MÁY TÍNH XÁCH TAY ĐĂK LĂK
2.5. KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
2.5.1. Kế toán chi tiết tiền mặt tại quỹ
Trung tâm máy tính xách tay Đăk Lăk chuyên cung cấp các laọi máy tính sách tay , thiết bị máy tính , máy lạnh, máy photocopy, máy in,… Vì vậy trung tâm luôn có các khoản thu chi bằng tiền mặt, đồng thời phát huy các nghiệp vụ kinh tế cụ thể sau:
Ngày 01/02/2006 Uỷ Ban Phường Eatam trả tiền mua ổ cứng VH 256 KM và KM 2 GB số tiền là: 4.500.000 đ. Khi phát sinh các nghiệp vụ kinh tế thu tiền mặt thì kế toán phải nộp các phiếu thu kèm theo.
Nợ TK 111: 4.500.000 Có: 131: 4.500.000
♦ Phiếu thu số 04 ngày 03/02/06: Pham Thu Ba rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt, số tiền: 250.000.000đ
Nợ TK 111: 250.000.000 Có TK 112: 250.000.000
Trung tâm Máy Tính Xách Tay Mẫu số 01-TT Đăk Lăk
PHIẾU THU Số: 01
Ngày 01 tháng 02 năm 2006 TK CÓ: 131
Nhận của: Lê Thị Hường TK NỢ:111
Bộ phận công tác: UBND Phường Eatam.
Về khoản: Trả tiền mua ổ cứng VH 256 KM và KM GB Số tiền: 4.500.000 đ.
Bằng chữ: Bốn triệu năm trăm nghìn đồng y.
Kèm theo: 0 chứng từ gốc.
Ngày 01 tháng 02 năm 2006 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng
(Kí, họ tên, đóng dấu) (ký, họ tên)
♦ Phiếu thu số 05 ngày 05/02/06; Thu tiền tạm ứng của Phạm Thị Hiền theo phiếu tạm ứng số 01 ngày 01/02/06, số tiền là:
300.000 đ.
Nợ TK 111: 300.000 Có TK 141: 300.000
♦ Phiếu thu số 07 ngày 06/02/06; Thu tiền bán thiết bị máy tính của Phan Thị Liễu, số tiền: 7.700.000, trong đó thuế GTGT 10%.
Nợ TK 111: 7.700.000 Có TK 511: 7000.000 Có TK 3331: 700.000 Hoá đơn GTGT kèm theo:
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Liên 3: Lưu chứng từ Ngày 06 tháng 01 năm 2006 Đơn vị bán hàng: Trung tâm máy tính xách tay Đăk Lăk Địa chỉ: 32 Lý Thường Kiệt – Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk Điện thoại : 050.
Số tài khoản: 540.10.00.00027.3
Họ tên người mua hàng; Phạm Thị Liễu.
Đơn vị: Trường tiểu học Bùi Thị Xuân Hình thức thanh toán: Tiền mặt
STT Tên hàng hoá ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
01 Máy in Cái 2 2.070
4.140.000
Tổng cộng tiền hàng 4.140.000
Thuế suất GTGT 10% . Tiền thuế GTGT 414.000 Tổng số tiền thanh toán: 4.554.000 Số tiền viêt bằng chữ: Bốn triệu năm trăm năm mươi bốn ngàn đồng chẵn
* Phiếu thu số 09 ngáy 07/02/06 Nguyễn Thị Ánh nộp tiền đóng BHXH tháng 01/06, số tiền 250.000 đ.
Nợ TK 111: 250.000
Có TK 3383: 250.000
* Phiếu thu số 12 ngày 09/02/06 Nguyễn Thị Nga, nộp tiền bán máy in, số tiền: 3.700.000 đ.
Nợ TK 111: 3.700.000
Có TK 131: 0.700.000
* Phiếu thu số 15 ngày 13/02/06 Đỗ Văn Lập rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ TM, số tiền: 150.000.000 đ.
Nợ TK 111: 150.000.000
Có TK 112: 150.000.000
* Phiếu thu số 17 ngày 21/02/06 Thu hồi tạm ứng của Phạm Thị Hiền theo phiếu tạm ứng số 15 ngày 15/02/06, số tiền: 3.000.000 đ.
Nợ TK 111: 3.000.000
Có TK 141: 3.000.000
* Phiếu thu số 21 ngày 24/02/06 Hoàng Hữu Hiệp nộp tiền thuê mặt bằng, số tiền:6.600.000đ, trong thuế GTGT theo hoá đơn số 15 ngáy 24/02/06 là 10%.
Nợ TK 111: 6.600.000
Có TK 515: 6.000.000 Có TK 3331: 600.000
* Phiếu thu số 25 ngày 25/02/06 Lê Quan Hà nộp tiền điện, số tiền;
132.200.000đ, trong đó thuế GTGT theo hoá đơn số 20 ngày 25/02/06 là 10%.
Nợ TK 111: 13.200.000
Có TK 515: 12.000.000 Có TK: 3331: 1.200.000
* Phiếu thu số 31 ngày 27/02/06 Thu tiền thuê kho quý IV năm 2005, số tiền 4.620.000đ, trong đó thuế GTGT theo hoá đơn số 30 ngày 27/02/06 là 10%.
Nợ TK 111: 4.620.000
Có TK 515: 4.200.000 Có TK 3331; 420.000
Ngoài các khoản thu bằng tiền mặt Trung Tâm Máy Tính Xách Tay Đăl Lăk còn có các khoản chi bằng tiền mặt, đồng thời cũng phát sinh các nghiệp vụ kinh tế. cụ thể như sau:
Ngày 01 tháng 02 năm 2006: Chi tạm ứng cho Phạm Thị Hiền mua mực in tháng 01, số tiền; 1.800.000
Nơ TK 141: 1.800.000
Có TK 111: 1.800.000
Khi chi tiền tạm ứng kế toán phải lập phiếu chi phiếu tạm ứng kèm theo:
Trung tâm máy tính xách tay Mẫu số: 02 - TT Đăk Lăk
PHIẾU CHI Số: 01
Ngày 01 tháng 02 năm 2006 Họ và tên người nhận: Phạm Thị Hiền
Bộ phận công tác: Phòng kế toán Số tiền: 1.800.000
Bằng chữ: Một triệu tám trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: 0 chứng từ.
Ngày 01 tháng 02 năm 2006
Thủ trưởng Thủ quỹ Người nhận tiền
(Kí, họ tên, đóng dấu) (kí, họ tên) (kí, họ tên)
PHIẾU TẠM ỨNG Mẫu số: 03 – TK Họ và tên: Phạm Thị Hiền
Chức vụ công tác: Phòng tài vụ Đề nghị tạm ứng: 1.800.000 đ
Viết bằng chữ: Một triệu tám trăm ngàn đồng chẵn.
Lý do tạm ứng: Mua mực in tháng 01
Thời gian tạm ứng: ………..
Ngày 25/01/2006: duyệt tạm ứng
Người tạm ứng Người phụ trách bộ phận công tác Ngày 01/02/06 Người duyệt
Ngày 20/02/06: Mua hàng hoá của Công ty Vạn Thành với giá thanh toán: 8.646.000 đ, trong đó thuế GTGT là 10%
Nợ TK 156: 7.860.000 Nợ TK 133: 786.000
Có TK 111: 8.646.000
* Phiếu chi số 05 ngày 08/02/06, chi tiền tiếp khách cho Hồ Đăng Vĩnh, số tiền 350.000đ.
Nợ TK 642: 350.000.
Có TK 111: 350.000
* Phiếu chi số 08 ngày 10/02/06, Đỗ Văn Lập nộp tiền ngân hàng, số tiền: 180.000.000đ
Nợ TK 112: 180.000.000
Có TK 111: 180.000.000
* Phiếu chi số 11 ngày 11/02/06, Hà Văn Tuyên ứng phục vụ ăn ca, số tiền: 10.000.000đ
Nợ TK 141: 10.000.000
Có TK 111: 10.000.000
* Phiếu chi số 15 ngày 18/02/06 Chi bồi dưỡng cho nhân viên sữa chữa điện, số tiền: 328.000đ
Trung tâm máy tính xách tay Mẫu số 01 – TT
Đăk Lăk
PHIẾU CHI Số:01
Ngày 02 tháng 02 năm 2006 Họ và tên người nhận tiền: Lê Ngọc Cường
Bộ phận công tác: Công ty Vạn Thành Về khoản: Mua hàng hoá.
Số tiền: 8.646.000.
Bằng chữ: Tám triệu sáu trăm bốn mươi sáu ngàn đồng chẵn.
Kèm theo: 0 chứng từ gốc.
Ngày 01 tháng 02 năm 2006 Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Thủ quỹ (Kí, họ tên, đóng dấu) (Kí, họ tên) (kí, họ tên)
Nợ TK 627: 328.000
Có TK 111: 328.000
* Phiếu chi số 23 ngày 24/02/06 Chi tiền vận chuyển máy tính về nhập kho, số tiền: 600.000đ
Nợ TK 156: 600.000
Có TK 111: 600.000
* Phiếu chi số 25 ngày 28/02/06, Trần Trọng Nhân ứng tiền nhập hàng, số tiền: 22.000.000đ
Nợ TK 331: 22.000.000
Có TK 111:22.000.000.
♦ Phiếu chi số 30 Ngày 31/02/06 chi trả trợ cấp cho chị Ngô Thị Hồng, số tiền: 526.000đ
Nợ TK 3384: 526.000
Có TK 111: 526.000
Cuối tháng từ số liệu ở sổ quỹ, bảng kê kế toán tiến hành lập Chứng từ ghi sổ, Chứng từ ghi sổ này được theo dõi trên 2 phiếu: 1 phiếu theo dõi thu TM,1 phiếu thep dõi chi TM.
Phiếu 1; Theo dõi thu tiền mặt.
CHỨNG TỪ GHI SỔ (Tháng 02/2006)
STT Trích yếu Số hiệu TK Số tiền
Nợ Có
01 Rút TGNH về nhập quỹ TM 111 112 2.840.000.000
02 Các khoản thu hồi nợ 111 131 320.600.000
03 Các khoản thu hồi tạm ứng 111 141 254.618.000
04 Thuế GTGT đầu ra 111 3331 190.782.000
05 Các khoản thu khác 111 338 140.000.000
06 Doanh thu từ hoạt động tài chính 111 515 700.282.000
07 Doanh thu bán hàng 111 511 40.000.000
Tổng cộng 4.486.282.000
Phiếu 2: Theo dõi chi tiền mặt.
CHỨNG TỪ GHI SỔ ( Tháng 02/2006)
STT Trích yếu Số hiệu TK
Số tiền
Nợ Có
01 Nộp tiền vào ngân hàng 112 111 3.320.000.000
02 Thuế GTGT đầu vào 133 111 6.553.880
03 Các khoản chi tạm ứng 141 111 412.900.000
04 Chi mua hàng hoá 156 111 203.082.000
05 Chi trả nợ khách hàng 331 111 109.512.000
06 Trả lương cho CNV 334 111 193.886.120
07 Chi quản lý kho bãi 627 111 21.302.000
08 Chi quản lý doanh nghiệp 642 111 18.202.000
Tổng cộng …. … 4.285.438.000
Sau khi lập xong chứng từ ghi sổ, kế toán đối chiếu số liệu để ghi vào Sổ Cái. Và đây cũng là mẫu cuối cùng kế toán Tiền mặt tại quỹ.
SỔ CÁI Tên TK: Tiền mặt
Số hiệu: 111
Chứng từ
ghi sổ Diễn giải Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ 180.000.000
01 01/02 Thu hồi nợ UB phường Eatam 131 4.500.000
01 01/02 Chi tạm ứng cho P.T.Hiển 141 1.800.000
03 02/02 Chi mua hàng hoá 156,133 8.646.000
05 03/02 Chi tiếp khách cho H.V.Vinh 642 350.000
04 03/02 P.T.Ba rút TGNH về nhập
quỹ 112 250.000
05 05/02 Thu tạm ứng của P.T.Hiển 141 300.000
09 05/02 Đ.V.Lập nộp tiền vào NH 112 180.000.000
07 06/02 P.T.Hiển nộp tiền bán máy in 131 7.700.000 09 07/02 N.P. Ánh nộp tiền đóng
BHXH 338 250.000
12 07/02 Chi trả lương CBCNV 334 13.428.000
12 09/02 Ng.T.Nga nộp tiền bán máy in 131 3.700.000
15 10/02 H.V.Tuyên ứng phục vụ ăn ca 141 10.000.000 16 12/02 Chi xạc bình Õy cấp cứu cho
Đ.V.H 642 210.000
15 13/02 Đ.V.Lập rút TGNH nhập quỹ 112 150.000.000
21 14/02 Lê Đức Xưởng mua công tơ
điện 627 180.000
23 18/02 Chi bồi dưỡng cho công nhân 627 328.000
25 20/02 Chi trả tiền vận chuyển 156,133 456.750
17 21/02 Thu hồi tạm ứng của P.T.Hiển 141 3.000.000
26 22/02 Chi trả tiền bóc vác 156,133 630.000
21 24/02 H.H.Hiệu nộp tiền thuê mặt
bằng 515,3331 6.600.000
25 25/02 L.Q.Hà nộp tiền bán máy tính 515,3331 3.200.000
30 25/02 T.T.Nhân ứng tiền nhập hàng 331 22.000.000 29 26/02 Thu hồi nợ của N.T.L.Hương 131 1.500.000
32 26/02 Chi trợ cấp nghỉ ốm cho
P.T.Hồng 334 526.600
31 27/02 Đặng Thị Gái nộp tiền bán
máy in 515,3331 4.620.000
35 27/02 Biện Văn hoàng trả nợ tiền
Mực in 331 25.355.000
37 28/02 Đỗ Văn Lập nộp tiền vào
ngân hàng 112 120.000.000
…. …. ………….… …. ………… ……….
Tổng cộng 4.486.282.000 4.285.438.000
Số dư cuối kỳ 380.844.000
2.5.2. Kế toán chi tiết tiền gửi ngân hàng:
Ngoài các khoản thu, chi bằng tiền mặt, Trung tâm máy tính xách tay còn có các khoản thu bằng tiền gửi ngân hàng.
* Ngày 06 tháng 02 năm 2006, Thu hồi nợ của bà: Nguyễn Thị Trang, số tiền: 50.000.000 đ.
UỶ NHIỆM CHI Mẫu số: C02-KB CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN, THƯ, ĐIỆN Lập ngày: 03/02/06
Số: 203
Đơn vị trả tiền : Nguyễn Thị Trang PHẦN DO NH GHI
Số TK : 540.10.00.000.24.5 TÀI KHOẢN NỢ
Tại Ngân hàng : ĐT & PT Đăk Lăk ……..…………
Đơn vị nhận tiền : Trung tâm máy tính xách tay ĐL TÀI KHOẢN CÓ
Số TK : 540.10.00.000027.3 ……….
Tại Ngân hàng: ĐT & PT Đăk Lăk SỐ TIỀN BẰNG SỐ Số tiền bằng chữ: Năm mươi triệu đồng chẵn 50.000.000 đ
Nội dung thanh toán: Trả tiền mua máy photocopy tháng trước
Đơn vị trả tiền Ngân hàng A Ngân hàng B Kế toán trưởng Chủ tài khoản Ghi sổ ngày …/…/06 Ghi sổ …/…/06
Kế toán TP KT Kế toán TP KT
NGÂN HÀNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN ĐĂK LĂK GIẤY BÁO CÓ
Ngân hàng A: Ngân hàng ĐT & PT Đăk Lăk. Số hiệu: 4211 Đến ngân hàng B: Ngân hàng ĐT & PT Đăk Lăk
Ký hiệu điện báo: QD 0088660/MD.
Tên đơn vị trả tiền: Nguyễn Thị Trang Số TK: 540.10.00.000027.3
Tại Ngân hàng: ĐT & PT Đăk Lăk.
Tên đơn vị nhận tiền: Trung tâm máy tính xách tay Đăk Lăk.
Số TK: 540.10.00.000027.3.
Tại Ngân hàng ĐT & PT Đăk Lăk.
Nội dung: Trả tiền hàng.
Số tiền: 50.000.000 đ. (bằng chữ): Năm mươi triệu đồng chẵn.
♦ Giấy báo Có bảng kê ngày 06/02/06: Ngân hàng trả lãi, số tiền: 123.820 đ.
Nợ TK 112: 123.820
Có TK 515: 123.820
♦ Giấy báo Có bẳng kê ngày 06/02/06: Ngân hàng trả lãi. số tiền: 123.820đ
Nợ TK 112: 123.820
Có TK 515: 123.820
♦ Giấy báo Có LCC13 ngày 07/02/06: Thu tiền thuê mặt bằng DNTN Ngọc Hải, số tiền: 10.052.900 đ
Nợ TK 112: 10.052.900
Có TK 515: 9.139.000 Có TK 3331: 913.900
♦ Giấy báo Có GNT ngày 07/02/06: Đỗ Văn Lập nộp tiền vào ngân hàng, số tiền: 200.000.000 đ
Nợ TK 112: 200.000.000
Có TK: 111:200.000.000
♦ Giấy báo Có LCC 14 ngày 09/02/06: Thu tiền điện nước, điện thoại, số tiền: 14.520.000 đ. Trong đó thuế GTGT 10%.
Nợ TK 112: 14.520.000
Có TK 511: 13.200.000 Có TK 3331: 1.320.000
♦ Giấy báo Có LCC 16 ngày 10/02/06; Thu tiền bán máy tính AC 5052A(Acer 5052ANWXMI) Công ty TNHH Đoàn Luyến, số tiền : 13.200.000 đ, trong đó thuế GTGT 10%.
Nợ TK 112: 13.200.000
Có TK 511: 12.000.000 Có TK 3331: 1.200.000
♦ Giấy báo Có UNC 160 ngày 12/02/06, Thu hồi nợ UB huyện Krông Buk, số tiền: 25.080.000đ.
Nợ TK 112: 25.082.000
Có Tk 131: 25.080.000
♦ Giấy báo Có UNC 310 ngày 15/02/06: Thu tiền bán hàng của Phạm Ngọc Văn, số tiền: 84.000.000đ, trong đó thuế GTGT 5%.
Nợ TK 112: 84.000.000
Có TK: 511: 80.000.000 Có TK 3331: 4.000.000
♦ Giấy báo có Bảng kê ngày 20/02/06: Ngân hàng trả lãi, số tiền; 5.970.333đ
Nợ TK 112: 5.970.333
Có TK 515: 5.970.333
♦ Giấy báo Có GNT Đỗ Văn Lập nộp tiền vào ngân hàng, số tiền: 830.000.000 đ.
Nợ TK 112: 830.000.000
Có TK 111: 830.000.000
♦ Giấy báo Có UNC302 ngày 23/02/06: Thu hồi nợ của UB xã Thống Nhất, số tiền: 81.070.000.
Nợ TK 112: 81.070.000
Có TK 1312: 81.070.000
♦ Giấy báo Có UNC398 ngày 24/02/06: Thu tiền bán hàng đại lý, số tiền: 5.565.000 đ. Trong đó thuế GTGT 5%.
Nợ TK 112: 5.565.000
Có TK 511: 5.300.000 Có TK 3331: 265.000
♦ Giấy báo Có GNT ngày25/02/06: Đỗ Văn Lập nộp tiền vào ngân hàng, số tiền: 420.000.000.
Nợ TK 112: 420 000 000
Có TK 111: 420 000 000
♦ Giấy báo Có UNC420 ngày 28/02/06: Công ty máy tính Nam Phương trả tiền thuê mặt bằng, số tiền: 77.682.000, trong thuế GTGT 10%.
Nợ TK 112: 77.682.000
Có TK 515: 70.620.000
Có TK 3331: 7.062.000
Ngoài các khoản thu bằng tiền gửi ngân hàng thì Trung tâm máy tính xách tay Đăk Lăk còn có các khoản chi bằng tiền gửi ngân hàng, đồng thời phát sinh các nghiệp vụ kinh tế như sau:
Ngày 04/02/06: Chuyển tiền trả nợ cho Trung tâm tin học Tây Nguyên, số tiền; 104.464.000 đ
Nợ TK 331: 104.464.000
Có TK 112: 104.464.000
Khi mua hàng của Công ty khác Công ty sẽ nhận được UNT của bên bán lập và giấy báo Nợ của ngân hàng.
UỶ NHIỆM THU Số : 0091/BQ (Ngày 04 tháng 02 năm 2006)
Đơn vị mua hàng: TT máy tính xách tay Đăk Lăk PHẦN DO NH GHI
Số TK: 540.10.00.000027.3 TÀI KHOẢN NỢ
Tại Ngân hàng: ĐT & PT Đăk Lăk ……..………..
Đơn vị bán hàng: TT tin hoc Tây Nguyên
Số TK: 540.10.000028.1 KHOẢN CÓ
Tại Ngân hàng: ĐT & PT Đăk Lăk ……..………...
Hợp đồng số: 12975 TÀI
Số lượng từng loại chứng từ kèm theo: ……
Số tiền chuyển bằng chữ: Một trăm linh bốn triệu sáu trăm sáu mươi bốn ngàn đồng chẵn.
Bằng chữ: 104.646.000 đ.
N.H Bên bán N.H Bên mua
Nhận chứng từ ngày: 04/02/06 Nhận chứng từ ngày 04/02/06 Đã kiểm soát và gửi đi ngày: 04/02/06 Thanh toán ngày: 04/02/06 T.P Kế toán Kế toán T.P Kế toán