Là phương thức, hành động, tiến trình, hay tấc động khi sử

Một phần của tài liệu Từ điển thuật ngữ viễn thông (anh việt) phần 2 TS phùng văn vận (Trang 132 - 142)

dụng một thiết bị hay hệ thống.

2. Một hânh động rõ ràng, khi áp dụng cho một tổ hợp được phép của cảc thực thể đã biết, tạo ra một thực thể mới, vi ơụ phép cộng trong toán học - cộng 5 vâ 3 được kết quả là 8, các SỐ5 và 3 gọi là các toán hạng, số 8 gọi íà kết quả, và dấu cộng là toán tử cho biết rằng phép toán được thực hiện là phép cộng.

3. Là một bước chương trỉnh, thường được xâc định bằng một phần của một từ lệnh, mà nó được thi hành bởi một máy tính.

Chú ỷ: Ví dụ của thao tác iầ cộng, nhân, tách ra, so sánh, dịch, dịch chuyển.

operational toad - tải hoạt động

Tổng công suất yêu cầu cho câc phương tiện truyén thông, operational Service period - thời gian phục vụ hoạt động

1. Một khoảng thời gian mà dịch vụ viễn thông duy trì trong trạng thái hoạt động.

Chủ ỷ: Trạng thái hoạt động phải được định nghĩa phù hợp với tiêu chuẩn đã được quy định rõ.

2, Một khoảng thời gian đo thực thi, hoặc dãy các khoảng thời gian đo thực thi liên tiếp, mà trong khoảng thời gian đó dịch vụ viễn thông duy trì trong một trạng thái phục vụ hoạt động.

Chú ỷ: Một khoảng thời gian phục vụ hoạt đông bắt đầu tại điểm khởi đầu của khoảng thời gian đo thực thi mà tại đó dịch vụ viễn thõng đí vảo trạng thái phục vụ hoạt động và kết thúc tại điểm khởi đắu của khoảng thời gian đo hoạt động mà tại đó dịch vụ viễn thông rời khỏi trạng thái phục vụ hoạt động.

operatỉonal Service State - trạng thái phục vụ hoạt dộng Trong suốt khoảng thời gian đo thực thi, đó lầ một trạng thái của một dịch vụ viễn thông tổn tại khi các giá trị các tham số íhực thi xác định được tính toán bằng với hay tốt hơn các ngưỡng ngừng phục vụ tương ứng của chúng.

operations security - các hoạt động an ninh

Là hầnh động từ chổi các thông tin nguy hại tiém tàng bằng cách nhặn diện, điểu khiển và bảo vệ các dấu hiệu thi hành vá dự tính chưa được phân loại chung của các hầnh động nhạy cảm.

operations system - hệ thống khai thác

Trong quản iý mạng, đó ỉầ một hệ thổng có nhiệm vụ xử lý các thông tin quản lý viễn thông và hỗ trợ. điếu khiển sự thực thi của các chức năng quản lý viễn thông khác nhau.

Chú ý; Một hệ thống điểu hành thực hiện các chức năng giám sât và kiểm tra để hỗ trợ duy trì truy nhập của khách hàng.

Operator - Nhà khai thác, điều hành viên

Một người phục vụ mà hỗ trợ cho các chủ gọi. Các điểu hânh viên có thể lầm việc cho các công ty điện thoại hay các công ty dịch vụ viẻn thông tư nhân.

Operator Console - Bảng điện thoại viên

Máy điện thoại lớn được sử dụng bởi một điều hânh viên PBX.

Bảng có thể được phân biệt bởi BLF lớn của nó (trường đèn báo bận) và nhiểu phím chức năng.

OPI - OPI

Overal! Períormance Index (Series P) Chỉ số hiệu năng tổng thể (Loại P).

OPINE - OPINE

Overall Períormance Index Model for Netvvork Evaluation (Series P)

Mô hình chỉ số hiệu năng tổng thể dể đánh giá mạng (Loại P).

OPS - OPS

Off-Premises Síation (Series G)

Trạm không đặí lại tư gia khách hàng (Loại G).

OPSEC - OPSEC Operations securiíy Các hoạt động an ninh.

opticai am pliíier - bộ khuếch dại quang Xem fiber ampliỉier, optical repeater.

optical attenuator - bộ suy hao quang

Trong thòng tín quang, đó là thiết bị sử dụng để làm giảm mức công suất của một tín hiệu quang.

Chú ỷ 1: Bộ suy hao quang sử dụng trong các hệ thống thông tin sợi quang có thể sử dụng nhiéu nguyên tắc khác nhau cho

r|Jil uai WII w

các hoạt động của chúng. Nếu sử dụng nguyên tắc tổn thất khe thì sẽ nhạy cảm với phân bố hinh thái phía trước của bộ suy giảm, và sẽ được sử dụng ngay tại hoặc gần với đầu truyển dẫn, nếu không nó sẽ tạo ra suy giảm ít hơn mong đợi.

Bộ suy hao quang sử dụng kỹ thuật hấp thụ hoặc phản xạ sẽ tránh được hạn chế trên.

Chú ỷ 2: Câc loại bộ suy hao quang cơ bản lả cố định, và biến đổi liên tục.

Iptical A ttenuator [2] - Bộ suy hao quang

Một bộ suy hao sợi quang làm việc giống như kỉnh râm của bạn, nó làm giảm mức độ ánh sáng đi vào mắt bởi thế bạn có thể nhìn dễ dàng hơn. Chúng được đặt trong các loại bộ nối khác nhau. Giả trị của các bộ suy hao quang điển hình là:

5dB, 10 dB, và 20 dB.

ptical axỉs-frựcguang

1. Với một phần tử quang phản xạ hay khúc xạ, dó là dường thẳng trùng với trục đối xứng của các bé mặt.

Chú ý: Trục quang của mội hệ thống thường trùng với trục cơ học, nhưng không nhất thiết phải đúng như vậy, ví dụ đối với gương phản xạ paraboỉ lệch-trục (off-axis) được sừ dụng trong quá trình truyền và nhận tín hiệu với vệ tinh địa tĩnh. ĩ ừ trái nghĩa oữ-axis optical system.

2. Trong phần tử thấu kính, đó !à đường thẳng đi qua tâm của mặt cong bề mặt thấu kính.

3. Trong một hệ thống quang, đó lá đường được tạo thảnh bởi sự trùng khít các trục chính của một loạt các phần tử quang.

4. Trong một sợi quang, tứ đổng nghĩa ỉiberaxis ịtrục sợi), là thuật ngữ được dùng nhiều hơn.

ptical beam splitter - bộ chia chùm quang Xem beamspỉitter.

ptical cable - càp quang Xem íiber optic cable.

ptical cable assem bly - nhóm cáp quang Xem cable assembly.

pticaí cavity - hốc quang

Là một vùng được bao bởi hai hay nhiều gương, các gương này được sắp hàng để tạo ra chuỗi phản xạ cùa các sóng quang.

Chú ý: bộ cộng hưởng trong la-de chính là một hốc quang.

ĩrong trường hợp nàytừ đồng nghĩa resonant cavity.

ptical character reader (OCR) - đầu đọc ký tự quang (OCR) Lâ một thiết bị được sử dụng để nhận dạng ký tự quang.

ptical character recognition (OCR) - nhận dạng ký tự quang (OCR)

Là thiết bị phái hiện các ký tự in,bằng cách sử dụng dụng cụ nhạy quang.

ític a l c o n d u cto r - dày dẫn quang

Từ đồng nghĩa không được chắp nhận opỉical fiber (sợi quang.)

optỉcai connector - bộ nổi quang

Là một thiết bị có thể tháo ra được dùng để nối hai sợi quang cùng được bọc trong một cáp hoặc không cùng trong một cáp với nhau, hoặc nối một s ặ quang với một thiết bị tích cực như một bộ phát.

C húỳ1: Bộ nối quang có thể được phân biệt bằng cách nó có thể được tháo rời và sau đó kết nối lại, khác với mối hàn trong đó nối liến vĩnh viẻn hai sợi quang.

Chú ỷ 2: Các Bộ nối quang đôi khi được gọi một cách sai iắm là 't ộ ghép" (voupỊer). Cách sừdụng nây không đúng và nên tránh,

optical coupler - bộ ghép quang

Xem directional coupler, star coupier (định nghĩa # íj, T-coupler.

optical density (OD) - mặt độ quang (ODj

Đối với một bước sóng cho trước, đó là sự biểu diẻn hệ số truyén của một phần tử quang,

Chú ý 1: Mặt độ quang được biểu diễn bằng !ogio{1/T) trong đó ĩ là hệ số truyén.

Chú ỷ 2: Mặt độ quang cảng cao thi hệ số truyén càng nhỏ.

Chủ ỷ 3; Mậí độ quang nhân 10 bằng với tổn thất truyén dẫn được biểu diễn bằng đêxiben, w ổụ mật độ quang bằng 0,3 tương ứng với tổn thất íruyển dẫn là 3 dB.

optical đetector - bộ tảch quang

Là một bộ chuyển đổi tạo ra một tín hiệu đầu ra khi được chiếu vào một nguồn năng lượng quang.

optical disk - đĩa quang

Là một đĩa phẳng, tròn, ỉàm bằng nhựa được phủ bằng vật íiệu để có Ihể lưu trữ càc bií dữ liệu lên đó dưới dạng cảc vùng phản xạ cao và vùng phản xạ thấp có ý nghĩa, để từ đó dữ liệu dâ lưu trữ có thể được đọc Ịại khi chiéu vào một tia hẹp, như là

một âỉ-ỗt lâ-dê.

Chú ỷ: Các bit được lưu Hên tiếp trên một rãnh xoắn ốc liên tục.

optical dispersion - tản sẳc quang Xem dispersìon.

Optical Drive - ổ đĩa quang

Một thuật ngữ được sử dụng liẻn quan tới phắn cứng mâ đọc vá/hoặc nghi vào các đĩa Compact, nói chung, bao gồm ổ CD-ROM, ổ DVD, vả ổ CD-RW,

opticai TiDer 410

optical fiber - sợi quang

Một sợi nhỏ làm bằng chấí điện môi trong suốt dẫn sóng, thường ỉầm bằng thuỷ tinh hay nhựa, vả thường có mặt cắt hỉnh tròn.

Chú ỷ 1:U ộ\ sợi quang thường có một lõi hình trụ được bao quanh bởi một lớp phủ có hình dạng tương tự.

Chú ỷ 2: Chỉ số chiết suất của lõi phải ỉớn hơn một chút của lớp vỏ để cho ánh sáng có thể được dẫn đi trong sợi.

optical fiber cable - cáp sợi quang Xem íiber opỉic cable.

optical fib er coating - lớp phủ sợi quang Xem phmary coating.

optical fiber jacket - lớp bọc sợi quang Xem sheath.

optical fiber link - liên kết sợi quang Xem fiber optic link,

optỉcal fiber nuciear hardening - làm cứng hạt nhàn sợi quang Các cho phép thiết kế tạo ra để ngăn chặn hay cải thiện các hiệu ứng gamma hoặc phát xạ hay bắn phá nơron có năng lượng cao, đỏ là các hiệu ứng làm cho sợi quang bị đen. tàng suy hao, hay sai lệch một số tham số hoạt động bình thường.

Chú ý; Các nguồn ánh sáng, ví dụ như LED và la-de, và bộ tách sóng quang cũng cần phải được làm cứng để ngăn chặn các hiện tượng tương tự như vậy.

Optỉcal Fiber Patch Pane! - Bản mạch kết nối sợi quang Một phương tiện kết cuối cáp sợi quang. Các bản mạch kết nối sợi quang bao gồm có khay nối sợi quang được trang bị các đuôi heo. Các đuôi heo lã các bộ nối quang đơn giản với một mẫu sợi quang được kết nối với chúng, bởi thế sợi quang ở trong cáp có thể được nối với chúng một cách dế dàng. Các bộ nối này được đặt phía trước của bản mạch kết nối sợi quang.

Optical Flber S p lic e ' Nỗi sợi quang

Nối cố định hai doạn sợi quang để truyén tín hiệu với suy hao nhỏ. Có hai kiểu mối nối sợi quang lả mối nối nóng chảy (đốt nóng) và mối nối cơ học.

optical fiber transter íunction - hàm truyển đạt sợi quang Xem transter ỉunction.

optical fiber waveguiđe - ống dẫn sóng sợi quang Xem optical tiber.

optical fiber, conductive - sợi quang, dẫn Xem OFC.

optỉcal fiber, conductive, plenum - sợ/ quang, óằn, đổúẳy Xem OFCR

optical fiber, conđuctive, riser - sợi quang, dẫn, ống đứng Xem OFCR.

optical fiber, nonconductive - sợi quang, không dẫn Xem OFN.

optical fiber, nonconductive, plenum - sợi quang, không dẫn, đổổắy

Xem OFNR

optical fiber, nonconductive, rise r - sợi quang, không dẫn, ống đứng

Xem OFNR.

opílca! íilter - bộ lọc quang

Trong chế độ quang học, dó là một phần íử mà truyén hoặc ngăn chặn có lựa chọn một dải bước sóng.

optical heterodyning - íạo phách quang Xem optical mixing.

opticaỉ ỉnteríace - giao diện quang

Trong một liên kết thông tin quang sợi, đố là một điểm tại đó mộí tín hiệu quang được chuyển từ một thiết bị hay phương tiện này sang một thiếỉ bị hay phương tiện khác mà không cần biến đổi sang tín hiệu điện,

optical isola tor - bộ cách ly quang

Một thiết bị sử dụng một đường truyền quang ngắn để thực hiện việc cách ly điện giữa hai phần tử của một mạch điện.

Chú ý 1: Đường dẫn quang có thể iâ không khí hay một ống dẫn sóng ỉàm bằng điện môi.

Chú ý 2: Các phần tử thu và phát của một bộ cách ly quang có thể cùng nằm trong một môđun riêng, vỉ dụ, trên một bản mạch. Từ đổng nghĩa: optoisoiator.

optica! junction - mói nói quang

Lồ bất kỳ giao diện vặt lý nảo trong một hệ thống sợi quang, Chú ý: Các ví dụ của mối nối quang là: từ nguồn tới sợi quang, từ sợi quang đến sợi quang, từ sợi quang đến bộ tách quang, từ tia sóng đến lãng kính (hoặc thấu kính), từ sợi quang đến thấu kính, từ thấu kính đến sợi quang.

optical line c o d e ' mã đường ơáy quang

Là một chuỗi các xung quang dược cấu trúc thích hợp để cho phép thông tin truyén trên mội liên kết quang.

opticai link * liên kết quang

Một kênh truyén dẫn quang, bao gổm cả các bộ lặp hay bộ lặp tál sinh, được thiết kế đề kết nốj hai đầu CUỐI truyén thông điện tử hay quang điện tử.

Chú ỷ: Một lièn kết quang đòi khi bao gồm các bộ truyền nhặn quang đầu cuối, đặc biệt trong trường hợp liên kết truyén thông sử dụng các đầu cuối điện tử riêng biệt vốn được thiết kế cho truyền dẫn trẽn các đường íruyén cáp kim loại.

optical m ixing - trộn quang

Là việc trộn, hay tạo phách, của hai sóng quang (tín hiệu đến và tín hiệu của bộ dao động nội tại) trong một thiết bị phi tuyến để tạo ra một tẩn số phách đủ nhỏ để cac mạch điện tử có thể xử lý tiếp được.

Chú ý: trộn quang tương tự như trộn tần trong tín hiệu radío.

Từ đổng nghĩa optical heteroơyning.

optical m ultiplexìng - ghép kênh quang

Xem Ỷvavelength-division multiplexing (Ghép kênh phàn chia theo bước sóng).

417 optical thlckness

optical path length ' độ dài quang học

1. Trong mõi trường có chiết suấí khổng đổi, n, đò lã tich của khoảng cách dịa ỉý và chiết suất của mòi trường đó,

2. Trong mồi trường có chiết suất thay dổi, đó là tích phân của ns, ỉrong dó s lá phán tử đỏ dài doc theo íuyến truyến, và n lá chiết suất cục bộ.

Chú ý: Độ dài quang hũc tỷ lệ với dộ dich pha khi sóng quang đi qua một quãng đường dai,

optical power - công suất quang Xem radiant power.

opticai power budget ■ quỹ công suấi quang

Trong một liên kết thông tin sợi quang, đó là việc cấp phát cóng suất quang khả dụng (đưa vào mỏt sợi quang cho trước bằng một nguồn quang cho trước) giữa những cơ chế phát sinh tổn thất khác nhau như tổn thấí đỉểm ghèp noi đẩu tiên, suy giảm sợi, càc suy hao mối nối, vá các suy hao của bộ nối, để đảrr bảo tại đáu thu nhận được một tín hiệu có cường độ (còng suất quang) íhích hợp,

Chú ỷ 1: Quỹ công suất quang thường được diẻn tả bằng dB.

Chủ ỷ 2: Lượng còng suấí quang do một máy phát đưa vảo mộí sợi quang phụ thuộc vào bản chất của nguổn quang tích cực (LED hay đi-ốt ỉa-de) và ỉoại sơi, bao gổm các tham số như đường kính lõi và khẩu độ số. Các nhà sản xuất đôi khi chỉ chì ra Quỹ còng suất quang cho loại sợị lã tối ưu cho thiết bị cùa họ, hoặc chỉ ra rằng íhíết bị của họ sẽ hoạt dộng írèn một khoảng cách cho trước mà không đế cặp dến các dặc tính cùa sợi quang. Người sử dụng đầu íiên cần phải biết được, từ nhà sàn xuất hay thống qua kiểm tra, (a) íổn ĩhấí truyền dẫn của íoại sợi đươc sử dụng, (b) cường đò íín hiệu yêu cấu cho một mức hoạt động cho trưởc.

Chủ ỷ 3: Thêm váo tổn thất truyén dễn, bao gổm các tổn thất của các mối nối và cảc bộ nối. nèn cho phép có thèm tổn thấí biên ít nhất vài dB để bù lạị sự già hóa cùa cảc phẩn tử và cho phép cỏ thêm những điểm nối írong tương lai. Từ trái nghĩa optical power margin, bandwidth-limited operaỉion.

3ptical pow er m argin - độ dự trữ công suắt quang

Trong một liên kết truyén thồng quang, dỏ fá sự khác biệt giữa (a) công suất quang do một bộ phái quanq cấp cho sợi vá (b) công suất quang nhỏ nhất do bộ thu yêu cẩu ớể dạt được một mức hoạt động xâc định.

Chú ỷ 7: Độ dự trữ còng suất quang thường được thể hiện bằng dB, ít nhất vài dB độ dự írử còng suất sẽ nằm trong quỹ còng suất quang.

Chủ ỷ 2: Lượng công suất quang do một bộ phát đưa vào sợi phụ íhuộc vào bản chấỉ của nguồn quang tích cực (LED hay đi-ốt ia-de) vả loại sợi quang, bao gồm các tham số như là đường kính sợi vá khẩu độ số. Từ trài nghĩa optical power budget.

)ptical receìver - bộ thu quang

Lá mộĩ thiết bị tách tín hiẽu quang, chuyển đổi nó thành tín hiệu điên, và xử lý tín hiệu điện dó khi được ỵêu cấu cho sử dụng tiếp ỉheo.

optical regenerator - bộ tài tạo quang Xem optical repeater

optical repeater - bộ lặp quang

Trong mõt hệ thong thòng ỉin quang, đố ỉá mộí thiết bị hay mò-dun quang diện mà nhận một tín hiệu quang, khuếch dại nó (hay, irong trường hợp tín hiệu số, sẽ chỉnh dạng íín hiệu, cãn chỉnh thơi gian,..,) và chuyển tĩếp nó dưới dạng một tín hiệu quang,

opíical source - nguón quang

1. Trong thông tin quang, đó là thlếí bị chuyển đổi một íín hiệu điện íhanh một tín hiệu quang.

Chú ý; Hai nguổn quang hay được sử dụng nhất !à LED (Lìghl Emỉtíing Diode - đi*ốt phát quang) vồ đi'ốt ỉa-đe.

2. Thiết bị kiểm tra íạo ra một tín hiệu quang ổn dịnh để đo tổn íhấí ìruyén dẫn quang.

optical spectrum - quang phổ

Theo ỉhói quen và thực tế, dó là phổ điện từ nằm giữa các bước sóng trong chân không 0,001 m của tia cực tím và 100m của tia hổng ngoai.

Chú ỳ: Ban đấu thuật ngữ "quang phổ' chỉ áp dụng cho vùng phổ điện ỉử của ánh sảng nhin thấỉ được bằng mắí thường, nhưng bày giờ đươc coi như bao gổm tất cả các bước sóng nâm giữa bước sóng ngắn nhất cùa sóng vô tuyến và bước sóng dai nhấí cùa íia X. Tại thời điểm này. không có hạn chế phổ chính thức nào được còng nhặn trong íoàn quốc hoặc quốc tế.

optical splitter - bộ phàn tách quang Xem directional coupler.

optical switch ^ chuyến mạch quang

Mòt bỏ chuvển míich cho phép các tín hièu ỉrong các sơí quang hoác ỉrong các mạch quang tích hợp (lOC) có íhể được chuyển mạch có lựa chọn từ mộí mạch này đến một mạch khác.

Chú ý 1'. Một chuyển mạch quang cỏ thể hoại động bởi (a) các phương liện cơ học như địch chuyển vật lý mộí sợi quang để điểu khiển một hay nhiéu sợi quang khác, hay (b) hiệu ứng điện-quang, hiệu ứng từ-quang, hay các phương phốp khác.

Chú ỳ 2: Chuyến mạch quang tốc độ thấp, ví dụ như những chuyển mạch sử đụng cơ chế dịch chuyển sợi quang, có thể được sử dụng định tuyến luân phiên một đường truyền quang, ví dụ như dịnh tuyến vòng qua điểm hỏng hóc. Vi dụ, chuyển mạch quang ỉốc độ nhanh, SỪ dụng hièu ứng điện-quang hay từ-quang, cỏ ĩhể dược sử dụng để thực hiện các thao tác ỉogìc.

optỉca! system power margin - độ ơự trữ công suấỉ hệ thống quang

Xem power margin.

optical thickness ' bế ơày quang

1. Là tích của đó daỵ vặt lý của một phần tử quang đẳng hướng và chỉ số khúc xạ của nó.

2. Với mòt hệ ỉhống quang, đó ià tổng chiéu dài đường dẫn quang qua tất cả các phán tử.

Một phần của tài liệu Từ điển thuật ngữ viễn thông (anh việt) phần 2 TS phùng văn vận (Trang 132 - 142)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(357 trang)