Anten thu, máy phát dao động cao tần, tách sóng, loa

Một phần của tài liệu NGÂN HÀNG 80 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 - 2013 môn vật lý.DOC (Trang 117 - 146)

Câu 17: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều một pha từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ. Khi điện áp ở nhà máy điện là 6kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. Để hiệu suất truyền tải là 97% thì điện áp ở nhà máy điện là

A. 18kV B. 2kV C. 54kV D. Đáp án khác.

Cõu 18: Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng, bước súng của ỏnh sỏng đơn sắc là 0,5àm, khoảng cỏch giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa MN là

A. 11 B. 15 C. 10 D. 9

Câu 19: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là A. ánh sáng lam. B. ánh sáng tím. C. ánh sáng đỏ. D. ánh sáng lục

Câu 20: Một máy thu thanh có mạch chọn sóng là mạch dao động LC lí tưởng, với tụ C có giá trị C1 thì sóng bắt được có bước sóng 300m, với tụ C có giá trị C2 thì sóng bắt được có bước sóng 400m. Khi tụ C gồm tụ C1

mắc nối tiếp với tụ C2 thì bước sóng bắt được là

A. 700m B. 500m C. 240m D. 100m

Câu 21: Một con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 10cm. Trong quá trình dao động tỉ số lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là 13

3 , lấy g=π2m/s. Chu kì dao động của vật là

A. 1 s B. 0,8 s C. 0,5 s D. Đáp án khác.

Câu 22: Tính chất quan trọng nhất của tia Rơnghen để phân biệt nó với tia tử ngoại và tia hồng ngoại là A. gây ion hoá các chất khí. B. làm phát quang nhiều chất.

C. khả năng đâm xuyên lớn. D. tác dụng mạnh lên kính ảnh.

Câu 23: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu làm giảm cường độ ánh sáng của một trong hai khe thì

A. chỉ có vạch sáng tối hơn. B. không xảy ra hiện tượng giao thoa.

C. vạch sáng tối hơn, vạch tối sáng hơn. D. chỉ có vạch tối sáng hơn.

Câu 24: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc:

A. Có màu sắc xác định trong mọi môi trường.

B. Có tốc độ bằng nhau và cực đại trong chân không.

C. Trong môi trường trong suốt tốc độ truyền ánh sáng đơn sắc tăng từ đỏ đến tím.

D. Có tần số tăng từ đỏ đến tím.

Cõu 25: Một tấm kim loại cú giới hạn quang điện ngoài 0=0,46àm. Hiện tượng quang điện ngoài sẽ xảy ra với nguồn bức xạ

A. hồng ngoại có công suất 100W. B. tử ngoại có công suất 0,1W.

C. cú bước súng 0,64àm cú cụng suất 20W. D. hồng ngoại cú cụng suất 11W.

Câu 26: Ánh sáng lân quang là ánh sáng A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí.

B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi tắt ánh sáng kích thích.

C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích.

D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.

Câu 27: Ở mạch điện xoay chiều R1=60Ω; 103 C 6 F

π

= − ; UAB=140V; UMB=80V;

f=50Hz; ZAB=ZAM+ZMB. Giá trị R2 và L là:

A. R2=80Ω; L=0,8π H B. R2=80Ω; L=0,6π H C. R2=60Ω; L=0,6π H D. R2=60Ω; L=0,8π H

Câu 28: Trong nguyên tử hiđrô, electron đang ở quỹ đạo dừng M có thể bức xạ ra phôtôn thuộc A. 1 vạch trong dãy Laiman.

B. 1 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme.

C. 2 vạch trong dãy Laiman và 1 vạch trong dãy Banme.

D. 1 vạch trong dãy Banme.

Câu 29: Điều nào sau đây là sai khi nói về cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha:

A. Các dây pha luôn là dây nóng (hay dây lửa).

B. Có thể mắc tải hình sao vào máy phát mắc tam giác và ngược lại.

C. Dòng điện ba pha có thể không do máy dao điện 3 pha tạo ra.

D. Khi mắc hình sao, có thể không cần dùng dây trung hoà.

Câu 30: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4cm dao động cùng pha.

Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB cách trung điểm của AB 0,5cm luôn không dao động. Số điểm dao động cực đại trên AB là:

A. 10 B. 7 C. 9 D. 11

Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều u U= 2 os( )c ωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh có quan hệ giữa các điện áp hiệu dụng là U=2UL=UC thì

A. dòng điện trễ pha 3

π hơn điện áp hai đầu mạch. B. dòng điện trễ pha 6

π hơn điện áp hai đầu mạch.

C. dòng điện sớm pha 6

π hơn điện áp hai đầu mạch. D. dòng điện sớm pha 3

π hơn điện áp hai đầu mạch.

Cõu 32: Chiếu đồng thời hai ỏnh sỏng đơn sắc cú bước súng λ1=0,4àm và λ2=0,6àm vào hai khe của thớ nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là

A. 3 B. 1 C. 4 D. 2

Câu 33: Trong hiện tượng truyền sóng cơ với tốc độ truyền sóng là 80cm/s, tần số dao động có giá trị từ 10Hz đến 12,5Hz. Hai điểm trên phương truyền sóng cách nhau 25cm luôn dao động vuông pha. Bước sóng là

A. 8 cm B. 6 cm C. 7,69 cm D. 7,25 cm

Câu 34: Ở mạch điện, khi đặt một điện áp xoay chiều vào AB thì 120 2 os(100 )

uAM = c πt V và 120 2 os(100 )

MB 3

u = c πtV . Biểu thức điện áp

hai đầu AB là:

A. 120 2 os(100 )

AB 4

u = c πtV B. 240 os(100 )

AB 6

u = c πtV

C. 120 6 os(100 )

AB 6

u = c πtV D. 240 os(100 )

AB 4

u = c πtV

Câu 35: Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở độ cao 200m, nhiệt độ 240C. Biết thanh con lắc có hệ số nở dài 2.10-5K-1, bán kính Trái Đất 6400km. Khi đưa đồng hồ lên cao 1km, nhiệt độ là 200C thì mỗi ngày đêm nó chạy

A. chậm 14,256 s. B. chậm 7,344 s. C. nhanh 14,256 s. D. nhanh 7,344 s.

Câu 36: Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì:

A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Công suất toả nhiệt trên mạch giảm.

C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm thuần tăng.

Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều u U= 2 os( )c ωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi thay đổi điện dung C thấy điện áp hiệu dụng UC giảm. giá trị UC lúc chưa thay đổi C có thể tính theo biểu thức là:

A.

2 2

2

R L

C

R

U U U

U U

= + B.

2 2

R L

C

R

U U U

U U

= + C.

2 2

L C

L

U R Z

U Z

= + D.

2 2

2

L C

L

U R Z

U Z

= +

Câu 38: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1= −40 3πcm s/ ; khi vật có li độ

2 4 2

x = cm thì vận tốc v2=40 2πcm s/ . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ

A. 0,1 s B. 0,8 s C. 0,2 s D. 0,4 s

Câu 39: Ở mạch điện xoay chiều L 1,5H f; 50Hz

= π = khi C=103 5 F

π

− và 10 3

C=2,5 F π

thì dòng điện qua mạch lệch pha nhau 3

π . Điện trở R bằng:

A. 50Ω B.100 3 Ω C. 100Ω D. Đáp án khác.

Câu 40: Tia tử ngoại không có tác dụng sau:

A. Quang điện. B. Sinh lí. C. Chiếu sáng. D. Làm ion hoá không khí.

Cõu 41: Một mạch dao động LC lớ tưởng cú L=40mH, C=25àF, lấy π2=10, điện tớch cực đại của tụ q0=6.10-

10C. Khi điện tích của tụ bằng 3.10-10C thì dòng điện trong mạch có độ lớn

A. 3 310−7A B. 6.10-7A C. 3.10−7A D. 2.10-7A Câu 42: Một trong các phản ứng có thể của phân hạch 23592U là :

235 95 139 1 0

92U→42Mo+ 57La x n y e+ 0 + −1 Số x và y nhận cặp số tương ứng nào sau đây ?

A. 1 và 7. B. 1 và 8. C. 2 và 8. D. 3 và 6.

Câu 43: Nội dung của thuyết lượng tử không nói về:

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.

B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c=3.108m/s.

C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng ε=hf.

D. Phôtôn tồn tại cả trong trạng thái chuyển động và đứng yên.

Cõu 44: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc λ1=0,4àm; λ2=0,52àm và λ3=0,6àm vào hai khe của thớ nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Khoảng cách gần nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là

A. 31,2mm. B. 15,6mm. C. 7,8mm D. Đáp án khác.

Câu 45: Vạch quang phổ đầu tiên của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ nguyên tử hiđrô có tần số lần lượt là 24,5902.1014Hz; 4,5711.1014Hz và 1,5999.1014Hz. Năng lượng của phôtôn ứng với vạch thứ 3 trong dãy Laiman là

A. 20,379 J B. 20,379 eV C. 12,737 eV D. Đáp án khác.

Câu 46: Tia Laze không có đặc điểm sau:

A. Độ định hướng cao. B. Độ đơn sắc cao. C. Công suất lớn. D. Cường độ lớn.

Câu 47: Ở mạch điện xoay chiều R=80Ω; 10 3 16 3

C F

π

= − ; uAM = 120cos(100πt + ) V; uAM lệch pha

3

π với i. Biểu thức điện áp hai đầu mạch là:

A. 240 2 os(100 )

AB 3

u = c πtV B. 120 2 os(100 )

AB 2

u = c πt−π V

C. 240 2 os(100 )

AB 2

u = c πtV D. 120 2 os(100 2 )

AB 3

u = c πt− π V

Câu 48: Phương trình sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có dạng u=3 os(25c πx)sin(50 )πt cm, trong đó x tính bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 200cm/s B. 2cm/s C. 4cm/s D. 4m/s

Câu 49: Ở mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xuay chiều có UAB=250V thì UAM=150V và UMB=200V. Hộp kín X là

A. cuộn dây cảm thuần. B. cuộn dây có điện trở khác không.

C. tụ điện. D. điện trở thuần.

Câu 50: Chọn phát biểu sai :

A. Có một số tế bào quang điện hoạt động khi được kích thích bằng ánh sáng nhìn thấy.

B. Nguyên tắc hoạt động của tất cả các tế bào quang điện đều dựa trên hiện tượng quang điện trong.

C. Trong pin quang điện, quang năng biến đổi trực tiếp thành điện năng.

D. Điện trở của quang điện trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

ĐỀ THI THỬ ĐH ĐỀ SỐ 33

1/ Mạch xoay chiều chứa 2 trong 3 phần tử R,L,C mắc nối tiếp.Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch u =Uo

cos(100πt + π/6)V. Cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i = Iocos(100πt)A. Hai phần tử là A.R ,L với R<ZL B. R,C với R>ZC C. R,C với R<ZC D. R ,L với R>ZL

2/ Giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp có cùng tần số f = 50Hz. Khoảng cách hai nguồn là 3m.

Biết rằng giữa hai nguồn có 5 đường dao động với biên độ cực đại kể cả hai nguồn. Vận tốc truyền sóng là

A.25m/s B. 60m/s C. 75m/s D. 5m/s

3/ Hai bước súng trong dóy Banme là λα = 0,656àm và λβ = 0,486àm. Bước súng thứ nhất của dóy Pachen là

A. 1,281μm B. 1,039μm C. 1,275μm D. 1,875μm

4/ Tia gamma khác tia X ở tính chất nào sau đây:

A. Không bị lệch trong điện trường B. Xuyên qua tấm chì dày vài mm C. Có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng D. Không mang điện tích

5/ Sao nào sau đây được cấu tạo bằng nơtron và phát xạ sóng vô tuyến.

A. thiên thạch B. lổ đen C. sao chổi D. punxa

6/ Trong một mạch dao động điện từ, khi dùng tụ có điện dung C1 thì chu kỳ riêng của mạch là T1 = 3.10-6 s, khi dùng tụ có điện dung C2 thì chu kỳ riêng của mạch là T2 = 4.10-6 s. Nếu mạch này dùng hai tụ C1 và C2

ghép song song thì chu kỳ riêng của mạch là:

A. 25.10-6 s B. 5.10-6 s C. 10-6 s D. 2,4.10-6 s 7/ Chọn phát biểu sai về quang trở:

A. Hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện bên trong B. Điện trở của chất bán dẫn giảm mạnh khi tăng nhiệt độ C. Là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực

D. Dùng để thay thế cho tế bào quang điện

8/ Chiếu bức xạ vào catốt có công thoát A = 3,2.10-19J thì hiện tượng quang điện xảy ra.Để triệt tiêu dòng quang điện đặt vào anốt và catốt HĐT hãm -0,95V.Năng lượng của một hạt phôtôn là

A. 5,3.10-19J B. 2,47.10-19J C. 4,72.10-19J D. 6,4.10-19J 9/ Mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp nếu UR = UL =UC /2 thì cường độ dòng điện trong mạch luôn

A. sớm pha π/3 rad so với điện áp tức thời hai đầu mạch B. chậm pha π/3 rad so với điện áp tức thời hai đầu mạch C. sớm pha π/4 rad so với điện áp tức thời hai đầu mạch D.chậm pha π/4 rad so với điện áp tức thời hai đầu mạch 10/ Hạt nhân khi phóng xạ β- thì hạt nhân con

A.tăng một nơtrôn B. tiến một ô trong bản hệ thống tuần hoàn C. có số khối nhỏ hơn số khối của hạt nhân mẹ D. có khối lượng nguyên tử bằng hạt nhân mẹ

11/ Một khung dây dẫn quay đều trong từ trường. Từ thông qua khung biến thiên với biểu thức Φ = Φ0 sin(ωt) (Wb).Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là

A.e = -ω Φ0 cos(ωt) B. e = -ω Φ0 sin(ωt) C. e = ω Φ0 cos(ωt) D. e = ω Φ0 sin(ωt)

12/ Trong động cơ không đồng bộ ba pha,tần số của dòng điện vào động cơ là f1, tần số quay của từ trường do Stato tạo ra là f2 ,tần số quay của roto là f3 thì

A.f1 = f2 =f3 B. f1 = f2 > f3 C. f1 <f2 <f3 D. f1 > f2 = f3

13/ 1123Na+ p→α +X.Hạt nhân X có

A.11 protôn; 21 nuclôn B. 10 protôn;10 nơtrôn C. 9 protôn; 20 nuclôn D. 10 protôn; 20 nơtrôn

14/ Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang.Lực đàn hồi cực đại 2N, gia tốc cực đại có độ lớn 20m/s2. Khối lượng của vật là

A.50g B. 100g C. 150g D. 200g

15/ Vật thực hiện đồng thời hai dao động x1 = A cos(ωt + π/6) cm và x2 = Acos(ωt +φ2) cm.Để biên độ dao động tổng hợp là A 2 thì giá trị của φ2 là

A.π/4 B. -π/3 C. π/2 D.-π/6

16/ Con lắc đơn có chiều dài l dao động với chu kỳ T.Khi tăng thêm chiều con lắc 3l thì chu kỳ dao động là

A.T/ 3 B. T 3 C. T/2 D. 2T

17/ Bức xạ có bước sóng 0,5.10-7 m thuộc vùng

A. tử ngoại B. hồng ngoại C. ánh sánh nhìn thấy D. tia rơngen

18/ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó

bức xạ màu đỏ có bước sóng 720nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ (có giá trị trong khoảng từ 500nm đến 575nm). Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 8 vân sáng màu lục. Giá trị của λ là

A. 500 nm B. 520 nm C. 540 nm D. 560 nm

19/ Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện C = 30nF và cuộn cảm L = 25mH. Nạp điện cho tụ điện đến hiệu điện thế cực đại 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:

A. I = 3,72 mA B. I = 4,28 mA C. I = 5,20 mA D. I = 6,34 mA 20/ Phát biểu nào sau đây sai.

A.Sự phát quang là sự hấp thụ ánh sáng có tần số này để phát ra ánh sáng có tần số khác B. Ánh sáng phát quang có thể bị tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích

C. Lân quang là sứ phát quang của chất rắn

D.Ánh sáng huỳnh quang có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích

21/ Con lắc đơn có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1 = 3s,Con lắc đơn có chiều dài l2 dao động với chu kỳ T2

= 5 s.Con lắc đơn có chiều dài l = l2 - l1 dao động với chu kỳ T

A.T = 2 s B.T = 8 s C. T = 2,5 s D. T = 4 s

22/ Sóng truyền trên mặt nước,khoảng cách gần nhau nhất giữa hai điểm dao động lệch pha nhau 900 là 5 cm.

Bước sóng là

A.10cm B. 40cm C. 5cm D. 20cm

23/ Mạch xoay chiều R,L mắc nối tiếp.R = 50Ω,L = 1/2π (H).Điện áp hai đầu mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 450 thì tần số của dòng điện là

A.f = 120Hz B. f = 100Hz C. f = 60Hz D. f= 50Hz

24/ Sóng âm có chu kỳ T = 45.10-6 s là sóng

A.hạ âm B. có tần số nhỏ C. siêu âm D. nghe được

25/ Sóng truyền trên mặt nước tại một điểm M cách nguồn d(m) có phương trình x = acos(πd - 2πt) cm.Vận tốc truyền sóng là

A.2cm/s B. 2m/s C. 1m/s D. 1cm/s

26/ Chọn câu trả lời sai

A. Dao động tự do có tần số không phụ thuộc vào cách kích thích B. Trong dao động tắt dần có thế năng giảm dần

C.Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc lực cản của ma sát

D. Hiện tượng cộng hưởng cơ khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động

27/ Đoạn mạch xoay chiều RC mắc nối tiếp.Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là 100V.Hệ số công suất là 3 /2.Điện áp hiệu dụng hai đầu C là

A.25V B. 50V C. 50 3 V D. 25 3 V

28/ Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T.Sau khoảng thời gian t = 3T thì khối lượng của chất phóng xạ còn lại là 2g.Khối lượng ban đầu của chất phóng xạ là

A.4g B. 32g C. 16g D. 8g

29/ Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + π/3) cm.Thời gian khi vật đi quãng đường 1A kể từ lúc t =0 là

A.T/3 B. T/6 C. T/4 D. T/2

30/ Quang phổ do đèn dây tóc phát ra là

A.quang phổ liên tục và quang phổ vạch phát xạ B. quang phổ liên tục C.quang phổ vạch phát xạ D. quang phổ vạch hấp thụ

31/ Máy phát điện xoay chiều ba pha và động cơ không đồng bộ ba pha có đặc điểm giống nhau là A.phần ứng là nam châm điện

B. roto là nam châm điện quay quanh trục C.ba cuộn dây quấn trên lõi thép

D.hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay

32/ Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh mắc vào mạng điện có tần số f1 thì cảm kháng là 36Ω,dung kháng 144Ω.Nếu mạng điện có tần số f2 =120Hz thì cường độ dòng điện đạt cực đại. Giá trị f1 là

A.100Hz B. 60Hz C.50Hz D. 85Hz

33/ Một máy biến áp có tỷ lệ về số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp là:

A.2000 2V B. 2000V C. 20V D. 20 2V

34/ Hạt nhân heli có khối lượng m = 4,0015u; mp = 1,0073u;mn = 1,0087u. 1u = 931MeV/c2.Năng lượng liên kết của một nuclôn là

A.7,1MeV B. 71MeV C. 284MeV D. 28,4MeV

35/ Thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng.Tại vị trí M trên màn là vân tối thứ 3 có hiệu khoảng cách của sóng ánh sáng từ hai nguồn đến M là 1,5μm.Bước sóng ánh sáng là

A.0,65μm B. 0,55μm C. 0,5μm D. 0,6μm

36/ Đoạn mạch xoay chiều RL mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu mỗi phần tử là như nhau thì cường độ dòng điện qua mạch

A. chậm pha hơn điện áp tức thời hai đầu mạch một góc π/2 rad B. nhanh pha hơn điện áp tức thời hai đầu mạch một góc π/3 rad C.chậm pha hơn điện áp tức thời hai đầu mạch một góc 0,25π rad D. nhanh pha hơn điện áp tức thời hai đầu mạch một góc 0,25π rad 37/ Cho mạch điện như hình vẽ: UAM = 3 UMB thì điện áp hai đầu mạch lệch pha so với cường độ dòng điện một góc là

A.600 B. 900 C. 450 D. 300

38/ Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại:

A.Tác dụng mạnh lên kính ảnh B. Làm ion hóa chất khí

C. Có bản chất là sóng điện từ D. Bị nước hấp thụ mạnh

39/ Thí nhgiệm Young về giao thoa ánh sáng.Tại vị trí cách vân trung tâm 4,5 mm có vân sáng bậc 3 thì tại vị trí cách vân trung tâm 8,25mm có vân

A.tối thứ 6 B. sáng bậc 5 C. sáng bậc 6 D. tối thứ 5

40/ Từ trường xoáy là từ trường

A. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ ở điện trường B. có các đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức của điện trường C.do điện tích đứng yên sinh ra

D. do điện trường tĩnh sinh ra

41/ Chiếu ánh sáng thích hợp vào catốt.Electron bị bức ra khỏi catốt cho chuyển động trong từ trường đều B = 10-4 T có phương vuông góc với vận tốc. Bán kính quỹ đạo của electron là 23,32mm.Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là

A.4,1.106m/s B. 6,2.105m/s C. 6,2.106m/s D. 4,1.105m/s 42/ Trong sóng âm. Khi cường độ âm tăng 1000 lần thì mức cường độ âm tăng

A.10dB B. 20dB C. 30dB D. 100dB

43/ Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp; f= 50Hz.C thay đổi được khi C = C1 = 31,8μF thì UC MAX khi C = C2 = 63,6μF thì IMAX. Giá trị R là

A.100 3 Ω B. 50 3 Ω C. 100Ω D. 50Ω

44/ Dây đàn hồi treo lơ lửng trên dây có sóng dừng.Khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp là 10cm.Trên dây có 5 nút.Chiều dài dây là

A.80cm B. 90cm C. 85cm D. 130cm

45/ Con lắc lò xo dao động điều hoà động năng biến thiên với tần số f thì li độ biến thiên với tần số

A.f2 B. f/2 C. 2f D. f

46/ Chọn câu sai về sóng điện từ

A.Véctơ điện trường vuông góc với phương truyền sóng B. Do điện tích dao động sinh ra

C. Tại cùng một điểm dao động của điện trường và từ trường vuông góc nhau D. Có vận tốc truyền sóng bằng vận tốc ánh sáng

47/ Thí nghiệm Yuong về giao thoa ánh sáng.Bề rộng trường giao thoa là L. Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ = 0,6àm thỡ trờn màn đếm được 11 võn sỏng biết hai võn sỏng ở ngoài cựng. Khi chiếu ỏnh sỏng cú bước sóng λ' thì trên màn đếm được 13 vân sáng biết hai vân sáng ở ngoài cùng. Bước sóng λ' bằng

A.0,46 àm B. 0,8 àm C. 0,5 àm D. 0,45 àm

48/ Khi chiếu hai ánh sáng có tần số 2.1015 Hz và 3.1015 Hz vào một kim loại ,người ta thấy tỉ số giữa vận tốc ban đầu cực đại của các quang electron bức ra khỏi kim loại bằng 2.Tần số giới hạn của kim loại là

A.1,67.1015 Hz B. 0,67.1015 Hz C. 0,835.1015 Hz D. 1,45.1015 Hz

49/ Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T.Sau khoảng thời gian t = 3T thì phần trăm số hạt nhân bị phân rã là

R L

A C B

M N

Một phần của tài liệu NGÂN HÀNG 80 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 - 2013 môn vật lý.DOC (Trang 117 - 146)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(291 trang)
w