CHƯƠNG III LỰA CHỌN PHƯƠNG THỨC BẢO VỆ
3.4 Chọn máy cắt máy biến d ng điện máy biến điện áp
- Điện áp định mức (UđmMC): Điện áp định mức của máy cắt được chọn phải lớn hơn hoặc bằng điện áp của lưới điện: UđmMC Uđmlưới
- Dòng điện định mức (IđmMC): Dòng điện định mức của máy cắt được chọn phải lớn hơn hoặc bằng dòng điện làm việc cưỡng bức của mạch: IđmMCIlvcb
- Điều kiện cắt: Dòng điện cắt định mức của máy cắt phải lớn hơn hoặc bằng dòng điện ngắn mạch của mạch: ICđmI”N
- Điều kiện ổn định lực động điện khi ngắn mạch: Dòng điện ổn định lực động điện của máy cắt phải lớn hơn dòng ngắn mạch xung kích qua nó: iđđmMCixk
- Điều kiện ổn định nhiệt: Các máy cắt nói chung thỏa mãn điều kiện ổn định nhiệt, đặc biệt với những loại máy cắt có dòng định mức lớn hơn 1000A. Do đó với các máy cắt có dòng định mức lớn hơn 1000A không cần kiểm tra điều kiện này:
I2nhđm.tnhđm BN (BN: là xung lượng nhiệt của dòng ngắn mạch).
a. Phía điện áp 110 kV:
Ilvcb = kqtsc.IđmB = kqtsc. ủmB
ủmB
S
3.U = 1,4. 50
3.121 = 0,334kA = 334 A I”N = IBI1maxIcb1 = 15,625 . 0,24 = 3,75 kA
IBI1max = 15,625 ( bảng tổng kết 2.4-5) Ixk = 2.1,8.I”N = 2.1,8.3,75 = 9,546 kA Chọn máy cắt có thông số:
+ Điện áp định mức: UđmMC110kV
+ Dòng điện định mức: IđmMCIlvcb = 334 A + Dòng cắt định mức: ICđm 3,75 kA
+ Điều kiện ổn định lực động điện: IđđmMC 9,546 kA b. Phía điện áp 35 kV:
Ilvcb = kqtsc.IđmB = kqtsc. ủmB
ủmB
S
3.U = 1,4. 50
3.38,5 = 1,05 kA = 1050 A I”N = IBI2maxIcb2 =3,584 . 0,75 = 2,688 kA
IBI2max = 3,584 (bảng tổng kết 2.4-5)
Ixk = 2.1,8.I”N = 2.1,8.2,688 = 6,425 kA Chọn máy cắt có thông số:
+ Điện áp định mức: UđmMC 35 kV
+ Dòng điện định mức: IđmMC Ilvcb = 1050 A + Dòng cắt định mức: ICđm 2,688 kA
+ Điều kiện ổn định lực động điện: iđđmMC 6,425 kA c. Phía điện áp 22 kV:
Ilvcb = kqtsc.IđmB = kqtsc. ủmB
ủmB
S
3.U = 1,4. 50
3.24 = 1,684 kA = 1684 A I”N = IBI3maxIcb3 = 3,947 . 1,203 = 4,7482 kA
IBI3max = 3,974 (bảng tổng kết 2.4-5)
Ixk = 2.1,8.I”N = 2.1,8.4,7482= 12,087 kA Chọn máy cắt có thông số:
+ Điện áp định mức: UđmMC 22 kV
+ Dòng điện định mức: IđmMC Ilvcb = 1684 A + Dòng cắt định mức: ICđm 4,7482 kA
+ Điều kiện ổn định lực động điện: iđđmMC 12,087 kA
- Dựa vào kết quả tính toán ở trên ta lựa chọn máy cắt điện như sau Điện áp Loại máy
cắt
UđmMC
kV
IđmMC
A
ICđmMC
kA
iđđmMC
kA
Ghi chú
110kV 3AQ1-FE 123 3150 31,5 80 MC SF6
Siemens
35kV 8DB10 36 2500 31,5 80 MC SF6
Siemens
22kV 8DB10 24 2500 31,5 80 MC SF6
Siemens Bảng 3.4-1: Chọn máy cắt điện cho các cấp điện áp
3.4.2. Máy biến d ng điện
- Điện áp định mức (UđmBI): Điện áp định mức của máy biến dòng được chọn phải lớn hơn hoặc bằng điện áp định mức của lưới điện:
UđmBIUđmlưới
- Dòng điện định mức (IđmBI): Dòng điện định mức của máy biến dòng được chọn phải lớn hơn hoặc bằng dòng điện làm việc cưỡng bức qua BI:
IđmBIIlvcb
- Phụ tải định mức (Z2đmBI): Phụ tải thứ cấp định mức của máy biến dòng phải lớn hơn hay bằng tổng trở thứ cấp của BI:
Z2đmBIZ2
-Điều kiện ổn định lực động điện: dòng điện ổn định lực động điện của máy biến dòng phải lớn hơn dòng ngắn mạch xung kích qua nó:
2 kđđmI1đmixk
- Điều kiện ổn định nhiệt: Dòng ổn định nhiệt của máy biến dòng phải thỏa mãn điều kiện:
(I1đmknh)2BN (BN: là xung lượng nhiệt của dòng ngắn mạch).
Dựa vào cấp điện áp và dòng điện làm việc cưỡng bức lớn nhất của các mạch đã được xác định ở phần trên, kết hợp với các giá trị dòng điện ngắn mạch đã tính được ở chương 2 ta chọn máy biến dòng của từng mạch cho từng cấp điện áp như sau
Thông số Phía 110 kV Phía 35 kV Phía 22 kV
Kiểu IBM 123 ASS 36-01 IWR20W1
UđmBI, kV 123 38,5 24
Tỷ số biến 500-1000/1/1/1/1 1000-2000/1/1/1 2000-4000/1/1/1
Số cuộn thứ cấp 4 3 3
Công suất (VA) 30/30/30/30 15/15/15 20/20/20
Cấp chính xác 0,5/5P20/5P20/5P20 0,5/5P20/5P20 0,5/5P20/5P20
Nhà chế tạo ABB WANLER-UND ABB
Bảng 3.4-2: lựa chọn máy biến d ng điện
3.4.3. Máy biến điện áp
- Điện áp định mức (UđmBU): Điện áp định mức của máy biến điện áp được chọn phải lớn hơn hoặc bằng điện áp của lưới điện:
UđmBUUđmlưới
- Cấp chính xác: Phù hợp với yêu cầu của các dụng cụ đo.
- Công suất định mức (S2đmBU): Công suất định mức của máy biến điện áp phải lớn hơn hay bằng tổng công suất thứ cấp của BU:
S2đmBUS2
Dựa vào các điều kiện trên, ta chọn máy biến điện áp của từng mạch cho từng cấp điện áp như sau:
Thông số Phía 110 kV Phía 35 kV Phía 22 kV
Kiểu CPA 123 VEN 36-14 EPR20F
UđmBU, kV 123 36 24
Tỷ số biến 110000: 3 /110: 3 /110: 3
35000: 3 /110: 3 /110:3
22000: 3 /110: 3 /110: 3
Số cuộn thứ cấp 2 2 2
Công suất (VA) 200/100 100/100 50/50
Cấp chính xác 0,5/3P 0,5/6P 0,5/3P
Nhà chế tạo ABB GERMANY WATTSUD
Bảng 3.4-3: Chọn máy biến điện áp cho các cấp điện áp
CHƯƠNG IV