Phát biểu nào sau đây là sai ?

Một phần của tài liệu TAI LIEU ON THI DAI HOC TU CHUONG I - X (Trang 172 - 200)

CHƯƠNG IX. VẬT LÝ HẠT NHÂN

C. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP LUYỆN TẬP

41/ Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Sau 138 ngày số nguyờn tử Pụlụni chỉ cũn lại ẵ so với ban đầu.

B. Sau 138 ngày khối lượng của Pụlụni chỉ cũn lại ẵ so với ban đầu.

C. Sau 276 ngày số nguyờn tử Pụlụni đó phõn ró bằng ẳ so với ban đầu D. Sau 276 ngày số nguyờn tử Pụlụni đó phõn ró bằng ắ so với ban đầu.

42/ Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Đốt nóng lượng pôlôni nói trên thì chu kì bán rã sẽ giảm xuống.

B. Đốt nóng lượng pôlôni nói trên thì chu kì bán rã sẽ tăng lên.

C. Tăng áp suất và đốt nóng lượng pôlôni nói trên thì chu kì bán rã không thay đổi D. Tăng áp suất và đốt nóng lượng pôlôni nói trên thì chu kì bán rã sẽ tăng lên.

43/ Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Đốt nóng lượng pôlôni nói trên thì pôlôni sẽ chuyển thành phóng xạ +. B. Đốt nóng lượng pôlôni nói trên thì pôlôni sẽ chuyển thành phóng xạ .

C. Tăng áp suất và đốt nóng lượng pôlôni nói trên thì pôlôni sẽ chuyển thành phóng xạ  . D. Tăng áp suất và đốt nóng lượng pôlôni nói trên thì pôlôni vẫn phóng xạ .

44/ Hạt nhân con được tạo thành sau phóng xạ của pôlôni là :

A. 20682Pb B. 20880Pb. C. 20882Pb. D. 20680Pb

45/ Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Hạt  và hạt + có khối lượng bằng nhau.

B. Hạt  và hạt + được phóng ra có vận tốc bằng nhau và gần bằng với vận tốc ánh sáng.

C. Hạt  và hạt + được phóng ra từ một một đồng vị phóng xạ.

D. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt  và hạt + bị lệch về hai phía khác nhau.

46/ Chọn câu trả lời sai . Phóng xạ  có thể :

A. Làm thay đổi vị trí của hạt nhân phóng xạ. B. Đi kèm với phóng xa 

C. Đi kèm với phóng xạ  D. Đi kèm với phóng xạ 

47/ Chọn câu trả lới sai .

A. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân . B. Tia  có bản chất là sóng điện từ.

C. Tia  ion hóa môi trường kém hơn tia  . D. Tia  bao gồm các nguyên tử hêli.

48/ Trong phóng xạ + hạt prôtôn biến đổi theo phương trình nào sau đây? trong đó  là hạt nơtrinô.

A. p e . B. pne . C. pne +  . D. pne+ .

49/ Phản hạt của nơtrinô (rad) hợp giữa mặt phẳng động ~)hình thành trong

A. phóng xạ  B. phóng xạ  C. phóng xạ  D. tất

cả các phóng xạ .

50/ Chọn câu trả lời đúng .

A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn .

B. Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn hình thành hạt nhân đó.

C. Trong hạt nhân số nơtrôn luôn bằng số prôtôn.

D. Khối lượng của prôtôn lớn hơn khối lượng của nơtrôn.

51/ Chọn câu trả lời đúng .

A. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng d) hợp giữa mặt phẳng động ễ phá vỡ. B. Hạt nhân có năng lượng liên kết lớn thì càng bền vững.

C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.

D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có năng lượng liên kết riêng càng lớn.

52/ Chọn câu trả lời sai . Đơn vị đo khối lượng trong vật lí hạt nhân là:

A. 1027kg B. Đơn vị cácbon C. MeV/c2 hoăc eV/c2 D. MeV/c hoặc eV/c

53/ Năng lượng liên kết bằng

A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.

B. năng lượng tỏa ra khi các nuclôn liên kết với nhau tạo thành hạt nhân

C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclôn. D. năng lượng liên kết các êléctrôn và hạt nhân nguyên tử.

54/ Chọn câu phát biểu sai .

A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bên vững.

B. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.

C. Tổng khối lượng của các nuclôn tạo thành một hạt nhân là mo = Z.mp + N.mn luôn luôn lớn hơn khối lượng m của hạt nhân đó.

D. Hiệu mmm0 gọi là độ hụt khối, năng lượng tương ứng W (rad) hợp giữa mặt phẳng động mm0)c2gọi là năng lượng liên kết . 55/ Chọn phát biểu sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng và thu năng lượng .

A. Phản ứng hạt nhân xảy ra khi một hạt nhân rất nặng hấp thụ một nơtrôn chậm và vỡ thành hai hạt nhân có khối lượng trung bình là phản ứng toả năng lượng.

B. Phản ứng kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ với nhau tạo thành một hạt nhân nặng hơn, là một phản ứng thu năng lượng

C. Một phản ứng trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng.

D. Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt nhân có tổng khối lượng lớn hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng thu năng lượng.

56/ Chọn câu trả lời đúng . Chu kì bán rã của 14C là 5730 năm , một mẫu gỗ cổ có độ phóng xạ là 197 phân rã/

phút Một mẫu gỗ khác cùng loại, cùng khối lượng của cây vừa mới chặt xuống có độ phóng xạ 1350 phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cổ đó bằng bao nhiêu ?

57/ Chọn câu trả lời đúng . Hằng số phóng xạ  và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bằng công thức:

A. = T.ln2. B..T = ln2 C. = T / 0,693. D. = 0,639.T

58/ Hạt nhân 2H có khối lượng là 2,0136u . Cho mp = 1,0073u , mn = 1,0087u , u = 1,66.10- 27kg = 931,5 MeV/

c2. Năng lượng liên kết của nó là bao nhiêu ?

59/ Hạt  có khối lượng 4,0015u . Cho mp = 1,0073u , mn = 1,0087u , 1u = 1,66.10- 27kg = 931,5MeV/c2. Xác định năng lượng toả ra khi tạo thành một mol hêli và 5g khí hêli ?

60/ Khối lượng của hạt nhân 104BemBe = 10,0113u ; mn = 1,0086u , mp = 1,0072u , và 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân 10Be bao nhiêu ?

61/ Xác định năng lượng của phản ứng : 37Li11H 224He. Nếu năng lượng liên kết riêng của Li He tương ứng là 5,60MeV và 7,06 MeV.

A. 17,28 eV. B. 13,78 eV. C. 17,28 MeV D. 13,78 MeV.

62/ Tính năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân 20Ne thành hai hạt  và một hạt nhân 12C. Biết năng lượng liên kết riêng trong các hạt nhân 20Ne ,  , 12C tương ứng bằng 8,03 MeV , 7,07 MeV và 7,68 MeV.

A. 11,88 MeV B. 14,88 MeV. C. 11,68 MeV. D. 14,68 MeV.

63/ Chọn câu trả lời đúng . Hạt nhân 238U phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là thôri 23490Th. Đó là sự phóng xạ :

A.  B.  + C.   D.  + và 

64/ Điều kiện để có phản ứng d) hợp giữa mặt phẳng động ây chuyền là :

A. Hệ số nhân nơtrôn phải nhỏ hơn hoặc bằng 1 B. Hệ số nhân nơtrôn phải nhỏ hơn 1

C. Hệ số nhân nơtrôn phải lớn hơn hoặc bằng 1 D. Khối lượng m của 235U không được vượt quá khối lượng tới hạn mth .

65/ Chọn câu trả lời đúng .Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtrôn có trị số :

A. k > 1 B. k < 1 C. k  1 D. k = 1

66/ Chọn câu trả lời đúng .Bom nguyên tử khi được kích họat thì hệ số nhân nơtrôn có trị số :

A. k > 1 B. k < 1 C. k  1 D. k = 1

67/ Phản ứng d) hợp giữa mặt phẳng động ây chuyền không kiểm soát được là phản ứng có :

A. Hệ số nhân nơtrôn phải nhỏ hơn 1 B. Hệ số nhân nơtrôn phải bằng 1

C. Hệ số nhân nơtrôn phải lớn hơn 1 D. Khối lượng m của 235U bằng khối lượng tới hạn mth .

68/ Bom nhiệt hạch (rad) hợp giữa mặt phẳng động bom khinh khí) d) hợp giữa mặt phẳng động ùng phản ứng : D + T  He + n . Tính năng lượng tỏa ra nếu có 1kmol He được tạo thành sau khi xảy ra vụ nổ ? Cho NA = 6,02.1023 (rad) hợp giữa mặt phẳng động hạt/mol)

Cho : mD 2,0135u; m 4,0015u ; mT 3,0155u , mn = 1,0087u .

69/ Năng lượng liên kết của hạt nhân 1735Cl là 298MeV. Hãy tính khối lượng của nó theo đơn vị u?

Hãy nêu cách xác định khối lượng của nguyên tử Cl ?

70/ Bắn hạt  vào hạt nhân 147N đứng yên ta có phản ứng : 14N178Op

 7 .Phản ứng này tỏa hay thu bao

nhiêu năng lượng ? Cho biết : m(rad) hợp giữa mặt phẳng động ) = 4,0015u ; m(rad) hợp giữa mặt phẳng động 14N ) = 13,9992u ; m(rad) hợp giữa mặt phẳng động 17O) = 16,9947u ; mp = 1,0073u ; và u = 931,5 MeV/c2 .

71/ Bắn hạt prôtôn vào hạt nhân 1737Cl đứng yên ta có phản ứng : p1737Cl1837Arn.Phản ứng này tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ? Cho biết : m(rad) hợp giữa mặt phẳng động Ar) = 36,956889u ; m(rad) hợp giữa mặt phẳng động Cl ) = 36,956563u ;

mn = 1,008670u ; mp = 1,007276u ; và 1u = 931,5 MeV/c2 .

72/ Chất phóng xạ pôlôni 21084Po phát ra tia  và biến thành chì 20682Pb . Biết khối lượng các hạt m(rad) hợp giữa mặt phẳng động Pb) = 205,9744u ; m(rad) hợp giữa mặt phẳng động Po) = 209,9828u ; m(rad) hợp giữa mặt phẳng động ) = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết bằng bao nhiêu ? 73/ Chất phóng xạ 21084Po phát ra tia  và biến thành chì 20682Pb . Biết khối lượng các hạt m(rad) hợp giữa mặt phẳng động Pb) = 205,9744u ; m(rad) hợp giữa mặt phẳng động Po) =209,9828u ; m(rad) hợp giữa mặt phẳng động ) = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia gamma thì động năng của hạt  là bao nhiêu ?

74/ Tính năng lượng được giải phóng khi tổng hợp hai hạt nhân đơteri thành hạt nhân  trong phản ứng nhiệt hạch ? Cho mD 2,014102u ; mHe 4,002603u ; u 931,5MeV .

75/ Pôlôni 21084Po là chất phóng xạ  tạo thành chì 20682Pb. Kể từ thời điểm ban đầu khảo sát , sau thời gian t người ta nhận được 10,3g chì . Thể tích khí hêli nhận được (rad) hợp giữa mặt phẳng động ở đktc) là

76/ Bắn phá 147N bằng hạt  thu được một hạt proton và một hạt oxi . Cho biết khối lượng các hạt nhân là : u

mN 13,9992 ; mp 1,0073u ; m 4,0015u ; mO 116,9947u . Phát biểu nào sau đây là đúng cho phản ứng trên

A. phản ứng thu năng lượng 1,39.106MeV . B. phản ứng tỏa năng lượng 1,39.106MeV . C. phản ứng thu năng lượng 1,21MeV . D. phản ứng tỏa năng lượng 1,21MeV .

77/ Một phản ứng phân hạch của U235 là U n 95Mo 13957La 2n 42

235

92     . Cho mU = 234,9900u ; mMo = 94,8800u

; mLa = 138,8700u ; mn =1,00870u ; u = 931,5 MeV/c2 .Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là A. 3,45.1011J. B. 4,45.1011J . C. 5,79.1011J . D. 8,66.1011J .

78/ Bắn hạt  có động năng 4 MeV vào hạt 147N đang đứng yên thu được p và X . Giả thiết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc . Cho m = 4,0015u ; mX =16,9947u ; mN = 13,9992u ; mp =1,0073u ; u = 931,5 MeV/c2 . Động năng của hạt proton là

A. 0,156 MeV. B. 0,212 MeV . C. 0,434 MeV . D. 0,125 MeV .

79/ Tính năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân 20Ne thành hai hạt  và một hạt nhân 12C. Biết năng lượng liên kết riêng trong các hạt nhân 20Ne ,  , 12C tương ứng bằng 8,03 MeV , 7,07 MeV và 7,68 MeV.

A. 11,88 MeV B. 14,88 MeV. C. 11,68 MeV. D. 14,68 MeV.

1. Cho phản ứng hạt nhân:  + 2713Al  X + n. Hạt nhân X là

A. 2713Mg. B. 3015P. C. 2311Na. D. 2010Ne.

2. Có 100g chất phóng xạ với chu kì bán rã là 7 ngày đêm. Sau 28 ngày đêm khối lượng chất phóng xạ đó còn lại là

A. 93,75g. B. 87,5g. C. 12,5g. D. 6,25g.

3. Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng nghĩ E và khối lượng m của vật là

A. E = m2c. B. E = 2

1mc2. C. E = 2mc2. D. E = mc2.

4. Chất phóng xạ iôt 13153I có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số iốt phóng xạ đã bị biến thành chất khác là

A. 50g. B. 175g. C. 25g.D. 150g.

5. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

A. cùng số prôtôn. B. cùng số nơtron. C. cùng khối lượng. D. cùng số nuclôn.

6. Hạt nhân 146C phóng xạ -. Hạt nhân con sinh ra có

A. 5 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 7 nơtron. C. 7 prôtôn và 7 nơtron. D. 7 prôtôn và 6 nơtron.

7. Sau thời gian t, khối lượng của một chất phóng xạ - giảm 128 lần. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

A. 128t. B.

128

t . C.

7

t . D. 128 t.

8. Trong quá trình biến đổi 23892U thành 20682Pb chỉ xảy ra phóng xạ  và -. Số lần phóng xạ  và - lần lượt là A. 8 và 10. B. 8 và 6. C. 10 và 6. D. 6 và 8.

9. Trong phản ứng hạt nhân: 94Be +   X + n. Hạt nhân X là A. 126C. B. 168O. C. 125B. D. 146C.

10. Trong hạt nhân 146C có

A. 8 prôtôn và 6 nơtron. B. 6 prôtôn và 14 nơtron. C. 6 prôtôn và 8 nơtron.

D. 6 prôtôn và 8 electron.

11. Nếu d) hợp giữa mặt phẳng động o phóng xạ, hạt nhân nguyên tử ZAX biến đổi thành hạt nhân nguyên tử ZA1Y thì hạt nhân ZAX đã phóng ra tia

A. . B. -. C. +. D. .

12. Tính số nguyên tử trong 1g khí cacbonic. Cho NA = 6,02.1023; O = 15,999; C = 12,011.

A. 0,274.1023. B. 2,74.1023. C. 4,1.1023. D. 0,41.1023. 13. Có thể tăng hằng số phóng xạ  của đồng vị phóng xạ bằng cách

A. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong từ trường mạnh. B. Đặt nguồn phóng xạ đó vào trong điện trường mạnh.

C. Đốt nóng nguồn phóng xạ đó. D. Hiện nay chưa có cách nào để thay đổi hằng số phóng xạ.

14. Chu kỳ bán rã của 6027Co bằng gần 5 năm. Sau 10 năm, từ một nguồn 6027Co có khối lượng 1g sẽ còn lại

A. gần 0,75g. B. hơn 0,75g một lượng nhỏ. C. gần 0,25g. D. hơn 0,25g một lượng nhỏ.

15. Chu kì bán rã của chất phóng xạ 9038Sr là 20 năm. Sau 80 năm có bao nhiêu phần trăm chất phóng xạ đó phân rã thành chất khác?

A. 6,25%. B. 12,5%. C. 87,5%. D. 93,75%.

16. Trong nguồn phóng xạ 3215P với chu kì bán rã 14 ngày có 3.1023 nguyên tử. Bốn tuần lễ trước đó số nguyên tử

32

15P trong nguồn đó là

A. 3.1023 nguyên tử. B. 6.1023 nguyên tử. C. 12.1023 nguyên tử. D. 48.1023 nguyên tử.

17. Sau khoảng thời gian 1 ngày đêm 87,5% khối lượng ban đầu của một chất phóng xạ bị phân rã thành chất khác. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là

A. 12 giờ. B. 8 giờ. C. 6 giờ. D. 4 giờ.

18. Côban phóng xạ 6027Co có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giãm đi e lần so với khối lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian

A. 8,55 năm. B. 8,23 năm. C. 9 năm. D. 8 năm.

19. Năng lượng sản ra bên trong Mặt Trời là d) hợp giữa mặt phẳng động o

A. sự bắn phá của các thiên thạch và tia vũ trụ lên Mặt Trời. B. sự đốt cháy các hiđrôcacbon bên trong Mặt Trời.

C. sự phân rã của các hạt nhân urani bên trong Mặt Trời. D. sự kết hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.

20. Số prôtôn trong 16 gam 168O là (rad) hợp giữa mặt phẳng động NA = 6,02.1023 nguyên tử/mol) A. 6,023.1023. B. 48,184.1023. C. 8,42.1023. D. 0.75.1023. 21. Chọn câu sai

A. Một mol chất gồm NA = 6,02.1023 nguyên tử (rad) hợp giữa mặt phẳng động phân tử). B. Khối lượng của nguyên tử cacbon bằng 12 gam.

C. Khối lượng của 1 mol N2 bằng 28 gam. D. Khối lượng của 1 mol khí hyđrô bằng 2 gam.

22. Chọn câu đúng.

A. Có thể coi khối lượng hạt nhân gần bằng khối lượng nguyên tử. B. Bán kính hạt nhân bằng bán kính nguyên tử.

C. Điện tích nguyên tử bằng điện tích hạt nhân. D. Có hai loại nuclôn là prôtôn và electron.

23. Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ trong thiên nhiên cần phải được kích thích bởi A. Ánh sáng Mặt Trời. B. Tia tử ngoại. C. Tia X.

D. Không cần kích thích.

24. Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường?

A. Tia  và tia . B. Tia  và tia . C. Tia  và tia Rơnghen. D. Tia  và tia Rơnghen.

25. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia ,  và  ?

A. Có khả năng ion hoá chất khí. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường.

C. Có tác d) hợp giữa mặt phẳng động ụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng.

26. Trong phản ứng hạt nhân 199F + p  168O + X thì X là

A. nơtron. B. electron. C. hạt +. D. hạt .

27. Tính số nguyên tử trong 1 gam khí O2. Cho NA = 6,022.1023/mol; O = 16.

A. 376.1020. B. 736.1030. C. 637.1020. D. 367.1030.

28. Có 100g iôt phóng xạ 13153I với chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn lại sau 8 tuần lễ.

A. 8,7g. B. 7,8g. C. 0,87g. D. 0,78g.

29. Phân hạch một hạt nhân 235U trong lò phản ứng hạt nhân sẽ tỏa ra năng lượng 200MeV. Số Avôgađrô NA = 6,023.1023mol-1. Nếu phân hạch 1g 235U thì năng lượng tỏa ra bằng

A. 5,13.1023MeV. B. 5,13.1020MeV. C. 5,13.1026MeV. D.

5,13.1025MeV.

30. Ban đầu có 5 gam chất phóng xạ rad) hợp giữa mặt phẳng động on 22286Rn với chu kì bán rã 3,8 ngày. Số nguyên tử rad) hợp giữa mặt phẳng động on còn lại sau 9,5 ngày là

A. 23,9.1021. B. 2,39.1021. C. 3,29.1021. D. 32,9.1021.

31. Hạt nhân 146C là một chất phóng xạ, nó phóng xạ ra tia - có chu kì bán rã là 5600 năm. Sau bao lâu lượng chất phóng xạ của một mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó.

A. 16800 năm. B. 18600 năm. C. 7800 năm. D. 16200 năm.

32. Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ . Sau một khoảng thời gian bằng

1 tỉ lệ số hạt nhân của chất phóng xạ bị phân rã so với số hạt nhân chất phóng xạ ban đầu xấp xĩ bằng

A. 37%. B. 63,2%. C. 0,37%. D. 6,32%.

33. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không là c = 3.108m/s, điện tích nguyên tố d) hợp giữa mặt phẳng động ương bằng 1,6.10-19C. 1MeV/c2 có giá trị xấp xĩ bằng

A. 1,780.10-30kg. B. 1,780.1030kg. C. 0,561.10-30kg. D. 0,561.1030kg.

34. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 2656Fe. Biết mFe = 55,9207u; mn = 1,008665u; mp = 1,007276u; 1u

= 931MeV/c2.

A. 6,84MeV. B. 5,84MeV. C. 7,84MeV. D. 8,79MeV.

35. Coban (rad) hợp giữa mặt phẳng động 2760Co) phóng xạ - với chu kỳ bán rã 5,27 năm và biến đổi thành niken (rad) hợp giữa mặt phẳng động Ni). Hỏi sau bao lâu thì 75%

khối lượng của một khối chất phóng xạ 2760Cophân rã hết.

A. 12,54 năm. B. 11,45 năm. C. 10,54 năm. D. 10,24 năm.

36. Khối lượng của hạt nhân 105X là 10,0113u; khối lượng của proton mp = 1,0072u, của nơtron mn = 1,0086u.

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhn ny l (rad) hợp giữa mặt phẳng động cho u = 931MeV/c2)

A.6,43 MeV. B. 64,3 MeV. C.0,643 MeV. D. 6,30MeV.

37. Phốt pho 1532P phóng xạ - với chu kỳ bán rã T = 14,2 ngày. Sau 42,6 ngày kể từ thời điểm ban đầu, khối lượng của một khối chất phóng xạ 1532P còn lại là 2,5g. Tính khối lượng ban đầu của nó.

A. 15g. B. 20g. C. 25g. D. 30g.

38. Nơtrôn có động năng Kn = 1,1MeV bắn vào hạt nhân Liti đứng yên gây ra phản ứng : 01n + 36Li  X + 24He. Cho mLi = 6,0081u; mn = 1,0087u ; mX = 3,0016u ; mHe = 4,0016u ; 1u = 931MeV/c2. Hãy cho biết phản ứng đó toả hay thu bao nhiêu năng lượng.

A. thu 8,23MeV. B. tỏa 11,56MeV. C. thu 2,8MeV. D. toả 6,8MeV.

39. Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân urani U234 phóng xạ tia  tạo thành đồng vị thori Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng : Của hạt  là 7,10MeV; của 234U là 7,63MeV; của 230Th là 7,70MeV.

A. 12MeV. B. 13MeV. C. 14MeV. D. 15MeV.

40. Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (rad) hợp giữa mặt phẳng động e là cơ số của lôga tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng ban đầu ?

A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%.

41. Một gam chất phĩng xạ trong 1 giy pht ra 4,2.1013 hạt -. Khối lượng nguyên tử của chất phĩng xạ ny l 58,933u;

lu = 1,66.10-27 kg. Chu kì bn r của chất phĩng xạ ny l:

A. 1,78.108s. B.1,68.108s. C.1,86.108s. D.1,87.108 s.

42. Cho phản ứng hạt nhn ZAXp138523n7. A v Z cĩ gi trị

A. A = 142; Z = 56. B. A = 140; Z = 58. C. A = 133; Z = 58. D. A = 138; Z = 58.

43. Trong quá trình phóng xạ của một chất, số hạt nhân phóng xạ

A. giảm đều theo thời gian. B. giảm theo đường hypebol. C. không giảm. D. giảm theo quy luật hàm số mũ.

44. Lượng chất phĩng xạ của 14C trong một tượng gỗ cổ bằng 0,65 lần lượng chất phĩng xạ của 14C trong một khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Chu kì bn r của 14C là 5700năm. Tuổi của tượng gỗ l:

A. 3521 năm. B. 4352 năm. C. 3543 năm. D. 3452 năm.

45. Một mẫu phĩng xạ 1431Si ban đầu trong 5 phút có 196 nguyên tử bị phân r, nhưng sau đó 5,2 giờ (rad) hợp giữa mặt phẳng động Kể từ t = 0) cùng trong 5 phút chỉ cĩ 49 nguyn tử bị phn r. Chu kỳ bn r của 1431Si l

A. 2,6 giờ B. 3,3 giờ C. 4,8 giờ D. 5,2 giờ 46. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho:

A. Một prơtơn B. Một nơtrôn C. Một nuclơn D. Một hạt trong 1 mol nguyn tử.

47. Đồng vị Si phóng xạ –. Một mẫu phóng xạ Si ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3h trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu kì bán rã của chất đó.

A. 2,5h. B. 2,6h. C. 2,7h. D. 2,8h.

48. Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch

A. 23992U B. 23994 Pu. C. 126C D. 23793Np 49. Tìm câu phát biểu sai về độ hụt khối :

A. Độ chênh lệch giữa khối lượng m của hạt nhân và tổng khối lượng mo của các nuclôn cấu tạo nên hạt nhân gọi là độ hụt khối.

B. Khối lượng của một hạt nhân luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó.

C. Độ hụt khối của một hạt nhân luôn khác không .

D. Khối lượng của một hạt nhân luôn lớn hơn tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân đó.

50. Đồng vị phóng xạ 6629Cu có chu kỳ bán rã 4,3 phút. Sau khoảng thời gian t = 12,9 phút, lượng chất phóng xạ của đồng vị này giảm xuống bao nhiêu %?

A. 85 % B. 87,5 % C. 82, 5 % D. 80 % 51. Hạt nhân càng bền vững thì

A. Năng lượng liên kết riêng càng lớn. B. Khối lượng càng lớn. C. Năng lượng liên kết càng lớn.

D. Độ hụt khối càng lớn.

52. Phản ứng hạt nhân nhân tạo không có các đặc điểm nào sau đây:

A. toả năng lượng. B. tạo ra chất phóng xạ. C. thu năng lượng. D. năng lượng nghĩ được bảo toàn.

53. Thực chất của phóng xạ bêta trừ là

A. Một prôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác. B. Một nơtron biến thành một prôtôn và các hạt khác.

C. Một phôtôn biến thành 1 nơtrôn và các hạt khác. D. Một phôtôn biến thành 1 electron và các hạt khác.

54. Chọn cu sai trong cc cu sau :

A. Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ  v . B. Phơtơn  d) hợp giữa mặt phẳng động o hạt nhân phóng ra có năng lượng lớn.

C. Tia - là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử. D. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phĩng xạ .

55. Các hạt nhân nặng (rad) hợp giữa mặt phẳng động urani, plutôni..) và hạt nhân nhẹ (rad) hợp giữa mặt phẳng động hiđrô, hêli...) có cùng tính chất nào sau đây

Một phần của tài liệu TAI LIEU ON THI DAI HOC TU CHUONG I - X (Trang 172 - 200)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(216 trang)
w