Các phương pháp xử lý -Xử lý cơ học
-Xử lý hóa lý -Xử lý sinh học
Các giai đoạn xử lý
Giai đoạn xử lý sơ cấp: song chắn, bể lắng..
Giai đoạn xử lý thứ cấp: bể aroten, bể phản ứng (đông keo tụ), tháp lọc sinh học, tuyển nổi
Giai đoạn cao cấp: hấp phụ, khử trùng
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
a. Phương pháp cơ học:
- Song chắn rác: thu vớt rác và tạp chất rắn lớn
- Bể lắng cát: Tách các tạp chất vô cơ như xỉ, cát tạo
83
điều kiện xử lý tiếp theo và xử lý bùn cặn ổn định
- Bể lắng: tách tạp chất không hòa tan đảm bảo cho quá trình xử lý tiếp theo
CÁC GiẢI PHÁP KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Phương pháp tuyển nổi
-Nguyên tắc của phương pháp tuyển nổi là
lợi dụng sự chênh lệch giữa khối lượng riêng của hạt và pha lỏng để tách hạt rắn ra.
-Khí được sục vào trong nước thải nhằm tạo
ra các bọt khí, các bọt khí này sẽ bám vào các hạt rắn, tạo thành tổ hợp bọt khí và chất b&n có khổi lượng riêng nhỏ hơn khối lượng riêng chất lỏng. Nhờ vậy các chất b&n nổi lên bề mặt dưới dạng bọt và được tách ra..
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
b. Phương pháp sinh học
Quá trình xử lý hiểu khí bao gồm 3 giai đoạn
• Oxy hóa các chất hữu cơ:
CxHyOz + O2 VK CO2 + H2O
85
• Tổng hợp tế bào mới:
CxHyOz+ O2 + NH3 C5H7O2N+CO2 + H2O
• Phân hủy nội bào:
-C5H7O2N + O2 VK 5CO2 + 2H2O + NH3
VK
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
- Aerotank: Hệ thống xử lý bằng bùn hoạt tính.
Vi khu&n dính bám lên các bông cặn có trong nước thải và phát triển sinh khối tạo thành bông bùn có hoạt tính phân hủy chất hữu cơ.
Các bông bùn này được cấp khí cưỡng bức đảm Các bông bùn này được cấp khí cưỡng bức đảm bảo lượng oxy cần thiết cho hoạt động phân hủy và giữ cho bông bùn ở trạng thái lơ lửng.
Các bông bùn lớn dần lên do hấp phụ các chất rắn lơ lửng, tế bào VSV, động vật nguyên sinh...
qua đó nước thải được làm sạch.
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
b. Phương pháp sinh học
Quá trình xử lý kỵ khí
Trong điều kiện yếm khí (không có oxy), vi khu&n yếm khí sẽ phân hủy chất hữu cơ như sau:
87
(COHNS) + VK yếm khí CO2 + H2S + NH3 + CH4 + các chất khác + năng lượng
(COHNS) + VK yếm khí + năng lượng C5H7O2N (tb vi khu&n mới)
Ghi chú: C5H7O2N là công thức hóa học thông dụng để đại diện cho tế bào vi khu&n.
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
c. Phương pháp hóa lý
- Keo tụ: sử dụng chất keo tụ (phèn nhôm, phen sắt) để hấp phụ chất ô nhiễm hòa tan, tách chất bẩn
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
c. Phương pháp hóa lý
- Hấp phụ: dùng than hoạt tính, silicagen, than ong…
để khử chất ô nhiễm
Than hoạt tính
89
Than hoạt tính
Silicagen
Zeolite Diatomite
Than gáo dừa
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Phương pháp trao đổi ion
Là quá trình trao đổi ion dựa trên sự tương tác hoá học giữa ion (Phản ứng thế) trong pha lỏng (chất bNn) và ion trong pha rắn (nhựa trao đổi) .
Nhựa trao đổi ion còn gọi là ionit, Nhựa trao đổi ion còn gọi là ionit,
Các ionit có khả năng hấp thu các ion dương gọi là cationit
Các ionit có khả năng hấp thu các ion âm gọi là anionit.
Còn các ionit vừa có khả năng hấp thu cation ,vừa có khả năng hấp thu anion thì được gọi là ionit lưỡng tính .
TRÍCH LY HÓA HỌC
Tách một hay một số kim loại trong dung dịch hòa tan PCBs bằng dung môi trích ly
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
91
Hình thành hai pha lỏng-lỏng (Dung môi-dung dịch) Các ion trong dung dịch đi vào trong pha hữu cơ: trao
đổi ion, solvat hóa,
Các loại dung môi trích ly:
-Hợp chất của phốt pho: Di-(2-ethylhexyl)phosphoric acid (D2EHPA), PC88A,
- Dạng amin: Tri-octyl methyl ammonium chloride
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
- Dạng amin: Tri-octyl methyl ammonium chloride (Aliquat 336), Alamine 336,
- Hợp chất chứa lưu huỳnh: 5, 8-dinonylnaphthyl sulfonic axít (DNNSA)
- Cacboxylic mạch hữu cơ: Alkyl monocarboxylic axít (Naphthenic)
% tríchly
Trích ly đồng khỏi dung dịch sử dụng dung môi trích ly Di- (2-ethylhexyl)phosphoric acid
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
93
% (2-ethylhexyl)phosphoric acid
(D2EHPA) (C8H17O)2PO2H).
2(C8H17O)2PO2H + Cu2+ (C8H17O)2PO2CuPO2(C8H17O)2 + 2H+
Các giai đoạn trích ly:
Khuấy trộn, các ion kim loại (phức) di chuyển vào trong pha hữu cơ (trao đổi ion, solvat hóa)
Tách pha: pha dung dịch trích ly và pha raphinat
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Tách pha: pha dung dịch trích ly và pha raphinat Hoàn nguyên dung môi trích ly
CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT XỬ LÝ NƯỚC THẢI
95
Quá trình trích ly trong thiết bị (mixer-settler)