CHẤT LƯỢNG CỦA WBS
II. Các phương pháp ước lượng
2. Quy trình lịch sử (tt)
• Nên chia dự án thành những công
việc thường hay lặp lại và dễ so sánh.
• Rất hiệu quả cho các dự án tương tự nhau.
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 21
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (21) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (21)
S P M C o u rs e C h ư ơ n g 0 3 : K Ỹ N Ă N G Q L D A
3. Sử dụng công thức
• Công thức của PERT.
• Công thức nổi tiếng nhất có thể là COCOMO.
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 22
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (22) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (22)
S P M C o u rs e C h ư ơ n g 0 3 : K Ỹ N Ă N G Q L D A
22
3. Sử dụng công thức
a. Ước lượng PERT
• Kỹ thuật này yêu cầu làm 3 ước lượng thời gian cho mỗi nhiệm vụ rồi tổ hợp lại cho ra kết quả cuối cùng:
– Ước lượng có thể nhất (ML) biểu diễn cho thời gian (dòng lệnh) để hoàn thành một nhiệm vụ trong điều kiện bình thường hay hợp lý.
– Ước lượng lạc quan nhất (MO) biểu diễn cho thời gian (dòng lệnh) để hoàn thành trong điều kiện tốt nhất.
– Ước lượng bi quan nhất (MP) biểu diễn thời gian (dòng lệnh) trong điều kiện xấu nhất.
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 23
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (23) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (23)
S P M C o u rs e C h ư ơ n g 0 3 : K Ỹ N Ă N G Q L D A
Công thức PERT
6
MP 4ML
ET = MO + +
• ET: Thời gian trông đợi.
• MO: Ước lượng lạc quan nhất.
• ML: Ước lượng có thể nhất.
• MP: Ước lượng bi quan nhất.
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 24
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (24) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (24)
Ví dụ:
Nhiệm vụ MO ML MP ET
Xác định nội dung 8 32 50 31.0
Xác định định dạng 2 8 24 9.7
Xác định yêu cầu in 2 8 12 7.7
Xây dựng bản thảo 16 40 80 42.7
Xác định phân phối 2 10 14 9.3
Xác định hỗ trợ xử lý văn bản 1 3 7 3.3 Tổng cộng 31 101 187 103.7
• Có 5 công việc và các ước lượng theo giờ tương ứng:
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 25
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (25) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (25)
Sau đó, điều chỉnh lại thời gian trông đợi để tính thời gian bị mất và thời gian ngắt quảng (điển hình là 7 – 10 %)
Nhiệm vụ ET % điều
chỉnh
ET đã điều chỉnh
Xác định nội dung 31.0 1.10 34.1
Xác định định dạng 9.7 1.10 10.7
Xác định yêu cầu in 7.7 1.10 8.5
Xây dựng bản thảo 42.7 1.10 47.0
Xác định phân phối 9.3 1.10 10.2
Xác định hỗ trợ xử lý văn bản 3.3 1.10 3.6
Tổng cộng 103.7 114.1
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 26
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (26) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (26)
Biểu mẫu ước lượng hoạt động:
S ố hiệu ho ạ t độ ng
Mô tả ho ạ t độ ng
L ạ c quan nh ấ t
Có thể nh ấ t
Bi quan nh ấ t
Th ờ i gian trông đợ i
Nhân tố đ i ề u ch ỉ nh
năng su ấ t
Th ờ i gian trông đợ i đã s ử a lại
S ố giờ làm vi ệ c/
ngày
Th ờ i
h ạ n
...
Tổng cộng
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 27
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (27) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (27)
Ưu điểm:
• Người ước lượng dự án phải xem xét các
trường hợp có thể xảy ra: bình thường, xấu nhất, tốt nhất. Nghĩa là, xét đến tất cả các yêu tố tác động tới ước lượng.
• Khuyến khích trao đổi giữa các thành viên trong nhóm dự án.
• Giúp cho việc lập lịch chi tiết hơn dễ kiểm soát dự án hơn.
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 28
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (28) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (28)
Nhược điểm:
• Tốn nhiều thời gian cho việc ước lượng: bi
quan, lạc quan và có thể cho từng công việc.
Từ đó, gây ra các hiệu năng khác: tâm lý chán nản, không làm được các công việc khác, ...
• Đòi hỏi số lượng tính toán lớn, đặc biệt đối với các dự án có số lượng nhiệm vụ nhiều (hàng nghìn)
• Tuy nhiên, các nhược điểm này có thể khắc phục được.
28
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 29
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (29) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (29)
S P M C o u rs e C h ư ơ n g 0 3 : K Ỹ N Ă N G Q L D A
COCOMO: ước lượng lập trình
D = C x (G + J) với
• D là độ dài thời gian thực hiện công việc
• C là nhân tố độ phức tạp
• G là nhân tố kinh nghiệm nói chung
• J là nhân tố tri thức về công việc đang xét
Hai nhân t ố ả nh h ưở ng t ớ i th ờ i gian để th ự c hi ệ n m ộ t công vi ệ c:
• độ ph ứ c t ạ p c ủ a công vi ệ c (C)
• hi ệ u n ă ng c ủ a ng ườ i th ự c hi ệ n. Hi ệ u n ă ng c ủ a ng ườ i ph ụ thu ộ c vào s ố n ă m kinh nghi ệ m nói chung (G) và tri th ứ c v ề m ộ t công vi ệ c đ ã cho (J).
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 30
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (30) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (30)
Độ phức tạp:
Ngôn ngữ Điểm chức năng Đơn giản Phức tạp Rất pt
Bộ thông dịch Người dùng đưa vào Người dùng hiển thị Thiết bị ngoại vi vào Thiết bị ngoại vi ra Cấu trúc lại dữ liệu Kiểm tra điều kiện Tính toán
Nhảy Gọi
1 1 3 3 1 1 1 1 1
3 3 6 6 3 3 2 2 2
4 4 8 8 4 4 3 3 4
• Độ phức tạp (C) của chương trình phụ thuộc vào ngôn ngữ được dùng và độ phức tạp của từng thời điểm chức năng (hiển thị, điều khiển thiết bị ngoại vi, tính toán, ...)
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 31
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (31) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (31)
Ngôn ngữ Điểm chức năng Đơn giản Phức tạp
Rất pt
C ấ p cao Ng ườ i dùng đư a vào Ng ườ i dùng hi ể n th ị Thiết bị ngoại vi vào Thiết bị ngoại vi ra C ấ u trúc l ạ i d ữ li ệ u Ki ể m tra đ i ề u ki ệ n Tính toán
Nhảy Gọi
2 2 4 4 2 2 2 1 1
4 4 7 7 4 4 3 2 2
5 5 9 9 5 5 4 3 3
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 32
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (32) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (32)
Ngôn ngữ Điểm chức năng Đơn giản Phức tạp
Rất pt
Hợp ngữ Người dùng đưa vào Người dùng hiển thị Thi ế t b ị ngo ạ i vi vào Thi ế t b ị ngo ạ i vi ra Cấu trúc lại dữ liệu Kiểm tra điều kiện Tính toán
Nh ả y G ọ i
4 4 6 6 4 4 3 3 4
5 5 8 8 5 7 5 4 5
8 8 10 10 8 9 8 6 8
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 33
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (33) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (33)
S P M C o u rs e C h ư ơ n g 0 3 : K Ỹ N Ă N G Q L D A
Hiệu năng (G):
• Thiết lập các nhân tố cho tính hiệu năng của đội ngũ nhân viên của mình. Điều này còn khó hơn nhiều việc tính các nhân tố độ phức tạp công
việc, vì hiệu năng của con người có thể thay đổi tuỳ theo mức độ quan tâm của họ, thái độ,
v.v....
• Hiệu năng chịu ảnh hưởng bởi những năm kinh nghiệm nói chung và hiểu biết về công việc.
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 34
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (34) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (34)
Nhân tố hiệu năng dựa trên năm kinh nghiệm nói chung (G): (dựa trên công bố của IBM )
Kiểu người lập trình Năm kinh nghiệm Phạm vi nhân tố
Cấp cao 5 + 0.5 - 0.75
Trung bình 1.5 - 5 1.0 - 1.5
Tập sự 0.5 - 1.5 2.0 - 3.0
H ọ c ngh ề 0.0 - 0.5 3.5 - 4.0
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 35
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (35) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (35)
Bảng xác định tri thức về công việc:
Tri thức về công việc
Tri thức cần có
Nhiều Vừa Không
cần
Tri th ứ c chi ti ế t v ề vi ệ c này và tri th ứ c chi ti ế t v ề nh ữ ng vi ệ c liên quan
0.75 0.25 0.0
Tri th ứ c t ố t v ề vi ệ c này và khá v ề
vi ệ c liên quan 1.25 0.50 0.0
Tri th ứ c khá v ề vi ệ c này và không
bi ế t v ề các vi ệ c liên quan 1.50 0.75 0.0
Không bi ế t v ề vi ệ c này và bi ế t chi
ti ế t v ề các vi ệ c liên quan 2.00 1.25 0.25
Không bi ế t v ề vi ệ c này và không bi ế t v ề các vi ệ c liên quan
CTDL2 – Lương Trần Hy Hiến 36
LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (36) LƯƠNG TRẦN HY HIẾN FIT, HCMUP (36)
Ví dụ, Ta hãy ước lượng phải mất bao nhiêu lâu để viết một chương trình PASCAL thực hiện chức năng sau: