Tổng kết - dặn dò

Một phần của tài liệu Giáo án Toán lớp 5 cả năm_CKTKN_Bộ 6 (Trang 75 - 81)

- Oân lại bảng đơn vị đo khối lượng.

- Chuẩn bị bài : “Viết các số đo khối lượng dưới dạng STP”

- Nhận xét tiết học NS : 20-10-2007

N.D : Thứ 3, 23-10-2007

Tiết 42 : VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN

I. MUẽC TIEÂU:

- Giúp học sinh biết ôn: Bảng đơn vị đo khối lượng - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng - Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.

- Rèn học sinh nắm chắc cách đổi đơn vị đo khối lượng dưới dạng số thập phân.

- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế.

II. ĐỒ DÙNG :

- Kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối luợng vào bảng phụ.

III.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Kiểm tra bài cũ : Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phaân.

- Học sinh đổi đơn vị 345 cm = …m

92 cm = … dm 12 cm = … m

 Giáo viên nhận xét, tuyên dương 2. Bài mới :

a) Giới thiệu bài : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân

b) Nội dung :

* Hoạt động 1: Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài.

- Giáo viên hỏi - học sinh trả lời để hệ thống các đơn vị đo khối lượng theo bảng đơn vị đo.

- Nêu lại các đơn vị đo khối lượng bé hôn kg?

hg ; dag ; g - Kể tên các đơn vị lớn hơn kg? tấn ; tạ ; yến - Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo

khối lượng liền kề?

- 1kg baèng 1 phaàn maáy cuûa kg? 1kg = 10hg - 1hg baèng 1 phaàn maáy cuûa kg? 1hg = 101 kg - 1hg baèng bao nhieâu dag? 1hg = 10dag

- 1dag baèng bao nhieâu hg? 1dag = 101 hg hay = 0,1hg - Tương tự các đơn vị còn lại học sinh

hỏi, học sinh trả lời, thầy ghi bảng, học sinh ghi vào vở nháp.

 Giáo viên chốt ý.

a/ Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị đo khối lượng liền sau nó.

b/ Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng 101 (hay bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.

- Giáo viên cho học sinh nêu quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lượng thông duùng:

1 taán = … kg 1 tạ = … kg

1kg = … g

1kg = … taán = …,… taán 1kg = … tạ = …,… tạ

1g = … kg = …,…

kg

* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh đổi đơn vị đo khối lượng dựa vào bảng ủụn vũ ủo.

- Giáo viên nêu VD :

Hướng dẫn cách làm. 5 tấn 132 kg = … tấn

5 taán 132 kg = 51000132 taán = 5,132 taán Vậy 5 tấn 132 kg = 5,132 tấn

* Hoạt động 3: Luyện tập

* Bài 1 :

- Học sinh đọc yêu cầu và tự làm - Chấm và chữa bài.

Bài 2:

- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề.

- Giáo viên yêu cầu HS làm vở.

- Giáo viên nhận xét, sửa bài

Bài 3 :

- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Giáo viên yêu cầu HS làm vở

- Giáo viên tổ chức cho HS sửa bài Nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày cần : 6 x 9 = 54 (kg thòt)

Nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày cần : 54 x 30 = 1620 (kg)

1620 kg = 1,62 taán ẹS : 1,62 taỏn 3. Củng cố - dặn dò:

- Học sinh ôn lại kiến thức vừa học - Chuẩn bị bài : “Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân”

- Nhận xét tiết học NS : 20-10-2007

N.D : Thứ 4, 24-10-2007

Tiết 43 : VIẾT SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. MUẽC TIEÂU:

- Nắm được bảng đo đơn vị diện tích.

- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng.

- Luyện tập viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.

- Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau nhanh, chích xác.

- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, thích làm các bài tập đổi đơn vị đo diện tích để vận dụng vào thực tế cuộc sống.

II. ĐỒ DÙNG :

+Bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo diện tích.

III.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ :

- - Học sinh đổi đơn vị. 34 tấn 3 kg = …tấn 5467 kg = … taán 2 tạ 2kg = … tạ 128 kg = … tạ - Giáo viên nhận xét và cho điểm.

2. Bài mới :

a) Giới thiệu bài : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

b) Nội dung :

Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hệ thống về bảng đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng.

- Kể tên cácđơn vị đo diện tích từ lớn đến bé.

- Học sinh nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.

- Giáo viên hướng dẫn hoàn thành bảng đơn vị đo.

1 km2 = 100 hm2

1 hm2 = 1001 km2 = …,… km2 1 dm2 = 100 cm2

1 cm2 = 100 mm2 - Học sinh nêu mối quan hệ đơn vị đo

diện tích: km2 ; ha ; a với mét vuông.

1 km2 = 1000 000 m2 1 ha = 10 000m2

1 ha = 1001 km2 = 0,01 km2 - Học sinh nhận xét:

+Moói ủụn vũ ủo dieọn tớch gaỏp 100 laàn đơn vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền trước nó .

Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh củng cố về bảng đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng.

Vớ duù 1:

- GV neõu vớ duù : 3m2 5dm2 = …… m2

- HS phân tích và nêu cách giải : 3 m2 5 dm2 = 31005 m2 = 3,05 m2 Vậy : 3 m2 5 dm2 = 3,05 m2

GV cho HS thảo luận ví dụ 2

- GV chốt lại mối quan hệ giữa hai đơn

vò lieàn keà nhau. 42 dm2 = 10042 m2 = 0,42 m2

Hoạt động 3: Thực hành *Bài 1:

- Học sinh đọc đề – Xác định dạng đổi.

- GV cho HS tự làm

- Học sinh sửa bài _ Giải thích cách làm a) 56 dm2 = 0,56 m2

b) 17 dm2 23 cm2 = 17,23 dm2 c) 23 cm2 = 0,23 dm2

d) 2 cm2 5mm2 = 2,05 cm2 - GV nhận xét.

* Bài 2:

- Học sinh đọc đề.

- Học sinh làm bài.

- Chấm và chữa bài. a) 1654 m2 = 0,1654 ha b) 5000 m2 = 0,5 ha c) 1 ha = 0,01 km2 d) 15 ha = 0,15 km2

* Bài 3 :

- Học sinh đọc đề.

- Học sinh làm bài.

- Chấm và chữa bài. a) 5,34 km2 = 5 km2 34 ha = 534 ha b) 16,5 m2 = 16 m2 50 dm2

c) 6,5 km2 = 6 km2 50ha = 650 ha d) 7,6256 ha = 76256 m2

3. Củng cố - dặn dò:

- Oân lại bảng đơn vị đo diện tích.

- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung - Nhận xét tiết học

NS : 20-10-2007

N.D : Thứ 5, 25-10-2007

Tiết 44 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MUẽC TIEÂU :

- Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.

- Luyện tập giải toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích

- Rèn học sinh đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân nhanh, chính xác.

- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.

II.

CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ :

- Đổi đơn vị. 2,3 km2 = …ha

17 ha 34m2 = …ha 7ha 2345 m2 = …ha - Giáo viên nhận xét và cho điểm.

2. Bài mới :

Bài 1:

- Học sinh đọc yêu cầu đề.

- Học sinh làm bài.

- Học sinh sửa bài. a) 42m34 cm = 42,34m

b) 65m29cm = 56,29m c) 6m2cm = 6,02m d) 4352 m = 4,352 km - Giáo viên nhận xét.

Bài 2:

- Giáo viên tổ chức sửa thi đua.

- Giáo viên theo dõi cách làm của học sinh – nhắc nhở – sửa bài.

a) 500 g = 0,5 kg b) 347 g = 0,347 kg c) 1,5 taán = 1500 kg

Bài 3:

- Học sinh đọc yêu cầu đề.

- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa thi đưa theo nhóm.

- Học sinh làm bài.

- Học sinh sửa bài. 7 km2 = 7 000 000 m2

4 ha = 40 000 m2 8,5 ha = 85 000 m2 30 dm2 = 0,3 m2 300 dm2 = 3 m2 515 dm2 = 5,15 m2

Bài 4:

- Học sinh đọc đề

- Hướng dẫn tóm tắt và giải.

- Học sinh làm bài.

- Chú ý: Học sinh đổi từ km sang mét - Kết quả S = m2 = ha

- Giáo viên nhận xét.

3. Củng cố - dặn dò:

- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung Nhận xét tiết học

CUÛNG COÁ :

ÔN TẬP : VIẾT SỐ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN.

I. MUẽC TIEÂU :

- Học sinh ôn tập về cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài, khối luợng, diện tích, thành cách viết là số thập phân.

Một phần của tài liệu Giáo án Toán lớp 5 cả năm_CKTKN_Bộ 6 (Trang 75 - 81)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(247 trang)
w