Câu 51: Cho biết thứ tự các cặp oxi hoa khử sau:
Al3+/Al Fe2+/Fe Ni2+/Ni Cu2+/Cu . Fe3+/Fe .
Các kim loại khử đợc Fe3+ là
A. Cu, Ag. B. Fe, Ni, Cu, Al. C. chỉ Ni và Al. D. chỉ Al
Câu 52: Có thể dùng biện pháp nào sau đây để phân biệt hai bình khí đựng NH3 và CH3NH2 ?
A. ngửi mùi khí. B. quỳ tẩm ớt . C. dung dịch HCl đặc. D. đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm đi qua dung. dịch Ca(OH)2.
Câu 53: Khẳng định nào sau đây luôn luôn đúng.
A. Chỉ có hợp chất anđehit mới tham gia vào phản ứng tráng g-
ơng.B. Anđehit no không làm mất màu dung dịch nớc brom và dung dịch thuốc tím.
C. Kim loại chỉ có tính khử không có tính oxi hoá.
D. Kim loại kiềm thổ không tan đợc trong nớc ở nhiệt độ thờng.
Câu 54: Cho hỗn hợp X gồm 0,08mol mỗi kim loại Mg , Al , Zn vào dung dịch H2SO4 đặc,nóng, d thu đợc 0,07 mol một sản phẩm khử duy nhất là
A. SO2. B. S. C. H2S.
D. H2.
Câu 55: Nung nóng 32 gam một oxit sắt rồi dẩn khí CO đi qua, sau một thời gian đợc hổn hợp rắn X và V lít hổn hợp khí Y. Dẩn V1 lít hổn hợp khí Y (V1< V) qua dung dịch Ca(OH)2 có d, đợc 56 gam kết tủa. Công thức phân tử của oxit sắt là
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeO.
D. không xác định đợc.
Biết thể tích các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
Câu 56: X là hỉđocacbon ở đièu kiện thờng là chất khí, khi clo hóa X trong điều kiện thích hợp thu đợc tối đa ba dẩn xuất monoclo mạch hở. X có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH4. B. CH3CH2CH2CH3. C.
CH3CH(CH3)CH3. D. CH2=CHCH3.
Câu 57: Dẫn 5,6 lít khí (đktc) hỗn hợp 2 anken là đồng đẳng liên tiếp đi qua bình đựng dung dịch brôm d thấy khối lợng bình tăng 11,9gam, vậy công thức phân tử 2 anken là :
A. C2H4 và C3H6 . B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10 D.
C5H10 và C6H12. Đề 018
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Polime sau đây đợc điều chế bằng phơng pháp trùng ngng:
A. cao su Buna B. P.V.C C. thuỷ tinh hữu cơ
D. nilon 6.6
Câu2: Cho các chất Na2O, Fe2O3, Cr2O3, Al2O3, CuO. Số oxit bị H2 khử khi nung nóng là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 3: Dãy các chất đều tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2: A. AgNO3, NaOH, Cu B. AgNO3, Br2, NH3
C. NaOH, Mg, KCl D. KI, Br2, NH3
Câu 4: Từ m gam tinh bột điều chế đợc 575ml rợu etylic 100 (khối lợng riêng của rợu nguyên chất là 0,8 gam/ml) với hiệu suất cả quá
trình là 75% , giá trị của m là:
A. 108g B. 60,75g C. 75,9375g D. 135g Câu 5: Sục 3,36 lít CO2 (ĐKTC) vào 400 ml dung dịch NaOH 1M, thì dung dịch thu đợc chứa chất tan:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3và Na2CO3 D.
Na2CO3 và NaOH
Câu 6: Trong các dung dịch (NH4)2SO4, AlCl3, NaHSO4, NaHCO3, BaCl2, Na2CO3 số dung dịch có pH > 7 là: A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu7: Khi cho isopentan thế Clo (tỉ lệ1:1) có ánh sáng khuếch tán thì số dẫn xuất monoclo thu đợc là: A. 1 B. 5
C. 3 D. 4
Câu 8: Để phân biệt các chất lỏng gồm: C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH và
CH2 = CH - COOH ta dùng hoá chất:
A. quỳ tím B. dd Br2 C. CaCO3 và dd Br2 D.
ddHCl và NaOH
Câu 9: Dãy gồm các chất đều tác dụng đợc với dung dịch FeCl3: A. Na2CO3, NH3, KI, H2S B. Fe, Cu, HCl, AgNO3
C. Br2, NH3, Fe, NaOH D. NaNO3, Cu, KMnO4, H2S
Câu 10: Các dung dịch HCl, H2SO4, CH3COOH có cùng pH thì
nồng độ mol/l xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. CH3COOH, HCl, H2SO4 B. HCl, H2SO4, CH3COOH
C. HCl, CH3COOH, H2SO4 D. H2SO4, HCl, CH3COOH
Câu 11: Khử hoàn toàn 4,06 gam một oxit kim loại bằng CO thu
đợc 0,07 mol CO2. Lấy toàn bộ kim loại sinh ra cho vào dung dịch HCl d thu đợc 1,176 lít H2 (đktc). Oxit kim loại là:
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. FeO D. Cr2O3
Câu 12: Chất X chứa C, H, O có tỷ khối đối với H2 là 30. X có phản ứng tráng gơng, số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu13 : Cho các muối Cu(NO3)2, AgNO3, NH4NO3, KNO3 số muối bị nhiệt phân tạo ra NO2 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 14: Trong các chất: CH2 = CH2, CH ≡ C - CH3 , CH2 = CH - C ≡ CH,
CH2 = CH - CH = CH2, CH3 - C ≡ C - CH3, benzen, toluen. Sè chất tác dụng với Ag2O/NH3 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 15: Nhỏ từ từ dung dịch NaHSO4 đến d vào dung dịch NaAlO2 th× :
A. không có hiện tợng B. có kết tủa, sau tan C. tạo bề mặt phân cách, sau tan D. chỉ có kết tủa Câu 16: Khi thuỷ phân tinh bột trong môi trờng axit vô cơ, sản phẩm cuối cùng là:
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D.
mantozơ
Câu 17: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt mất nhãn gồm:
glucozơ, sacarozơ, andehit axetic, protit, rợu etylic, hồ tinh bột, ta dùng thuốc thử:
A. I2 và Cu(OH)2, t0 B. I2 và Ag2O/NH3
C. I2 và HNO3 D. Ag2O/NH3, HNO3, H2 (to)
Câu 18: Dãy các chất đều tác dụng đợc với xenlulozơ:
A. Cu(OH)2, HNO3 B. [Cu(NH3)4](OH)2, HNO3
C. AgNO3/NH3, H2O (H+) D. AgNO3/NH3, CH3COOH
Câu 19: Trong các chất: C6H5NH2, CH3NH2, CH3 CH2NH CH3, CH3CH2CH2NH2, chất có tính bazơ mạnh nhất là:
A. C6H5NH2 B. CH3NH2
C. CH CH NHCH D. CH CH CH NH
Câu 20: Cho m gam hỗn hợp Ba và Al vào H2O d thu 0,4 mol H2, cũng m gam hỗn hợp trên cho vào dung dịch NaOH d thu 3,1 mol H2 giá trị của m là:
A. 67,7 gam B. 94,7 gam C. 191 gam D.
185 gam.
Câu 21: Cho sơ đồ C8H15O4N + 2NaOH → C5H7O4NNa2 + CH4O + C2H6O
Biết C5H7O4NNa2 có mạch cacbon không phân nhánh, có -NH2 tại
Cα thì C8H15O4N có số CTCT phù hợp là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Cho Al từ từ đến d vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2, AgNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)3 thì thứ tự các ion bị khử là:
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Mg2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+, Mg2+
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Mg2+
Câu 23: Trong các loại tơ: tơ tằm, tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ
capron, tơ nilon 6.6, số tơ tổng hợp là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Cho các chất: CH3COOC2H5, C6H5NH2, C2H5OH, C6H-
5CH2OH, C6H5OH, C6H5NH3Cl , số chất tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 25: Cho hỗn hợp propen và buten-2 tác dụng với H2O có xúc tác thì số rợu tạo ra là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 26: Cho 23,6 gam hỗn hợp CH3COOCH3 và C2H5COOCH3
tácdụng vừa hết với 300ml dung dịch NaOH 1M, khối lợng muối khan thu đợc là:
A. 21,8g B. 26g C. 35,6g D. 31,8g
Câu 27: Cho kim loại X vào dung dịch (NH4)2SO4 d, sau phản ứng tạo 1 chất rắn không tan và có khí thoát ra. X là:
A. Na B. Ba C. Fe D.
MgCâu 28: Cho 1 rợu đơn chức X tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng thu đợc chất Y có tỷ khối hơi so với X bằng 1,7. X là:
A. C2H5OH B. C3H5OH C. C3H7OH D.
C4H9OH
Câu 29: Chất X tác dụng với NaOH, chng cất đợc chất rắn Y và phần hơi Z. Cho Z tham gia phản ứng tráng gơng với AgNO3/NH3
đợc chất T, cho T tác dụng với NaOH thu đợc chất Y, vậy X là:
A. CH3COO - CH = CH - CH3 B. CH3COO - CH = CH2
C. HCOO - CH = CH2 D. HCOO - CH = CH - CH3
Câu 30: Dãy gồm các chất đều phản ứng với Glixerin là:
A. Cu(OH)2, Na, NaOH. B. HNO3, Fe(OH)2, CH3COOH
C. Cu(OH)2, Na, HNO3 D. CaCO3, Cu(OH)2, CH3COOH
Câu 31: Khi sục clo vào dung dịch NaOH ở 100oC thì sản phẩm thu đợc chứa clo có số oxi hoá:
A. –1 B. –1 và +5 C. –1 và +1 D. –
1 và +7
Câu 32: Cho sơ đồ:
C6H6 → X → Y → Z → - OH NH2
Thì X, Y, Z tơng ứng là:
A. C6H5Cl, C6H5OH, m - HO - C6H4 - NO2 B. C6H5NO2, C6H5NH2, m - HO - C6H4-NO2
C. C6H5Cl, m - Cl - C6H4 - NO2, m - HO - C6H4NO2 D. C6H5NO2, m - Cl - C6H4-NO2, m - HO - C6H4 - NO2
Câu 33: Trong các chất C6H5OH, C6H5COOH, C6H6, C6H5-CH3
chất khó thế brom nhất là:
A. C6H5OH B. C6H5COOH C. C6H6 D.
C6H5CH3
Câu 34: Để m gam Fe trong không khí một thời gian thu đợc 12gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Cho hỗn hợp X tác dụng với H2SO4 đặc nóng d thu 0,15mol SO2, giá trị của m là:
A. 9g B. 10,08g C. 10g D.
9,08g
Câu 35: Crắc kinh 20 lít n.Butan thu đợc 36 lít hỗn hợp khí gồm C4H10, C2H4, C2H6, C3H6, CH4 (các khí đo ở cùng điều kiện) theo 2 phơng trình phản ứng:
C4H10 → C2H4 + C2H6
C4H10 → CH4 + C3H6
Hiệu suất quá trình crắc kinh là:
A. 60% B. 70% C. 80% D. 90%
Câu 36: Điện phân dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4
với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi H2O đều bị điện phân ở 2 cực thì dừng lại, dung dịch thu đợc làm xanh quỳ tím. Vậy:
A. a = b B. a = 2b C. a < 2b D. a > 2b Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 rợu no mạch hở, thu đợc 15,4gam CO2 và 8,1 gam H2O. Số mol hỗn hợp rợu là:
A. 0,01mol B. 0,05mol C. 0,1mol D.
0,2mol
Câu 38: Dãy gồm các chất đều tác dụng với Cu:
A. dd AgNO3, O2, dd H3PO4, Cl2 B. dd FeCl3, Br2, dd HCl hoà tan O2, dd HNO3
C. dd FeCl3, dd HNO3, dd HCl ®, S D. dd FeSO4, dd H2SO4
®, Cl2, O3
Câu 39: Từ hổn hợp bột Fe, Cu, Ag để tách lấy Ag nguyên chất ta dùng:
A. dung dịch HNO3 B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch FeCl3 D. dung dịch FeCl2
Câu 40: Quá trình sau không xẩy ra sự ăn mòn điện hoá:
A. vật bằng Al - Cu để trong không khí ẩm
B. cho vật bằng Fe vào dung dịch H2SO4 loảng cho thêm vài giọt dung dịch CuSO4
C. phần vỏ tàu bằng Fe nối với tấm Zn để trong nớc biển D. nung vật bằng Fe rồi nhúng vào H2O.
Câu 41: Cho 29,8gam hỗn hợp 2 axit đa chức tác dụng vừa hết với 2 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,1M, khối lợng muối khan thu đợc là:
A. 41,8g. B. 52,6g C. 46,2g D.31g Câu 42: Axit metacrylic không có phản ứng với:
A. CaCO3 B. dd Br2 C. C2H5OH D.
C6H5OH
Câu 43: Nung 67,2 gam hỗn hợp Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2 , sau phản ứng thu đợc 4,48 lít oxi (đktc), chất rắn sau khi nung có khối lợng:
A. 64 gam B. 24 gam C. 34 gam D.
46 gam
II - Phần riêng:
2.1. Phần dành cho Ban KHTN:
Câu 44: Dãy gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH:
A. Ca(HCO3)2, ZnCl2, Cr2O3, Al(OH)3 B. NaHCO3, CrO3, ZnO, Al(OH)3
C. NaAlO2, Al2O3, Al(OH)3, Zn(OH)2D. Cr2O3, Al2O3, NaHCO3, Zn(OH)2
Câu 45: Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì:
A. dung dịch màu vàng chuyển thành màu da cam B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng C. dung dịch màu da cam chuyển thành màu vàng D. dung dịch màu da cam chuyển thành không màu Câu 46: Nguyên tử có Z = 24 , có số electron độc thân là:
A. 1 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 47: Cho từ từ đến d NH3 vào dung dịch hỗn hợp FeCl3, ZnCl2, AlCl3, CuCl2. Lấy kết tủa đem nung đến khối lợng không đổi đợc chất rắn X. Cho CO d đi qua X nung nóng thì chất rắn thu đợc chứa:
A. ZnO, Cu, Fe. B. Al2O3, ZnO, Fe
C. Al2O3, Fe D. ZnO, Cu, Al2O3, Fe
Câu 48: Để nhận biết các chất rắn riêng biệt mất nhãn gồm: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4 ta dùng hoá chất là:
A. dung dịch HCl và CO2 B. H2O và CO2
C. dung dịch NaOH và CO2 D. dung dịch NaOH và dung dịch HCl
Câu 49: Cho hỗn hợp gồm 0,2 mol Fe và 0,3 mol Mg vào dung dịch HNO3 d thu đợc 0,4 mol một sản phẩm khử chứa N duy nhất, sản phẩm đó là:
A. NH4NO3 B. N2O C. NO D. NO2
Câu 50: Để một vật bằng Ag lâu ngày trong không khí thì bị xám
®en do:
A. tác dụng với O2 B. tác dụng với CO2
C. tác dụng với H2S D. tác dụng với O2 và H2S 2.2. Phần dùng cho chơng trình không phân ban:
Câu 44: Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 d, thu đợc khí NO và dung dịch chứa 62,04 gam muối . Số mol NO thu đợc là:
A. 0,2 B. 0,28 C. 0,1 D. 0,14
Câu 45 : Axit picric tạo ra khi cho HNO3 đặc có xúc tác H2SO4 đặc tác dụng với:
A. C6H5COOH B. C6H5NH2 C. C6H5OH D.
C6H5NO2
Câu 46: Cho Fe3O4 vào H2SO4 loãng, d thu đợc dung dịch X. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch X:
A. KMnO4, Br2, Cu B. Br2, KMnO4, HCl C. Br2, Cu, Ag D. Fe, NaOH, Na2SO4
Câu 47: Cho 300ml dung dịch hỗn hợp HCl và HNO3 có pH = 1 vào 200ml dung dịch NaOH 0,175M, dung dịch thu đợc có pH bằng:
A. 2 B. 3 C. 11 D. 12
Câu 48: Hiđrocacbon X tác dụng với dung dịch brôm thu đợc 1,3
đi brôm butan. X là:
A. buten - 1 B. buten - 2 C. 2 - metyl propen D.
metyl xiclopropan
Câu 49: Để tách riêng C6H5OH và C6H5NH2 khỏi hỗn hợp (dụng cụ thí nghiệm đầy đủ) ta dùng hoá chất:
A. dd NaOH và d2HCl B. dd NaOH và dd Br2
C. dd HCl và Br2 D. dd HCl và CO2
Câu 50: Nguyên tử nguyên tố Fe có z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là:
A. 1s22s22p63s23p63d64s2 B.
1s22s22p63s23p63d8
C. 1s22s22p63s23p63d6 D.
1s22s22p63s23p63d44s2
ĐỀ THI ĐẠI HỌC THỬ VÀ ĐÁP ÁN CỦA CÁC TRƯỜNG THPT 2009
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN BÀI KIỂM TRA KIẾN THỨC MÔN HÓA HỌC LỚP 12- 08-09
Kết quả : ... Thời gian làm bài:
90 phút – Ngày thi: .../.../...
Mã đề thi: 001
1. Để tác dụng hết với 100 gam lipit có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 108,107 gam. B. 103,178 gam.
C.108,265 gam. D. 110,324 gam.
2. Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì dừng lại. Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan vừa đủ 1,6 gam CuO và anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Giá trị của m là
A. 5,97 gam. B. 7,14 gam. C.
4,95 gam. D. 3,875 gam.
3. Hợp chất X là chất khí ở điều kiện thường. X làm xanh qỳi tím tẩm ướt. Hãy cho biết X có thể là chất nào trong số các chất sau: NH3 (I); CH3NH2 (II); (CH3)2NH (III); (CH3)3N (IV); CH3CH2NH2 (V)?
A. (I). B.(I); (II); (V). C. (I); (II);
(III); (IV). D. (I); (II); (III); (IV); (V).
4. Cho các chất benzen (X), toluen (Y),nitrobenzen (Z),
phenol (T) phản ứng với brom thì khả năng phản ứng xảy ra dễ dần theo trình tự nào sau đây?
A. Z, X, Y, T. B. T, Z, X, Y. C. Z, T, X, Y. D. Y, Z, T, X.
5. Cho 1,68 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào cốc chứa 100ml dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn thu được 3,455 gam chất rắn khan. Nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng là
A. 0,25M. B. 0,27M. C.
0,36M. D. 0,5M.
6. Hãy cho biết những phát biểu nào sau đây đúng?
(1) Phenol có khả năng thế vào vòng (với HNO3, Br2) dễ hơn nhiều so với benzen, phản ứng xảy ra đôi khi cần xúc tác hay đun nóng.
(2) Phenol có tính axit nên còn được gọi là axit phenic.Tính axit của phenol mạnh hơn của rượu là do ảnh hưởng của của gốc phenyl đến nhóm –OH.
(3) Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 nên khi sục khí CO2
dư vào dung dịch C6H5ONa sẽ thu được C6H5OH và Na2CO3.
(4) Phenol trong nước cho môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ.
A. (1); (2) ; (3). B. (1); (2). C. (1);
(2); (3); (4). D. (2); (3).
7. Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo của phân tử glucozơ?
A. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức – OH.
B. Phản ứng với CH3COOH theo tỉ lệ mol 1:5 để chứng minh phân tử có 5 nhóm – OH.
C. tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm – OH.
D. Phản ứng tráng gương để chứng minh phân tử có nhóm – CHO.
8.Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm những lượng bằng nhau về số mol của mantozơ và saccarozơ tác dụng
với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6 gam Ag.
Giá trị của m là
A. 17,1 gam. B. 34,2 gam. C. 36,0 gam. D. 68,4 gam.
9. Hòa tan hoàn toàn 10,08 gam một oxit kim loại cần dùng vừa hết 42 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 3M và H2SO4
1,5M. Oxit ban đầu có thể là
A. FeO. B. MgO. C. CuO.
D. Fe2O3.
10. Nung hỗn hợp A gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong không khí một thời gian, thu được 63,2 gam hỗn hợp chất rắn B. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của x là A. 0,4 mol. B. 0,5 mol. C. 0,6 mol. D. 0,7 mol.
11. Dung dịch A có chứa Ba2+ (x mol);H+ (0,2 mol); Cl- (0,1 mol) và NO3- (0,4 mol). Cho từ từ dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đén khi lượng kết lớn nhất thấy tiêu tốn V lít dung dịch K2CO3.Giá trị của V là
A. 150 ml. B. 400 ml. C. 200 ml.
D. 250 ml.
12. Nung 316 gam KMnO4 một thời gian thấy còn lại 300 gam chất rắn. Vậy % khối lượng KmnO4 đã bị nhiệt phân là A. 40%. B. 30%. C. 75%.
D. 50%.
13. Số đồng phân có chứa vòng benzen của hợp chất C7H9N là
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
14. Cho hợp chất X tác dụng với NaOH tạo ra khí Y làm xanh quì tím. Mặt khác X tác dụng với axit HCl tạo ra khí Z vừa làm đục nước vôi trong, vừa làm mất màu dung dịch KmnO4. Chất X không tác dụng với dung dịch BaCl2. Vậy chất X có thể là
A. (NH4)2SO4. B. NH4HSO4. C.
(NH4)2CO3. D. NH4HCO3.
15. Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol no mạch hở thu được thể tích hơi nước gấp 1,5 lần thể tích CO2 đo ở cùng điều kiện. Số chất thỏa mãn tính chất của X là
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3 chất.
D. 4 chất.
16. Cho sơ đồ điều chế phenol: Ancol propylic → propen→ Y
→ phenol.
Công thức của chất Y trong sơ đồ trên là
A. C6H6. B. C6H5CH(CH3)2. C.
C6H5CH2CH2CH3. D. C6H5CH3.
17. Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,2 gam. B. 8,56 gam. C. 12,2 gam. D. 16,8 gam.
18. Trong số các chất có công thức phân tử C7H8O2 cóbao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH ở ngay nhiệt đoọ thường?
A. 1 chất. B. 2 chất. B. 3 chất.
D. 4 chất.
19. Cho 8,12 gam một oxit của một kim loại tác dụng hết với COkhi đốt nóng. Toàn bộ kim loại tạo ra phản ứng hết với dung dịch axit HCl thu được 2,352 lít H2 (đktc). Oxit kim loại đã dùng là
A. ZnO. B. Fe3O4. C. FeO.
D. Fe2O3.
20. Oxi hóa hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO bằng O2 (xt) đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp axit tương ứng Y có tỉ khối so với X bằng 145/97. Thành phần % số mol của HCHO trong hỗn hợp đầu là
A. 16,7 %. B. 22,7 %. C. 83,3 %.
D. 50,2 %.
21. Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi
trường kiềm thu được các sản phẩm trong đó có hai chất có khả năng tham gia phản ứng tráng Ag. Công thức đúng của chất hữu cơ trên là
A. HCOO – CHCl – CH2 – CH3. B. HCOO – CH2 – CHCl – CH3.
C. CH3COO – CHCl – CH3. D. HCOO – CHCl – CH2 – CH3.
22. Cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào 200 ml dung dịch
KHCO3 1,5M thu được kết tủa X. Lọc kết tủa X đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 8,4 gam. B. 16,8 gam. C. 15,0 gam. D. 30,0 gam.
23. Thêm dung dịch CaCl2 dư vào 100 ml dung dịch kali stearat 0,1M; sau phản ứng khối lượng kết tủa thu được là A. 6,02 gam. B. 6,06 gam. C. 5,50 gam. D. 2,79 gam.
24. hai hợp chất X và Y là hai ancol, trong đó khối lượng mol của X nhỏ hơn của Y. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chát X, Y đều tạo ra số mol CO2 ít hơn số mol H2O. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm những lượng bằng nhau về số mol của X và Y thu được tỉ lệ số mol CO2 và H2O tương ứng là 2:3. Số hợp chất thỏa mãn tính chất của Y là
A. 2 chất. B. 4 chất. C. 5 chất.
D. 6 chất.
25. Cho các phản ứng: Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+
Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+.
Hãy sắp xếp ba cặp oxi hóa khử trong các phản ứng trên theo cách sắp xếp dãy hoạt động hóa học của kim loại A.Cu2+/ Cu < Fe3+/ Fe2+ < Ag+/ Ag. . B. Ag+/ Ag <
Cu2+/ Cu < Fe3+/ Fe2+.
C. Fe2+/ Fe2+ < Cu2+/ Cu < Ag+/ Ag. D. Ag+/ Ag <
Fe3+/ Fe2+ < Cu2+/ Cu.