnh vị trí cao hơn
trên thị trường liên quan hoặc duy trì, trên thị trường liên quan hoặc duy trì,
củng cố địa vị hiện có.
củng cố địa vị hiện có.
52 52
Các hành vi lạm dụng vị trí thống Các hành vi lạm dụng vị trí thống
lĩnh thị trường để hạn chế cạnh lĩnh thị trường để hạn chế cạnh
tranh tranh
Các trường hợp miễn trừ:Các trường hợp miễn trừ:
NĐ 116 Điều 23.2 NĐ 116 Điều 23.2
a) Hạ giá bán hàng hóa tươi sống;a) Hạ giá bán hàng hóa tươi sống;
b) Hạ giá bán hàng hoá tồn kho do chất lượng giảm, lạc hậu b) Hạ giá bán hàng hoá tồn kho do chất lượng giảm, lạc hậu về hình thức, không phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng;
về hình thức, không phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng;
c) Hạ giá bán hàng hoá theo mùa vụ;c) Hạ giá bán hàng hoá theo mùa vụ;
d) Hạ giá bán hàng hoá trong chương trình khuyến mại theo d) Hạ giá bán hàng hoá trong chương trình khuyến mại theo quy định của pháp luật;
quy định của pháp luật;
đ) Hạ giá bán hàng hoá trong trường hợp phá sản, giải thể, đ) Hạ giá bán hàng hoá trong trường hợp phá sản, giải thể, chấm dứt hoạt động sản xuất, kinh doanh, thay đổi địa điểm, chấm dứt hoạt động sản xuất, kinh doanh, thay đổi địa điểm,
chuyển hướng sản xuất, kinh doanh;
chuyển hướng sản xuất, kinh doanh;
e) Các biện pháp thực hiện chính sách bình ổn giá của nhà e) Các biện pháp thực hiện chính sách bình ổn giá của nhà nước theo quy định hiện hành của pháp luật về giá.
nước theo quy định hiện hành của pháp luật về giá.
Các hành vi lạm dụng vị trí thống Các hành vi lạm dụng vị trí thống
lĩnh thị trường để hạn chế cạnh lĩnh thị trường để hạn chế cạnh
tranh tranh
Thực tế:Thực tế:
- Cocacola và Pepsi # Công ty sx nước giải - Cocacola và Pepsi # Công ty sx nước giải
khát Tribeco khát Tribeco
- 207ml – 300 ml giữ nguyên giá 1500 đồng - 207ml – 300 ml giữ nguyên giá 1500 đồng
Đầu 1996 mua 3 két tặng 1 két, mua 5 Đầu 1996 mua 3 két tặng 1 két, mua 5
thùng tặng 01 thùng.
thùng tặng 01 thùng.
Đầu 1998 26000đ/két giảm còn 17.000 đ/két Đầu 1998 26000đ/két giảm còn 17.000 đ/két
hiện nay 46.000 đ/két.
hiện nay 46.000 đ/két.