- Oân lại bảng đơn vị đo khối lượng.
- Chuẩn bị bài : “Viết các số đo khối lượng dưới dạng STP”
- Nhận xét tiết học NS : 20-10-2007
N.D : Thứ 3, 23-10-2007
Tiết 42 : VIẾT CÁC SỐ ĐO KHỐI LƯỢNG DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN
I. MUẽC TIEÂU:
- Giúp học sinh biết ôn: Bảng đơn vị đo khối lượng - Quan hệ giữa các đơn vị đo liền kề và quan hệ giữa một số đơn vị đo khối lượng - Luyện tập viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
- Rèn học sinh nắm chắc cách đổi đơn vị đo khối lượng dưới dạng số thập phân.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG :
- Kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối luợng vào bảng phụ.
III.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Kiểm tra bài cũ : Viết số đo độ dài dưới dạng số thập phaân.
- Học sinh đổi đơn vị 345 cm = …m
92 cm = … dm 12 cm = … m
Giáo viên nhận xét, tuyên dương 2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
b) Nội dung :
* Hoạt động 1: Hệ thống bảng đơn vị đo độ dài.
- Giáo viên hỏi - học sinh trả lời để hệ thống các đơn vị đo khối lượng theo bảng đơn vị đo.
- Nêu lại các đơn vị đo khối lượng bé hôn kg?
hg ; dag ; g - Kể tên các đơn vị lớn hơn kg? tấn ; tạ ; yến - Nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo
khối lượng liền kề?
- 1kg baèng 1 phaàn maáy cuûa kg? 1kg = 10hg - 1hg baèng 1 phaàn maáy cuûa kg? 1hg = 101 kg - 1hg baèng bao nhieâu dag? 1hg = 10dag
- 1dag baèng bao nhieâu hg? 1dag = 101 hg hay = 0,1hg - Tương tự các đơn vị còn lại học sinh
hỏi, học sinh trả lời, thầy ghi bảng, học sinh ghi vào vở nháp.
Giáo viên chốt ý.
a/ Mỗi đơn vị đo khối lượng gấp 10 lần đơn vị đo khối lượng liền sau nó.
b/ Mỗi đơn vị đo khối lượng bằng 101 (hay bằng 0,1) đơn vị liền trước nó.
- Giáo viên cho học sinh nêu quan hệ giữa 1 số đơn vị đo khối lượng thông duùng:
1 taán = … kg 1 tạ = … kg
1kg = … g
1kg = … taán = …,… taán 1kg = … tạ = …,… tạ
1g = … kg = …,…
kg
* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh đổi đơn vị đo khối lượng dựa vào bảng ủụn vũ ủo.
- Giáo viên nêu VD :
Hướng dẫn cách làm. 5 tấn 132 kg = … tấn
5 taán 132 kg = 51000132 taán = 5,132 taán Vậy 5 tấn 132 kg = 5,132 tấn
* Hoạt động 3: Luyện tập
* Bài 1 :
- Học sinh đọc yêu cầu và tự làm - Chấm và chữa bài.
Bài 2:
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề.
- Giáo viên yêu cầu HS làm vở.
- Giáo viên nhận xét, sửa bài
Bài 3 :
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề - Giáo viên yêu cầu HS làm vở
- Giáo viên tổ chức cho HS sửa bài Nuôi 6 con sư tử trong 1 ngày cần : 6 x 9 = 54 (kg thòt)
Nuôi 6 con sư tử trong 30 ngày cần : 54 x 30 = 1620 (kg)
1620 kg = 1,62 taán ẹS : 1,62 taỏn 3. Củng cố - dặn dò:
- Học sinh ôn lại kiến thức vừa học - Chuẩn bị bài : “Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân”
- Nhận xét tiết học NS : 20-10-2007
N.D : Thứ 4, 24-10-2007
Tiết 43 : VIẾT SỐ ĐO DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. MUẽC TIEÂU:
- Nắm được bảng đo đơn vị diện tích.
- Quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng.
- Luyện tập viết số đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
- Rèn học sinh đổi đơn vị đo diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau nhanh, chích xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, thích làm các bài tập đổi đơn vị đo diện tích để vận dụng vào thực tế cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG :
+Bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo diện tích.
III.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ :
- - Học sinh đổi đơn vị. 34 tấn 3 kg = …tấn 5467 kg = … taán 2 tạ 2kg = … tạ 128 kg = … tạ - Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới :
a) Giới thiệu bài : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
b) Nội dung :
Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hệ thống về bảng đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng.
- Kể tên cácđơn vị đo diện tích từ lớn đến bé.
- Học sinh nêu mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
- Giáo viên hướng dẫn hoàn thành bảng đơn vị đo.
1 km2 = 100 hm2
1 hm2 = 1001 km2 = …,… km2 1 dm2 = 100 cm2
1 cm2 = 100 mm2 - Học sinh nêu mối quan hệ đơn vị đo
diện tích: km2 ; ha ; a với mét vuông.
1 km2 = 1000 000 m2 1 ha = 10 000m2
1 ha = 1001 km2 = 0,01 km2 - Học sinh nhận xét:
+Moói ủụn vũ ủo dieọn tớch gaỏp 100 laàn đơn vị liền sau nó và bằng 0,01 đơn vị liền trước nó .
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh củng cố về bảng đơn vị đo diện tích, quan hệ giữa các đơn vị đo diện tích thông dụng.
Vớ duù 1:
- GV neõu vớ duù : 3m2 5dm2 = …… m2
- HS phân tích và nêu cách giải : 3 m2 5 dm2 = 31005 m2 = 3,05 m2 Vậy : 3 m2 5 dm2 = 3,05 m2
GV cho HS thảo luận ví dụ 2
- GV chốt lại mối quan hệ giữa hai đơn
vò lieàn keà nhau. 42 dm2 = 10042 m2 = 0,42 m2
Hoạt động 3: Thực hành *Bài 1:
- Học sinh đọc đề – Xác định dạng đổi.
- GV cho HS tự làm
- Học sinh sửa bài _ Giải thích cách làm a) 56 dm2 = 0,56 m2
b) 17 dm2 23 cm2 = 17,23 dm2 c) 23 cm2 = 0,23 dm2
d) 2 cm2 5mm2 = 2,05 cm2 - GV nhận xét.
* Bài 2:
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Chấm và chữa bài. a) 1654 m2 = 0,1654 ha b) 5000 m2 = 0,5 ha c) 1 ha = 0,01 km2 d) 15 ha = 0,15 km2
* Bài 3 :
- Học sinh đọc đề.
- Học sinh làm bài.
- Chấm và chữa bài. a) 5,34 km2 = 5 km2 34 ha = 534 ha b) 16,5 m2 = 16 m2 50 dm2
c) 6,5 km2 = 6 km2 50ha = 650 ha d) 7,6256 ha = 76256 m2
3. Củng cố - dặn dò:
- Oân lại bảng đơn vị đo diện tích.
- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung - Nhận xét tiết học
NS : 20-10-2007
N.D : Thứ 5, 25-10-2007
Tiết 44 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MUẽC TIEÂU :
- Củng cố viết số đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
- Luyện tập giải toán có liên quan đến đơn vị đo độ dài, diện tích
- Rèn học sinh đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân nhanh, chính xác.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
II.
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra bài cũ :
- Đổi đơn vị. 2,3 km2 = …ha
17 ha 34m2 = …ha 7ha 2345 m2 = …ha - Giáo viên nhận xét và cho điểm.
2. Bài mới :
Bài 1:
- Học sinh đọc yêu cầu đề.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài. a) 42m34 cm = 42,34m
b) 65m29cm = 56,29m c) 6m2cm = 6,02m d) 4352 m = 4,352 km - Giáo viên nhận xét.
Bài 2:
- Giáo viên tổ chức sửa thi đua.
- Giáo viên theo dõi cách làm của học sinh – nhắc nhở – sửa bài.
a) 500 g = 0,5 kg b) 347 g = 0,347 kg c) 1,5 taán = 1500 kg
Bài 3:
- Học sinh đọc yêu cầu đề.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh sửa thi đưa theo nhóm.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài. 7 km2 = 7 000 000 m2
4 ha = 40 000 m2 8,5 ha = 85 000 m2 30 dm2 = 0,3 m2 300 dm2 = 3 m2 515 dm2 = 5,15 m2
Bài 4:
- Học sinh đọc đề
- Hướng dẫn tóm tắt và giải.
- Học sinh làm bài.
- Chú ý: Học sinh đổi từ km sang mét - Kết quả S = m2 = ha
- Giáo viên nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò:
- Chuẩn bị bài : Luyện tập chung Nhận xét tiết học
CUÛNG COÁ :
ÔN TẬP : VIẾT SỐ ĐO ĐỘ DÀI, KHỐI LƯỢNG, DIỆN TÍCH DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN.
I. MUẽC TIEÂU :
- Học sinh ôn tập về cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài, khối luợng, diện tích, thành cách viết là số thập phân.