3. TÂM LÝ BN & MÔI TRƯỜNG 1 Yếu tố môi trường tự nhiên
3.2 Yếu tố môi trường XH
3.2 Yếu tố môi trường XH:
• Môi trường XH ngoài BV Môi trường XH ngoài BV
• Môi trường XH trong BV Môi trường XH trong BV
@ Tâm lý BN & màu sắc:
@ Tâm lý BN & màu sắc:
• Màu sắc t/đ tlý theo 2 cách: trực tiếp, gián tiếpMàu sắc t/đ tlý theo 2 cách: trực tiếp, gián tiếp
• Thứ tự t/đ th.hợp lên tlý Thứ tự t/đ th.hợp lên tlý ↓ theo hướng: xanh da trời, ↓ theo hướng: xanh da trời, xanh lá cây, đỏ, đen
xanh lá cây, đỏ, đen
• 1màu nếu t/đ lâu 1màu nếu t/đ lâu →→ gây u/c tlý gây u/c tlý
**Kquả t/đ 1số màuKquả t/đ 1số màu::
• HồngHồng: tạo KK tưng bừng, k’t’ TK người nóng tính, k’t’ sx : tạo KK tưng bừng, k’t’ TK người nóng tính, k’t’ sx hồng cầu
hồng cầu
• ĐỏĐỏ: màu SK, niềm vui. Người thích m.đỏ năng nổ, dễ : màu SK, niềm vui. Người thích m.đỏ năng nổ, dễ →→ kích động, thích tranh luận, tự kỷ
kích động, thích tranh luận, tự kỷ
• Vàng:Vàng: tư duy mạch lạc, song dễ nổi nóng; màu của tư duy mạch lạc, song dễ nổi nóng; màu của sự anh minh & trí tưởng tượng. Có tác giả
sự anh minh & trí tưởng tượng. Có tác giả →→
màu/người phóng đại k/n mình, trịch thượng, hợm màu/người phóng đại k/n mình, trịch thượng, hợm
hĩnh…
hĩnh…
+ Có t/dụng k’t’ tiêu hóa + Có t/dụng k’t’ tiêu hóa
+ Vàng đậm: gây nôn + Vàng đậm: gây nôn
• Nâu:Nâu: gây u/c, buồn rầu, làm Bn ăn ko ngon gây u/c, buồn rầu, làm Bn ăn ko ngon
• Đen:Đen: sự bí ẩn, độc ác, đau buồn. Thích màu đen sự bí ẩn, độc ác, đau buồn. Thích màu đen →→ thích gây ấn tượng mạnh, che dấu những ý định, thích gây ấn tượng mạnh, che dấu những ý định,
phẩm chất đích thực/mình phẩm chất đích thực/mình
• Xám:Xám: ko thích nổi bật, thích sự tế nhị & ko xác định ko thích nổi bật, thích sự tế nhị & ko xác định
• Tím: thích chơi trội, khác người; màu cô đơn, buồn Tím: thích chơi trội, khác người; màu cô đơn, buồn nhớ…nhớ…
• Màu da camMàu da cam: chững chạc, thận trọng & có vai trò : chững chạc, thận trọng & có vai trò q.trọng. Họ khó thích ứng với đk, h.cảnh mới…
q.trọng. Họ khó thích ứng với đk, h.cảnh mới…
• Màu xanhMàu xanh: làm : làm ↓↓ HA, c HA, c↓↓ ăng thẳng TK.ăng thẳng TK.
+ Xanh đậm: CG an toàn + Xanh đậm: CG an toàn
+ Xanh da trời: CG yên tĩnh, làm mất
+ Xanh da trời: CG yên tĩnh, làm mất đi sự suy yếu đi sự suy yếu do m.hồng gây ra
do m.hồng gây ra
+ Xanh lơ
+ Xanh lơ →→ nghi nghiêm khắc, có k/n thích ứng cao với êm khắc, có k/n thích ứng cao với h.cảnh, trung thực, ổn định, ko ưa tranh luận, đối h.cảnh, trung thực, ổn định, ko ưa tranh luận, đối đầu.đầu.
• Xanh lá câyXanh lá cây →→ s sự tin cậy, khiêm nhường, mực thước, ự tin cậy, khiêm nhường, mực thước, nhẫn nại, ko bộc lộ t.cảm sôi động
nhẫn nại, ko bộc lộ t.cảm sôi động + Lúc đầu: CG dễ chịu
+ Lúc đầu: CG dễ chịu
+ Nhìn lâu: u/c, trầm uất + Nhìn lâu: u/c, trầm uất
• Á/S màu lục Á/S màu lục →→ Bn H Bn HĐ kém hơn á/s đỏĐ kém hơn á/s đỏ
• Trắng: p/ứ trung tính, đôi khi gây nhức đầu, thấp Trắng: p/ứ trung tính, đôi khi gây nhức đầu, thấp khớp, Bn TK
khớp, Bn TK →→khkhó ngủ & chỗ đau dễ tái phát ó ngủ & chỗ đau dễ tái phát
@ TÂM LÝ BN & ÂM THANH
@ TÂM LÝ BN & ÂM THANH
• T/đ lớn đến cảm xúc: ồn, mạnh & kéo dài T/đ lớn đến cảm xúc: ồn, mạnh & kéo dài →→ khkhó chịu, quá yên tĩnh ó chịu, quá yên tĩnh →→ u/c u/c
• Âm nhạc Âm nhạc →→ x xúc cảm tích cực, tạo 1 nhịp điệu úc cảm tích cực, tạo 1 nhịp điệu sinh hoạt đều đặn
sinh hoạt đều đặn
• Âm điệu, nhip điệu Âm điệu, nhip điệu →→ b. b. đổi tần số HH, nhịp đổi tần số HH, nhịp tim, t/đ lên qtr trao đổi chất…
tim, t/đ lên qtr trao đổi chất…
• Âm nhạc Âm nhạc →→ điều trị/ LS TK tâm thần, giảm đau điều trị/ LS TK tâm thần, giảm đau