Bảng Tần Số, Đồ Thị Và Nhận Xét Cho Đối Tượng Công Nhân 27

Một phần của tài liệu Phát triển cùng Bee Việt Nam (Trang 27 - 34)

3.3.1 Bảng tần số và đồ thị:

Bảng 1: Bảng số liệu thể hiện sự liên quan giữa mức thu nhập và chi tiêu cho điện thoại

Muc chi tieu cho viec su dung dien thoai cua nguoi su dung

tu 50-100 nghin tu 100-150 nghin tren 150 nghin

Thu nhap moi thang cua nguoi su dung

Duoi 1 trieu 1

tu 1-2 trieu 4 2

tu 2-3 trieu 2 10 2

tren 3 trieu 3 1

Đồi thị thể hiện mối liên hệ trên

Thu nhap moi thang cua nguoi su dung Duoi 1 trieu Thu nhap moi thang cua nguoi su dung tu 1-2 trieu Thu nhap moi thang cua nguoi su dung tu 2-3 trieu Thu nhap moi thang cua nguoi su dung tren 3 trieu

Rows

0. 00 5.00 10.0 0 15.00

Values

Muc chi ti eu cho vi ec su dung di en thoai cu a ngu oi su dung tu 50-100 nghi n Muc chi ti eu cho vi ec su dung di en thoa i cua nguoi su dung tu 100-15 0 ngh in Muc chi ti eu cho vi ec su dung di en thoa i cua nguoi su dung tren 150 nghi n

Columns

Bảng 2 : Bảng số liệu thể hiện những yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng Beeline

Group $C7 yeu to anh huong den quyet dinh su dung

Pct of Pct of Category label Code Count Responses Cases

gia cuoc 1 25 73.5 100.0 anh huong tu nhung nguoi xung quanh 4 9 26.5 36.0 --- --- --- Total responses 34 100.0 136.0

0 missing cases; 25 valid cases

gia cuoc

anh h uong tu nhung ng uoi xung qu anh

Rows

Ye u to an h huo ng de n quyet d in h su d ung b eel i ne cu a kha ch h ang Co unt

Columns

2.00 4.00 6.00 8.00

Values

Bảng 3: Bảng tần số thể hiện những ý kiến của công nhân

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

giam cuoc tin nhan 2 8.0 8.0 8.0

ho tro them nhieu thong tin cho khach hang 2 8.0 8.0 16.0

huong dan ro rang ve cac dich vu 2 8.0 8.0 24.0

phu song nhanh va rong khap 3 12.0 12.0 36.0

tang chat luong song 7 28.0 28.0 64.0

tang them nhieu dau so 7 28.0 28.0 92.0

tang tiep thi cho cong nhan 2 8.0 8.0 100.0

Total 25 100.0 100.0

Y kien cua nguoi su dung de Beeline phuc vu tot hon

tang tiep thi ch

o co tang

them nhie

u dau tang

chat lu ong s

ong phu son

g nha nh v

a ro huon

g dan ro rang ve ho tro th

em n hieu th giam

cuoc tin n

han

Percent

30

20

10

0

Bảng 4 : Bảng tấn số thể hiện mức thu nhập mỗi tháng của khách hàng

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Duoi 1 trieu 1 4.0 4.0 4.0

tu 1-2 trieu 6 24.0 24.0 28.0

tu 2-3 trieu 14 56.0 56.0 84.0

tren 3 trieu 4 16.0 16.0 100.0

Total 25 100.0 100.0

Bảng 5: Bảng tần số thể hiện mức tiêu dùng của khách hàng cho điện thọai

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

tu 50-100 nghin 7 28.0 28.0 28.0

tu 100-150 nghin 15 60.0 60.0 88.0

tren 150 nghin 3 12.0 12.0 100.0

Total 25 100.0 100.0

(*)Đồ thị so sánh giữa các đối tượng mà khách hàng dùng để liên lạc

vo i ban be

gia dinh va ngu oi than ngu oi yeu

tat ca moi nguo i

Rows

Kh ach h ang su dun g bee li ne d e li en l ac voi a i Co unt

Columns

0.00 2.00 4.00 6.00

Values

(*)Đồ thị thể hiện mức độ hài lòng của khách hàng về các dịch vụ của Beeline

khong hai long duoc hai long rat hai long

Rows

5.00 10 .0 0 15 .0 0 20 .0 0 25 .0 0

Values

Muc d o hai lo ng cu a kh ach h ang ve dich vu hien so Coun t Muc d o hai lo ng cua khach h ang ve di ch vu tin nha n SMS Count Muc d o hai lo ng cu a kh ach h ang ve di ch vu ti n nha n da ph uon g ti en MMS Co unt

Muc d o hai lo ng cua khach h ang ve di ch vu nha c chu ong cho koolrin g Coun t Muc d o hai long cu a kh ach h ang ve dich vu chu yen tien Co unt Muc d o hai lo ng cu a kh ach h ang ve di ch vu chu yen ti en ch o to i Co unt Muc d o hai lo ng cu a kh ach h ang ve di ch vu chu yen h uon g cuo c goi Cou nt Muc d o hai lo ng cua khach h ang ve di ch vu cho cuoc g oi /g iu cuoc goi Coun t Muc d o hai lo ng cu a kh ach h ang ve dich vu GPRS Cou nt Muc d o hai lo ng cu a kh ach h ang ve dich vu goi lai to i Co unt Muc d o hai lo ng cu a kh ach h ang ve dich vu cuo c goi khan ca p Coun t

Muc d o hai lo ng cu a kh ach h ang ve dich vu hop thu thoa i Co unt Muc d o hai lo ng cu a kh ach h ang ve dich vu doi so thue b ao Co unt

Columns

(*) Đồ thị thể hiện mức độ hài lòng của khách hàng về các gói cước của Beeline

khong hai lon g duo c

hai lo ng rat ha i lo ng

Rows

5.00 10 .0 0 15 .0 0 20 .0 0 25 .0 0

Values

Muc d o hai lo ng ve cuoc goi noi mang cua Bee li ne Coun t Muc d o hai lo ng ve cuoc goi ngo ai man g cu a Beel i ne Co unt Muc d o hai lo ng ve cuoc goi quo c te cua Be el in e Coun t Muc d o hai lo ng ve cuoc ti n nh an noi mang cua Be el in e Cou nt Muc d o hai lo ng ve cuoc ti n nh an ngo ai ma ng cua Bee li ne Count

Columns

3.3.2 Nhận xét:

Theo số liệu điều tra thì phần lớn bộ phận công nh ân dùng các mạng điện thoại di động như Viettel, mobifone, vinaphone. Đó là các mạng di đông đã có thương hiệu và uy tín trên thị trường cung cấp các dịch vụ viễn thông. Tuy nhiên họ cũng đã bắt đầu biết đến và sử dụng mạng điện thoại Beeline. Chi tiêu cho việc sử dụng điện thoại của công nhân là khoảng từ 100.000 – 150.000 đồng. Phần lớn công nhân là những người có thu nhập thấp nên chi tiêu cho việc sử dụng điện thoại từ đó cũng hạn hẹp. Thu nhập trung bình của công nhân chi vào khoảng 1- 3 triệu là chủ yếu, chỉ một bộ phận nhỏ công nhân có tay nghề cao thì thu nhập cao hơn.

Hầu hết công nhân xa nhà nên sinh hoạt của họ cũng đơn giản, ngày đi làm, tối về phòng trọ nên chỉ biết đến Beeline qua các phương tiện như:

quảng cáo trên các phương tiện truyền th ông chi ếm tỷ lệ cao nhất 53.8%;

và qua những ng ười xung quanh. Vì Beeline quảng cáo mạnh trên các phu ương tiện truy ền th ông với tần suẩt cao nên mặc dù chỉ xuất hiện trong òng 5 th áng ( tháng 7/2009) mà trung bình công nhân đã biết đến mang di động này từ 1- 3 tháng , chứng tỏ Beeline đã tiếp cận công nhân khá nhanh mặc dù Beeline chưa có chương trình ưu đãi dành riêng cho lực lượng này.

Công nhân xa nhà lên thành phố để làm việc nên nhu cầu liên lạc là rất lớn. Họ sử dụng sim Beeline để liên lạc cho người yêu là nhiều nhất ( 37%), với bạn bè là 29,6%; với gia đình và người thân là 22,2%.Đa số đều hài lòng với các dịch vụ tiện ích trên sim như: nhac chuông chờ Koorling, các dịch vụ chuyển tiền cho nhau…, chỉ có dịch vụ SMS là một số không hài lòng .

Công nhân sử dụng diện thoại chủ yếu là để gọi điện, họ gọi nhiều hơn là nhắn tin nên hầu hết đều hài lòng về giá cước nội mạng( chỉ 1.199 đồng cho 20 phút gọi nội mạng ) và giá cước ngoại mạng (1.199 đồng/ phút

gọi ngoại mạng). Đây có thể là giá cước rẻ nhất từ trước đến nay, điều này lý giải vì sao công nhân lại nhanh chóng sử dụng Beeline khi mạng điện thoại này vừa gia nhập thị trường viễn thông trong nước. Hầu hết công nhân đều hài lòng với giá cước nhắn tin nội mạng, trong khi đ ó hầu hết lại cho rằng giá cước nhắn tin ngoại mạng là quá đắt.

Phần lớn công nhân đều cho rằng chất lượng sóng cua Beeline là được ( 48%), tạm ổn là 20% , và yếu là 28%. Do Beeline là mạng di động mới nên chỉ mới phủ sóng rộng rãi ở chỉ các thành phố trên cả nước , các trạm thu phát sóng đang trong giai đoạn xây dựng ở nhiều nơi nên chất lượng sóng không đươc tốt, khi g ọi điện hay bị ngắt quãng.

4. Kết Luận

Một phần của tài liệu Phát triển cùng Bee Việt Nam (Trang 27 - 34)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(47 trang)