Các phương thức của đối tượng FileSystemObject

Một phần của tài liệu Giáo trình thiết kế và lập trình web với ASP phần 2 NXB ĐHQG TP HCM (Trang 91 - 101)

NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH ASP

8.3. Các phương thức của đối tượng FileSystemObject

BuildPath

Phương thức này gắn một chuỗi vào một đường dẫn đã có đểtạo ra mộtđường dẫn mới.

Cú pháp:

[newpath= ]FileSystemObject.BuildPath(path, name) trongđó:

+path: làđường dẫnđã tồn tại + name: là tên cần gắn thêm vào Path

+ newpath: làđường dẫn mới sau khiđã gắn tên vào Ví dụ:

<html>

<body>

<%

Dim fso, NewPath

Set fso = Server.CreateObject(“Scripting.FileSystemObject”) NewPath = fso.BuildPath(“C:\My Documents”, “BT”) Response.Write (NewPath)

Set fso = nothing

%>

</body>

</html>

Trong ví dụ trên, sau khi gọi phương thức BuildPath thì biếnNewPathsẽcó giá trịlà “C:\My Documents\BT

CopyFile

Phương thức này sao chép một hoặc một số tập tin từ thư mục này tới thưmục khác.

Cú pháp:

FileSystemObject.Copy src,des[,ovr]

trongđó:

src: là đường dẫn tới tập tin cần sao chép, tên tập tin cần chép có thểchứa các ký tựthay thếnhư(*, ?).

des: làđường dẫn của thưmục cần chép tới,đường dẫn này khôngđược chứa ký tựthay thế(*, ?).

ovr:nhận giá trịtrue hoặc false. Nếuovr là true có nghĩa là cho phép chép đè lên các tập tin đã có trongdes. Nếu false thì không cho chépđè. Giá trịmặcđịnh củaovrlà true.

Ví dụ:Đoạn chương trình sauđây sao chép tất cảcác tập tin có đuôi .asp trong thưmụcC:\Websang thưmụcD:\ASP

<HTML>

<BODY>

<%

Dim fso

Set fso = Server.CreateObject(“Scripting.FileSystemObject”) fso.Copy “C:\Web\*.asp”, “D:\ASP”

Set fso = nothing

%>

</BODY>

</HTML>

CopyFolder

Phương thức này sao chép một hoặc nhiều thưmục.

Cú pháp:

FileSystemObject.CopyFolder src, des[,ovr]

Ví dụ: Sao chép tất cả các thư mục con của thư mục C:\Web vào thưmụcD:\ASP

<HTML>

<BODY>

<%

Dim fso

Set fso = Server.CreateObject(“Scripting.FileSystemObject”) fso.CopyFolder “C:\Web\*”, “D:\ASP”

Set fso = nothing

%>

</BODY>

</HTML>

CreateFolder

Phương thức này tạo một thưmục mới.

Cú pháp:

FileSystemObject.CreateFolder (Foldername) Ví dụ: Tạo thưmụcC:\ASP

<HTML>

<BODY>

<%

Dim fso

Set fso = Server.CreateObject(“Scripting.FileSystemObject”) Fso.CreateFolder “C:\ASP”

Set fso = nothing

%>

</BODY>

</HTML>

CreateTextFile

Phương thức này tạo một tập tin văn bản trong thưmục hiện hành và trảvềmộtđối tượngTextStreamdùngđểđọc hoặc ghi dữliệu lên file.

Cú pháp:

FileSystemObject.CreateTextFile(filename[,Ovr[,Uni]])

DeleteFile

Phương thức này xoá một hoặc nhiều tập tin. Nếu tập tin không tồn tại thì sẽxuất hiện lỗi.

Cú pháp:

FileSystemObject.DeleteFile(filename[,bReadOnly]) trongđóbReadOnlynhận một trong hai giá trị. Nếu nhận giá trị true thì các tập tin mang thuộc tính chỉ đọc (read-only) cũng sẽ

bị xoá. Nếu nhận giá trị false thì các tập tin mang thuộc tính read-only sẽkhông bịxoá.

DeleteFolder

Phương thức này xoá một hoặc nhiều thưmục. Nếu thưmục không tồn tại thì phương thức này sẽgây ra lỗi.

Cú pháp:

FileSystemObject.DeleteFolder(foldername[,bReadOnly])

DriveExists

Phương thức DriveExistskiểm tra trên hệ thống tập tin của server có tồn tại một ổ đĩa nào đó hay không? Nếu có thì phương thức này trảvềtrue, còn nếu không thì sẽtrảvềfalse.

Cú pháp:

FileSystemObject.DriveExists(drive) trongđódrivelà tên củaổđĩa cần kiểm tra.

Ví dụ:

<HTML>

<BODY>

<%

Dim fso

Set fso = Server.CreateObject(“Scripting.FileSystemObject”) if fso.DriveExists(“C:”) = true then

Response.Write (“Ổdĩa C tồn tại!”) else

Response.Write (“Ổdĩa C không tồn tại!”) end if

Set fso = nothing

%>

</BODY>

</HTML>

GetAbsolutePathName

Phương thức này trả về đường dẫn dạng đầy đủ của một đường dẫn tươngđối.

Cú pháp:

FileSystemObject.GetAbsolutePathName(path) Ví dụ: Giả sử đường dẫn hiện hành là C:\ASP. Đoạn chương trình sau đây sẽ in ra màn hình browser dòng C:\ASP\Data\list.txt

<HTML>

<BODY>

<%

Dim fso, path

Set fso = Server.CreateObject(“Scripting.FileSystemObject”) path = fso.GetAbsolutePathName(“Data\list.txt”)

Response.Write (path) Set fso = nothing

%>

</BODY>

</HTML>

GetBaseName

Phương thức này trả về phần tên của một tập tin hoặc tên của thưmụcởcuối mộtđường dẫn.

Cú pháp:

FileSystemObject.GetBaseName(path)

Ví dụ: Nếu path= “C:\ASP\Data\list.txt” thì hàm này sẽtrả về

”list”

GetDrive

Phương thức này trả về một đối tượng Drive mô tả một ổ đĩa. Có được đối tượng Drive ta có thể thao tác trên ổ đĩa mà Drivemô tảbằng cách sửdụng các phương thức củađối tượng Drive.

Cú pháp:

FileSystemObject.GetDrive(Drive)

Ví dụ:Đoạn chương trình sauđây trảvềđối tượngDrivemô tả ổđĩa C.

<%

Dim fso, drvC

Set fso = Server.CreateObject(“Scripting.FileSystemObject”) set drvC = fso.GetDrive(“C:\”)

Set fso = nothing

%>

GetDriveName

Phương thức này trảvềmột chuỗi là tên củaổđĩa trong một đường dẫn.

Cú pháp:

FileSystemObject.GetDriveName(path)

Ví dụ: Nếu path = “C:\ASP\Data\list.txt” khi gọi hàm GetDriveName(path) ta sẽnhậnđược chuỗi ”C:”

GetExtensionName

Phương thức này trả về phần mở rộng của một tập tin (không bao gồm dấu chấm phân cách giữa phần tên và phần mở rộng).

Cú pháp:

FileSystemObject.GetExtensionName(path)

Ví dụ: Nếu path = “C:\ASP\Data\list.txt” thì khi gọi hàm GetExtensionName(path) ta sẽnhậnđược chuỗi “txt”

GetFile

Phương thứcGetFiletrảvềđối tượng File mô tảmột tập tin đãđược chỉđịnh trongđường dẫn truyền vào.

Cú pháp:

FileSystemObject.GetFile(path)

GetFileName

Phương thức này chỉtrảvềphần tên của một tập tin hay một thưmục.

Cú pháp:

FileSystemObject.GetFileName(path)

dụ: Nếu path = “C:\ASP\Data” thì khi gọi hàm GetFileName(path) ta sẽ nhận được chuỗi ”Data”. Nếu path =

“C:\ASP\Data\list.txt” thì khi gọi hàm GetFileName(path) ta sẽ nhậnđược chuỗi ”list”.

GetFolder

Phương thức GetFolder trả về đối tượng Folder của một thưmục.

Cú pháp:

FileSystemObject.GetFolder(path)

GetParentFolderName

Phương thức này trảvềthưmục cha của một thưmục.

Cú pháp:

FileSystemObject.GetParentFolderName(path) Ví dụ: Nếu path = “C:\ASP\Data” thì khi gọi hàm GetParentFolderName(path) ta sẽ nhận được chuỗi ASP”.

Đây là thưmục cha của thưmục Data.

GetSpecialFolder

Phương thức này trả về đường dẫn tới một số thư mục đặc biệt của hệđiều hành.

Cú pháp:

FileSystemObject.GetSpecialFolder(foldername) trongđófoldernamenhận một trong các giá trịsau:

+ WindowsFolder hay 0: Nếu muốn nhận về thư mục của hệ điều hành (mặc định đối với Windows 98 đó là thư mục Windows,đối với Windows 2000 thìđó là thưmục Winnt).

+ SystemFolder hay 1: Nếu muốn nhận về đường dẫn tới thưmục System của hệđiều hành.

+ TemporaryFolder hay 2: Nếu muốn nhận về đường dẫn tới thưmục tạm thời (TEMP) của hệđiều hành.

Ví dụ:Đoạn chương trình sau đây lấy thưmục hệthống của hệ điều hành. Nếu dùng Windows 2000 thì trên màn hình browser sẽxuất hiện dòng “C:\WINNT\System32

<HTML>

<BODY>

<%

Dim fso, path

Set fso = Server.CreateObject(“Scripting.FileSystemObject”) path = fso.GetSpecialFolder(1)

Response.Write (path) Set fso = nothing

%>

</BODY>

</HTML>

GetTempName

Phương thức này trả về một tên tập tin hoặc thư mục tạm thờiđược phát sinh ngẫu nhiên.

Cú pháp:

FileSystemObject.GetTempName Ví dụ:

<HTML>

<BODY>

<%

Dim fso, tfolder, tname, tfile

Set fso = Server.CreateObject(“Scripting.FileSystemObject”) tfolder = fso.GetSpecialFolder(2)

tname = fso.GetTempName

Set tfile = tfolder.CreateTextFile(tname) Response.Write (tfile)

Set fso = nothing

%>

</BODY>

</HTML>

MoveFile

Phương thức này di chuyển một hoặc nhiều tập tin từ nơi này sang nơi khác.

Cú pháp:

FileSystemObject.MoveFile (src,des)

trongđó srclà nơi chứa các tập tin cần di chuyển đi,deslà nơi mà các tập tin cần chépđến.

MoveFolder

Phương thức này di chuyển một hoặc nhiều thưmục từ nơi này sang nơi khác.

Cú pháp:

FileSystemObject.MoveFile (src,des)

trongđó srclà nơi chứa các tập tin cần di chuyển đi,deslà nơi mà các tập tin cần chépđến.

OpenTextFile

Phương thức này mở một tập tin và trả về một đối tượng TextStreamđược dùngđểtruy cậpđối tượng này.

Cú pháp:

FileSystemObject.OpenTextFile(fname,mode, creat, format) Trongđó:

+fname: là tên của tập tin cần mở +mode: dùngđểchỉcách thức mở

+create: dùng đểchỉđịnh rằng nếu tập tin không tồn tại thì có tạo tập tin mới hay không.

+format: dùng đểchỉra rằng mởtập tin dùng chuẩn ASCII hay Unicode.

Một phần của tài liệu Giáo trình thiết kế và lập trình web với ASP phần 2 NXB ĐHQG TP HCM (Trang 91 - 101)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(168 trang)