Để bảo trì một QMS, các nhà quản lý cần phải tập trung vào các hoạt động sau

Một phần của tài liệu đề cương trắc nghiệm môn quản trị chất lượng (Trang 33 - 47)

A. Luôn luôn soát xét và chỉnh lý tài liệu

B. Điều chỉnh chính sách chất lượng khi có sự thay đổi trong tổ chức

C. Kiểm soát và phân tích các hồ sơ trong hệ thống quản lý chất lượng của tổ chức

102. Nội dung “ mọi tổ chức đều phụ thuộc vào khách hàng của mình và vì thế cần hiểu các nhu cầu hiện tại và tương lai của khách hàng, cần đáp ứng các yêu cầu của khách hàng và cố gắng vượt cao hơn sự mong đợi của họ” là nội dung của nguyên tắc nào?

A. Sự tham gia của mọi người B. Vai trò của lãnh đạo

C. Cách tiếp cận theo quá trình D. Hướng vào khách hàng

103. Khách hàng bên ngoài có thể là những đối tượng sau:

A. Người tiêu dùng, khách hàng hiện tại, khách hàng tiềm năng, nhà cung cấp B. Lãnh đạo, tổ trưởng tổ kỹ thuật

C. Lãnh đạo, nhân viên D. Tất cả đều đúng

105. Đầu vào của quá trình xem xét của lãnh đạo một tổ chức bao gồm:

A. Những thông tin được rút ra từ việc phân tích các hồ sơ khi thực hiện có liên quan đến các chuẩn mực chất lượng QMS

B. Kết quả của đánh giá nội bộ

C. Phản hồi của khách hàng, các bên quan tâm, các CBCNV trong tổ chức D. Tất cả đều đúng

106. Đầu vào của thiết kế và phát triển của một sản phẩm phải bao gồm:

A. Các thông tin trong quy chế của tổ chức

B. Những thông tin về thiết kế và phát triển của sản phẩm truóc đó của tổ chức hoặc một tổ chức nào đó

C. Những thông tin về tiến bộ khoa học, kỹ thuật có liên quan D. Tất cả đều đúng

107. Đầu ra của quá trình này ảnh hưởng tới:

A. Đầu vào của quá trình trước nó B. Đầu ra của quá trình tiếp theo C. Đầu vào của quá trình kế tiếp D. Đầu ra của quá trình trước đó

108. Trong các bài học có tính nguyên tắc về chất lượng, bài học nào là quan trọng nhất?

A. Chất lượng không đòi hỏi nhiều tiền B. Ai chịu trách nhiệm về chất lượng C. Quan niệm đúng về chất lượng D. Chất lượng đo bằng SCP

109. Một tổ chức có hoạt động kiểm tra chặt chẽ sẽ đảm bảo:

A. Tất cả sản phẩm dịch vụ của tổ chức đó đều đạt chất lượng

B. Không có sản phẩm lỗi C. Mọi khách hàng đều hài lòng D. Tất cả đều sai

110. Muốn đảm bảo chất lượng đối với khách hàng bên ngoài, thì trước hết phải:

A. Thoả mãn khách hàng nội bộ

B. Có sản phẩm đạt tiêu chuẩn nhà nước C. Có nguyên liệu thượng hạng

D. Tìm mọi cách để thoả mãn khách hàng bên ngoài 111. Quản trị chất lượng là:

A. Một hệ thống các phương pháp được sử dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng ở tất cả mọi khâu trong hoạt động của tổ chức

B. Các hoạt động tác nghiệp được sử dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng ở tất cả mọi khâu bên trong hoạt động của tổ chức

C. Các hoạt động tác nghiệp được sử dụng để điều hành nhằm nâng cao chất lượng ở tất cả mọi khâu bên ngoài hoạt động của tổ chức

D. A và B đúng

112. Để nâng cao vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp, cần phải đầu tư chiều sâu, tức là:

A. Đổi mới công nghệ

B. Tổ chức lại quy trình sản xuất C. Đào tạo, huấn luyện

D. Thuê chuyên gia nước ngoài 113. Mục tiêu chất lượng là:

A. Điều được tìm kiếm hay nhắm tới có liên quan đến chất lượng B. Phải đo được và nhất quán với chính sách chất lượng

C. Được thiết lập tại các cấp và bộ phận chức năng liên quan trong tổ chức D. Tất cả đều đúng

114. “Công bố các kết quả đạt được hay cung cấp bằng chứng về hoạt động đã được thực hiện” là định nghĩa của:

A. Sổ tay chất lượng B. Hồ sơ

C, Thủ tục D. Tài liệu

115. Đo là hoạt động nhằm:

A. Xác định giá trị tuyệt đối của một chỉ tiêu chất lượng B. Tính giá trị thực của chỉ tiêu chất lượng

C. Định ra một các định lượng giá trị của một chỉ tiêu chất lượng D. Tất cả các câu trên

116. Để làm cơ sở ký kết hợp đồng thương mại, bên mua cần phải:

A. Kiểm tra chất lượng sản phẩm

B. Kiểm tra tình hình tài chính bên cung ứng C. Kiểm tra phương thức giao nhận hàng hoá D. Kiểm tra hệ thống quản lý của bên cung ứng 117. ISO là tên viết tắt bằng tiếng Anh của:

A. Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế B. Tổ chức chất lượng quốc tế

C. Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hoá D. Tổ chức thương mại quốc tế 118. ISO được thành lập năm:

A. 1937 B. 1947 C. 1957 D. 1967

119. ISO 9000 là bộ tiêu chuẩn quốc tế về:

A. Hệ thống quản lý chất lượng B. Quản lý môi trường

D. Hướng dẫn kiểm tra tài chính doanh nghiệp

120. Bộ tiêu chuẩn ISO 9000 được áp dụng cho các tổ chức:

A. Thuộc sở hữu của nhà nước B. Thuộc sở hữu tư nhân

C. Các cơ quan hành chính nhà nước D. Tất cả đều đúng

121. Để xây dựng một hệ thống quản lý chất lượng hữu hiệu cần phải thay đổi trước hết:

A. Tư duy về chất lượng sản phẩm B. Cách thức đào tạo nhân viên C. Thiết bị máy móc

D. Hệ thống kiểm tra

122. Đảm bảo chất lượng trong tổ chức là:

A. Kiểm soát chất lượng của từng công việc B. Các bộ phận tự đánh giá và được đánh giá C. Thực hiện những gì mà tổ chức cam kết D. Tất cả đều đúng

123. TCVN ISO 9001:2015 bao gồm mấy điều khoản:

A. 7

B. 8 C. 9 D.10

124. Việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9000 thông qua bao nhiêu giai đoạn?

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6

125. Số lượng thủ tục, quy định, hướng dẫn công việc,… nhiều hay ít tuỳ thuộc vào:

A. Quy mô và loại hình công ty

B. Sự phức tạp và tương tác của quá trình C. Năng lực nhân sự

D. Tất cả đều đúng

126. Việc huấn luyện và đào tạo cán bộ để thực hiện hệ thống quản lý chất lượng nhằm mục đích quan trọng nhất là:

A. Tạo môi trường làm việc năng động hơn B. Nâng cao trình độ nhân viên

C. Đáp ứng nhu cầu đào tạo của nhân viên

D. Trang bị cho nhân viên có đầy đủ nhận thức và trình độ đảm đương, công việc 127. Khi tiến hành kiểm tra kết quả thực hiện công việc, cần phải bắt đầu từ:

A. Kết quả thực hiện công việc B. Khai lập kế hoạch

C.

D. Thực hiện công việc

128. Ai là người thiết lập chính sách chất lượng cho tổ chức?

A. Trưởng phòng đảm bảo chất lượng B. Tổng giám đốc

C. Trưởng phòng nhân sự D. Khách hàng

130. Theo ISO 9001, yếu tố nào sau đây không được xếp là cơ sở hạ tầng của tổ chức:

A. Nhà cửa

B. Hệ thống thông tin C. Nhân lực

D. Trang thiết bị

131. Trong hệ thống quản lý chất lượng việc đưa ra quyết định được thực hiện trên cơ sở:

A. Năng lực của nhà quản trị B. Theo nhóm

C. Nhu cầu của khách hàng D. Dữ liệu và sự kiện thực tế 132. Sổ tay chất lượng mô tả:

A. Hệ thống quản lý chất lượng B. Các quá trình

C. Các hướng dẫn công việc D. Chính sách chất lượng

133. Vai trò của chất lượng trong nền kinh tế thị trường là:

A. Chất lượng sản phẩm ngày càng trở thành yếu tố cạnh tranh hàng đầu, là điều kiện tồn tại và phát triển của doanh nghiệp

B. Chất lượng sản phẩm là yếu tố đảm bảo hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp

C. Chất lượng sản phẩm là một trong những điều kiện quan trọng nhất để không ngừng thoả mãn nhu cầu phát triển liên tục của con người

D. Tất cả đều đúng

134. Điều khoản 4 của hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015 nói về:

A. Bối cảnh của tổ chức B. Sự lãnh đạo

C. Hoạch định D. Hỗ trợ

135. Điều khoản 5 của hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015 nói về:

A. Bối cảnh của tổ chức B. Sự lãnh đạo

C. Hoạch định D. Hỗ trợ

136. Điều khoản 6 của hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015 nói về:

A. Bối cảnh của tổ chức B. Sự lãnh đạo

C. Hoạch định D. Hỗ trợ

137. Điều khoản 7 của hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015 nói về:

A. Bối cảnh của tổ chức B. Sự lãnh đạo

D. Hỗ trợ

138. Điều khoản 8 của hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015 nói về:

A. Hỗ trợ B. Điều hành

C. Đánh giá kết quả hoạt động D. Cải tiến

139. Điều khoản 9 của hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015 nói về:

A. Hỗ trợ B. Điều hành

C. Đánh giá kết quả hoạt động D. Cải tiến

140. Điều khoản 10 của hệ thống quản lý chất lượng theo ISO 9001:2015 nói về:

A. Hỗ trợ B. Điều hành

C. Đánh giá kết quả hoạt động D. Cải tiến

141. Để đánh giá QMS một cách chính xác theo ISO 9001:2015, các đánh giá viên nội bộ cần đánh giá để phát hiện:

B. Mức chất lượng sản phẩm so với các chuẩn chất lượng đã hoạch định C. Hiệu lực của QMS đã được thiết lập và vận hành trong tổ chức

D. Tất cả đều đúng

143. Đánh giá nội bộ là đánh giá của bên thứ mấy:

A. Bên thứ nhất B. Bên thứ hai C. Bên thứ ba D. Bên thứ tư

144. Đánh giá chứng nhận sự phù hợp với ISO 9001:2015 là:;

A. Đánh giá của bên thứ nhất B. Đánh giá của bên thứ hai C. Đánh giá của bên thứ ba D. Tất cả đều đúng

145. Đánh giá viên nội bộ có thể:

A. Đình chỉ cuộc đánh giá do bên được đánh giá không hợp tác

B. Điều chỉnh, thay đổi các thành viên trong đoàn đánh giá hoặc chương trình đánh giá có tham khảo ý kiến của Đại diện lãnh đạo của bên được đánh giá

C. Không trực tiếp đánh giá, chỉ tham gia với tư cách điều phối D. A, B, C sai

148. Tiêu chuẩn nào sau đây dùng làm chuẩn mực để đánh giá chứng nhận?

A. ISO 9000:2005 B. ISO 9001:2015 C. ISO 9004:2009 D. Tất cả đều đúng

149. Khi kiểm tra lại bộ Kinh doanh, có 2 biểu mẫu đang được sử dụng nhưng không có dấu hiệu được phê duyệt, ban hành. Theo điều khoản của ISO 9001:2015, bạn kết luận như thế nào về trường hợp này?

A. Không lỗi theo điều khoản 7.5 B. Lỗi theo điều khoản 5.3

C. Lỗi theo điều khoản 7.4 D. Lỗi theo điều khoản 8.7

150. Lãnh đạo cao nhất phải đảm bảo rằng các yêu cầu khách hàng được xác định và đáp ứng nhằm nâng cao sự thoả mãn của khách hàng là yêu cầu của điều khoản:

A. 5.1.2 B. 4.2 C. 7.4 D. 7.3

Một phần của tài liệu đề cương trắc nghiệm môn quản trị chất lượng (Trang 33 - 47)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(47 trang)
w