CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN 2015

Một phần của tài liệu tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia 2015 môn toán có đáp án (Trang 219 - 361)

Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,02.1023 mol-1.  

Câu 1. Cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số góc ωd vào ba cuộn dây của một động cơ không đồng bộ ba  pha để tạo ra một từ trường quay với tốc độ góc ωt. Khi đó rôto của động cơ sẽ quay với tốc độ góc ωC. Tìm hệ  thức đúng?  

A. ωd >ωt >ωc   B. ωd =ωt <ωc   C. ωd =ωt >ωc   D. ωd =ωt =ωc  

Câu 2. Một vật dao động điều hòa dọc theo một đường thẳng. Khi vật ở li  độ 2cm thì có gia tốc -0,8m/s2. Lấy π2 

= 10. Chu kỳ dao động của vật là  

A. π (s).   B.

2

 (s). C. π/2 (s).   D. 1 (s).  

Câu 3. Một tia sáng đơn sắc khi truyền trong chân không có bước sóng 550 nm và có màu lục. Nếu tia sáng này  truyền vào trong nước có chiết suất n= 4/3 thì  

A. có bước sóng 412,5 nm và có màu chàm.   B. có bước sóng 733 nm và có màu đỏ.  

C. vẫn có bước sóng 550 nm và có màu lục.   D. Có bước sóng 412,5 nm và có màu lục.  

Câu 4. Sóng dọc truyền trong một  môi  trường  với tần số 50Hz,  tốc  độ  truyền sóng là  200cm/s,  biên  độ  sóng  là  4cm.  Biết  A  và  B  là  hai  phần  tử  nằm  trên  cùng  phương  truyền  khi  chưa  có  sóng  và  cách  nguồn  lần  lượt  các  khoảng là 20cm và 42cm. Khi có sóng truyền qua thì khoảng cách nhỏ nhất giữa A và B là:  

A. 28,4cm   B. 23,4cm  C. 14cm   D. 30cm  

Câu 5. Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm RLC nối tiếp, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết UR 

= 50V; UL = 100V; UC = 50V. Thay đổi điện dung C để hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ U’C = 30V, thì hiệu  điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R gần với giá trị nào nhất sau đây là :  

A. 75V   B. 20V   C. 50V   D. 100V.  

Câu 6. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng  k. Nâng vật lên vị trí mà lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ. Khi vật xuống vị trí thấp nhất gắn nhẹ nhàng một vật  nhỏ có khối lượng m’ thì thấy con lắc dao động với biên độ như cũ. Khối lượng m’ bằng  

A. 2m.   B. 0,5m.   C. 2 m.   D. m.  

Câu 7. Nhận xét nào sau đây về dao động cưỡng bức là không đúng.  

A. Tần số góc của dao động cưỡng bức bằng tần số góc của ngoại lực  

B. Dao động cưỡng bức gồm hai giai đoạn, giai đoạn chuyển tiếp và giai đoạn ổn định.  

C. Biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức.   

D. Dao động cưỡng bức là điều hòa.  

Câu 8. Cho một chùm ánh sáng trắng truyền qua một ống thủy tinh chứa khí hydro ở áp suất thấp rồi chiếu vào  khe của một máy quang phổ. Trên màn quan sát của kính quang phổ trong buồng tối sẽ thu được.   

A. màn quan sát hoàn toàn tối   B. một số vạch màu trên một nền tối  

C. quang phổ liên tục nhưng trên đó có một số vạch tối.  

D. một quang phổ liên tục.   

Câu 9. Khi nói về bản chất của ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?  

A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng – hạt.  

B. Khi tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, ta càng dễ quan sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng.  

C. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì khả năng đâm xuyên càng mạnh.  

D. Ánh sáng có bước sóng càng ngắn thì tính chất hạt càng thể hiện rõ, tính chất sóng càng mờ nhạt.  

Câu 10. Một hỗn hợp phóng xạ có hai chất phóng xạ X và Y. Biết chu kỳ bán rã của X và của Y lần lượt là 1h và  2h và lúc đầu số hạt chất X gấp đôi số hạt chất Y. Tính khoảng thời gian để số hạt nhân chưa phóng xạ của hỗn  hợp còn một nửa so với số hạt lúc đầu.  

A. 1,57h   B. 1,42h   C. 1,24h   D. 1,39h  

www.boxtailieu.net

Câu 11. Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 giống hệt nhau được treo lần lượt vào 3 điểm A, B, C. Biết A, B, C cùng nằm trên  một đường nằm ngang và AB = 2 BC (B nằm giữa AC). Kích thích cho 3 vật dao động thì hình chiếu của chúng  trên  trục  Ox  thẳng  đứng  dao  động  với  phương  trình: x1 =  6cos(2πt +  2π/3)cm, x2 =  2cos(2πt +  π/3)cm, x3 =  A3cos(2πt +φ3 ) cm. Biết trong quá trình dao động, ba vật luôn thẳng hàng. Tìm phương trình x3.  

A. x3 = 3cos(2πt) cm.     B. x3 = 3cos(2πt + π/2) cm.  

C. x3 = 4cos(2πt + π/2) cm.    D. x3 = 4cos(2πt)cm.  

Câu 12. Vật một dao động điều hòa với li  độ x1 = 4cos(10πt +π/6)cm, vật hai dao động điều hòa với li  độ x2 =  2cos(10πt -π/3)cm. Khi vật một có li  độ 2cm và đang giảm thì vật hai có li  độ  

A. 3 cm và đang giảm.   B. 2 3 cm và đang tăng.  

C. 2 3  cm và đang giảm.   D. 3  cm và đang tăng.  

Câu 13. Sóng điện từ có bước sóng 80m thuộc loại sóng nào dưới đây?  

A. Sóng dài.   B. Sóng ngắn.  C. Sóng cực ngắn.  D. Sóng trung.  

Câu 14. Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Đặt  điện áp xoay chiều u =U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch. Gọi uR,ud,uC lần lượt là điện áp tức thời của điện trở  thuần, cuộn dây và tụ điện; U0R, U0d, U0C lần lượt là điện áp cực đại của điện trở thuần, cuộn dây và tụ điện. Hệ  thức nào sau đây đúng?  

A. U20 U20R U0d U0C2 B. 1

U u U

u

2 C 0 2 C 2

R 0 2

R  

C. 1

U u U

u

2 C 0 2 C 2

d 0 2

d     D. 1

U u U

u

2 d 0 2 d 2

R 0 2

R    

Câu 15. Trong nguyên tử hiđrô, theo lí thuyết của Bo, tỉ số bán kính 2 quỹ đạo dừng liên tiếp là 9/16. Hai quỹ đạo  đó là  

A. M và N   B. N và O   C. O và P   D. L và M  

Câu 16. Tìm phát biểu đúng. Tia hồng ngoại và tia X (Rơnghen) đều là sóng điện từ nhưng có bước sóng dài ngắn  khác nhau nên chúng  

A. bị lệch khác nhau trong điện trường đều.  

B. bị lệch khác nhau trong từ trường đều  

C. có bản chất khác nhau và ứng dụng trong khoa học kỹ thuật khác nhau   D. đều có bản chất giống nhau nhưng tính chất khác nhau  

Câu 17. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng  và vị trí biên là 0,1. α0 bằng  

A. 90.  B. 0,1rad C. 0,01rad   D. 0,05rad  

Câu 18. Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:  

A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ thuận với lập phương số khối  

B. Đồng vị là những hạt nhân nguyên tử chứa cùng số prôtôn, nhưng số nuclôn và số nơtrôn khác nhau;  

C. Tỉ lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mọi nguyên tố đều như nhau;  

D. Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân có bán kính tác dụng rất nhỏ và cường độ rất lớn;  

Câu 19. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0. Khi con lắc có li  độ góc α = α0/2 thì động năng  của nó là 0,5J. Cơ năng dao động của con lắc là  

A. 2 (J)   B. 4/3 (J)  C. 2/3 (J)  D. 1 (J).  

Câu 20. Điện năng từ nhà máy điện được đưa đến nơi tiêu thụ nhờ các dây dẫn, tại nơi tiêu thụ cần một công suất  không đổi. Ban đầu hiệu suất tải điện là 90%. Muốn hiệu suất tải điện là 96% thì phải giảm bớt cường độ dòng  điện hiệu dụng trên dây tải đi k lần so với cường độ dòng điện hiệu dụng lúc đầu? Tìm k.  

A. 3

8 B.

3

4 C.

3

4    D.

3 8   Câu 21. Tìm phát biểu đúng khi so sánh sóng cơ và sóng điện từ  

A. Tần số của sóng cơ và sóng điện từ đều không đổi khi truyền từ không khí vào nước   B. Tốc độ truyền sóng cơ và sóng điện từ đều tăng khi truyền từ không khí vào nước   C. Sóng cơ và sóng điện từ đều là sóng ngang.  

D. Sóng cơ và sóng điện từ đều có thể truyền trong chân không.  

Câu 22. Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF; L1 = L2 = 1μH. Ban đầu tích cho tụ C1  đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho các mạch cùng dao động. Xác định thời gian ngắn  nhất kể từ khi các mạch bắt đầu dao động đến khi hiệu điện thế trên 2 tụ C1và C2 chênh nhau 3V? Lấy π2 = 10.  

A. 10-6/6 s.   B. 10-6/3 s.   C. 10-6/12 s.   D. 10-6/2 s.  

www.boxtailieu.net

A. 2 giờ   B. 3 giờ   C. ≈ 9,64 giờ   D. 4 giờ  

Câu 24. Trong giờ thực hành, một học sinh muốn xác định gia tốc trọng trường dựa vào chu kỳ dao động của con  lắc đơn. Học sinh đo chiều dài của sợi dây có kết quả là: L =(750 ± 1) mm và chu kỳ dao động của còn lắc đơn là: 

T =(1,74 ± 0,01)s. Kết quả gia tốc trọng trường trong lần đo đó là:  

A. g =(9,78 ± 0,07)ms2   B. g =(9,83 ± 0,13)ms2   C. g =(9,78 ± 0,13)ms2   D. g =(9,83 ± 0,07)ms2  

Câu 25. Trong thí nghiệm Y-âng  về giao thoa ánh sáng, với i  là khoảng  vân thì vân tối gần vân sáng trung tâm  nhất ở các vị trí cách vân sáng trung tâm một khoảng là  

A. 0,5i.   B. 2i.   C. 1,5i.  D. i.  

Câu 26. Một sợi dây đàn hồi dài 1,2m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần có thể rung theo phương ngang với  tần số thay đổi được từ 100Hz đến 125Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 6m/s. Trong quá trình thay đổi tần số  rung của cần, có bao nhiêu tần số gây ra sóng dừng trên dây? (Biết rằng khi có sóng dừng, đầu nối với cần rung là  nút sóng)  

A. 12.   B. 10.   C. 5.   D. 4.  

Câu 27. Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?  

A. Năng lượng phôtôn càng nhỏ khi cường độ chùm ánh sáng càng nhỏ.  

B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi tần số của ánh sáng ứng với phôtôn đó càng nhỏ.  

C. Phôtôn có thể chuyển động hay đứng yên tùy thuộc vào nguồn sáng chuyển động hay đứng yên.  

D. Ánh sáng được tạo bởi các hạt gọi là phôtôn  

Câu 28. Mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá  trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R,L,C đều bằng nhau và bằng 50V. Khi tụ bị  nối tắt thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở bằng:  

A. 25V   B. 50 2 V  C. 25 2 V   D. 50V  

Câu 29. Công thoát của một kim loại là 4,5eV. Trong các bức xạ có bước sóng λ1 = 0,16mm, λ2 = 0,29mm, λ3 =  0,25mm, λ4 = 0,45mm, những bức xạ nào có thể gây ra hiện tượng quang điện khi chiếu vào kim loại trên.  

A. Không có bức xạ nào.   B. λ1, λ3.  

C. λ1, λ2, λ3.   D. Chỉ λ1.  

Câu 30. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AC nối tiếp với đoạn mạch CB, đoạn mạch AC chứa cuộn dây và đoạn  mạch CB chứa điện trở, được mắc vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U. Biết điện áp hiệu dụng  giữa hai điểm AC là 120V và điện áp hiệu dụng giữa hai điểm CB là 160V. U có thể nhận giá trị nào sau đây?  

A. 180V.   B. 300V.   C. 250V.   D. 140V.  

Câu 31. Đặt  điện  áp  xoay  chiều u =  220 2cos(100πt π/6)V  vào  một  đoạn  mạch  thì  dòng  điện  chạy  qua  có  cường độ i =  2cos(100πt -π/6)A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là:  

A. 110W.   B. 220W.   C. 110 3 W.   D. 110 2 W.  

Câu 32. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, trên một đoạn MN của màn quan sát đối xứng qua vân  sáng trung tâm, khi dùng ánh sáng có bước sóng 0,60mm thì quan sát được 17 vân sáng và tại hai đầu đoạn MN  là vân sáng. Nếu dùng ánh sáng có bước sóng 0,48mm thì số vân sáng quan sát được trên đoạn MN làlà:  

A. 21.   B. 17   C. 25   D. 33  

Câu 33. Sóng cơ học truyền trong môi trường đàn hồi với biên độ a và bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng v0 và vận  tốc dao động cực đại vmax của mỗi phần tử sóng truyền qua liên hệ với nhau qua hệ thức nào?  

A. a

2 v

v

max

0 

B.

a 2 v

v

max 0

  C.

 

2 a v

v

max

0   D.

 2a v

v

max

0  

Câu 34. Trong  thí  nghiệm  về  Y-âng  về  giao  thoa  ánh  sáng,  khoảng  cách  giữa  mặt  phẳng  chứa  hai  khe  và  màn  quan sát là 1,5 m. Hai khe S1, S2 được chiếu đồng thời được chiếu đồng thời ba bức xạ λ1 = 0,4 μm; λ2 = 0,6 μm  và λ3 = 0,7 μm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm đo được trên màn là 42  mm. Khoảng cách giữa hai khe là  

A. 0,5 mm.   B. 0,3 mm.   C. 0,4 mm.   D. 0,6 mm.  

Câu 35. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở  thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC và  điện áp giữa hai đầu cuộn dây L lệch pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f2 thì điện áp hai đầu đoạn mạch chứa  RL và điện áp hai đầu tụ điện lệch pha nhau một góc 1350. Khi tần số là f3 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Hệ  thức nào sau đây đúng?  

A. 2

f f3 f1 2

   B. 2

2 2 1 2

3 f

1 f

1 f

2   C.

2 f f f

2 2 2 2 1 3

    D. f32 f1f2 

Câu 36. Trong một mạch dao động LC lý tưởng gồm một tụ điện có điện dung 0,5mF và một cuộn dây thuần cảm. 

Biết điện áp cực đại trên tụ là 6V. Xác định năng lượng dao động của mạch trên.  

www.boxtailieu.net

A. 18mJ   B. 9nJ   C. 18nJ   D. 9mJ  

Câu 37. Trên  mặt  nước  có  hai  nguồn  kết  hợp  S1S2 cách  nhau  6 2 cm  dao  động  theo  phương  trình  u  =  acos20πt(mm). Tốc độ sóng trên mặt nước bằng 0,4m/s và biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. 

Điểm gần nhất ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách S1S2 một đoạn  

A. 2cm   B. 3 2cm   C. 6cm   D. 18cm  

Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nếu làm cho 2 nguồn kết hợp lệch pha thì vân sáng trung tâm sẽ thay  đổi như thế nào?  

A. Xê dịch về nguồn sớm pha hơn.   B. Không còn vân giao thoa nữa.   

C. Xê dịch về nguồn trể pha hơn.   D. Vẫn nằm chính giữa (không thay đổi ).  

Câu 39. Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên độ lần lượt là 8cm và 15cm. 

Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:  

A. 7cm.   B. 11,5cm.   C. 23cm.   D. 17cm.  

Câu 40. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AC nối tiếp với đoạn mạch CB, đoạn mạch AC chứa cuộn dây và đoạn  mạch CB chứa tụ điện, được mắc vào một điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Khi ω = ω0 thì điện  áp hiệu dụng trên tụ điện đạt cực đại và dung kháng gấp đôi cảm kháng, hệ số công suất của đoạn mạch AC là  bao nhiêu?  

A. 2

B.

3

1   C.

3

2   D.

2 1    

Câu 41. Hạt nhân 21084Po chuyển động với động năng 1,6MeV phóng xạ α và biến thành hạt nhân 20682Pb. Biết hạt  α bay ra theo hướng vuông góc với chuyển động của hạt 21084Po. Cho khối lượng nguyên tử của Po; Pb; α tương  ứng là mPo = 209,98286u; mPb = 205,97446u; mα = 4,0014u; 1u = 931,5MeV/c2. Động năng của hạt α là:  

A. 6,3657MeV;   B. 4,7963MeV   C. 6,588MeV   D. 2,271MeV  

Câu 42. Một con dơi đang bay với vận tốc 10m/s và hướng thẳng góc tới một bức tường, khi cách bức tường một  đoạn s thì nó phát ra một sóng siêu âm có tốc độ 340m/s. Sau thời gian t = 0,04 giây, con dơi nhận lại tín hiệu  phản hồi từ bức tường và đổi hướng bay. Tìm khoảng cách s ban đầu của con dơi và tường.  

A. 7,5m   B. 12m   C. 8,5m   D. 7m  

Câu 43. Có ba người lần lượt đứng ở ba điểm A, B, C với B là trung điểm của AC cùng nghe âm được phát ra từ  một nguồn âm đặt tại O. Người ở A và B đều nghe được âm có cường độ I, người ở C nghe được âm có cường độ  I/3. Nguồn O cách đường thẳng AC một đoạn bằng bao nhiêu?  

A. OA

2

3 B. 3OA C.

2

OA D. OA  

Câu 44. Mạch điện xoay chiều nối tiếp RLC được mắc vào một điện áp xoay chiều không đổi. Cuộn cảm thuần có  cảm kháng ZL = 50Ω, điện trở thuần R = 100Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi chỉnh điện dung đến  giá trị C1 và C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện có giá trị như nhau và hệ số công suất toàn mạch lần lượt là k1  và k2. Biết k1 = 0,5, tìm k2.  

A. ≈ 0,39.  B. 0,5.  C. ≈ 0,71.  D. ≈ 0,87.  

Câu 45. Đoạn  mạch xoay  chiều  gồm  một  điện  trở,  một  cuộn  dây  và  một tụ  điện mắc  nối  tiếp.  Biết tại một  thời  điểm nào đó, điện áp tức thời của chúng lần lượt là 30V, 80V, 40V. Khi đó điện áp tức thời của cả đoạn mạch là:  

A. 150V.   B. 50V.   C. 70V.   D. 75V.  

Câu 46. Trên một sợi dây đàn hồi dài L đang có sóng dừng với bước sóng λ, người ta thấy ngoài trừ những điểm  nút mọi điểm khác đều dao động cùng pha nhau. Nhận xét nào sau là không đúng:  

A. Nếu sợi dây có một đầu cố định một đầu từ do, thì trên dây chỉ có 1 bụng sóng, 1 nút sóng.  

B. Chiều dài sợi dây L bằng bước sóng λ.  

C. Nếu sợi dây có hai đầu cố định thì trên dây chỉ có 1 bụng sóng, 2 nút sóng   D. Tần số sóng khi đó có giá trị nhỏ nhất.  

Câu 47. Một  con  lắc  lò  xo  dao  động  điều  hòa  theo  phương  thẳng  đứng  với  chu  kỳ  0,4s  và  biên  độ  4 2 cm. 

Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần công suất của lực đàn hồi bằng 0 là bao nhiêu? Cho g = π2 m/s2.  

A. 0,1 2 s.   B. 0,05s.   C. 0,1s.   D. 0,2s.  

Câu 48. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của  hạt nhân Y thì:  

A. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y   B. Năng lượng liên kết của hạt nhân X nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y  

C. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y  

D. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X nhỏ hơn năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Y  

Câu 49. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 20g và lò xo có độ cứng 1N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ 

www.boxtailieu.net

xo bị nén 10cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần.  Lấy  g = 10m/s2. Tỉ lệ tốc độ lớn nhất của vật nhỏ  trong chu kỳ đầu tiên và trong chu kỳ thứ hai là  

A. 3/1   B. 9/7   C. 9/5   D. 5/3  

Câu 50. Hạt nhân đơtêri (D) có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng hạt prôtôn là 1,0073u, nơtrôn 1,0087u. Năng  lượng liên kết của hạt D là  

A. 1,86MeV   B. 0,67MeV   C. 2,02MeV  D. 2,23MeV  

   

23. CHUYÊN HÀ TĨNH LẦN 3

  

Câu 1. Chọn kết luận đúng về dao động tắt dần. Dao động tắt dần  

A. luôn có hại.  B. luôn có lợi.  

C. có biên độ không đổi theo thời gian.  D. có biên độ giảm dần theo thời gian.  

Câu 2. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng ?  

A. MeV/c2.  B. u.  C. MeV/c.  D. kg.  

Câu 3. Cho phản ứng hạt nhân sau:   + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của   là 0,0024 u. Lấy  1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết hạt nhân   là  

A. 77,21 MeV.  B. 1,22 MeV.  C. 12,21 MeV.  D. 7,72 MeV.  

Câu 4. Một con lắc đơn có dây dài ℓ, dao động tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động nhỏ [sinα0 ≈ α0  (rad)] của con lắc này được tính theo biểu thức:  

A. T =    B. T =   C. T =  D. T =   

Câu 5. Hiện tượng ánh sáng làm bật các êlectron ra khỏi bề mặt kim loại gọi là hiện tượng  

A. quang điện ngoài.  B. quang điện trong.  C. quang dẫn.  D. quang - phát quang.  

Câu 6. Tập hợp nào sau đây gồm các tia (bức xạ) không bị lệch trong điện trường và từ trường ?  

A. Tia γ và tia X.  B. Tia α và tia β.  C. Tia γ và tia β.  D. Tia α, tia γ và tia X.  

Câu 7. Chọn phát biểu sai khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng ?  

A. Sự tán sắc là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.  

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có 1 màu nhất định và không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.  

C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.  

D. Trong vùng ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của thủy tinh có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đỏ.  

Câu 8. Sóng nào sau đây không có bản chất là sóng điện từ ?  

A. Sóng phát ra từ màn hình tivi, giúp mắt ta theo dõi được diễn biến của một bộ phim.  

B. Sóng dùng trong chụp X quang, gây ra phản ứng hóa học trên tấm phim.  

C. Sóng phát ra từ đài radio, làm cho tai ta nghe được chương trình dự báo thời tiết.  

D. Sóng phát ra ở projecter (máy chiếu), giúp chúng ta đưa hình ảnh lên màn chiếu.  

Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ, L là cuộn dây thuần cảm hệ số tự cảm L = 0,5/π (H). 

Đặt L vào hai đầu A, B điện áp uAB = 100cos(100π.t + π/2) V thì cường độ dòng điện chạy  qua mạch theo chiều dương từ B đến A có biểu thức là:  

A. i(B→A) = 2 cos(100π.t) A.  B. i(B→A) = 2cos(100π.t + π) A  

C. i(B→A) = 2 cos(100π.t + π) A.  D. i(B→A) = 2cos(100π.t) A.   

Câu 10. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng  chủ yếu hiện nay là  

A. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải.  B. giảm công suất truyền đi.  

C. giảm tiết diện dây.  D. tăng chiều dài đường dây.  

Câu 11. Sóng điện từ có bước sóng bằng giá trị nào sau đây là bức xạ tia X ?  

A. 5.10-4 m.  B. 5.10-13 m.  C. 5.10-7 m.  D. 5.10-10 m.  

Câu 12. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu cuộn  dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 2 lần điện áp hiệu  dụng giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của mạch điện là:  

A. cosφ =    B. cosφ =    C. cosφ = 0,5.  D. cosφ = 0,7.  

Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0 không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R,  L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 bằng  

A. B. . C. . D.

Câu 14. Sóng vô tuyến do đài VOV3 phát ra có tần số 102,7 MHz, khi truyền trong không khí có bước sóng là  bao nhiêu ? Lấy tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c = 3.108 m/s.  

A. 306 m.  B. 3,06 m.  C. 2,92 m.  D. 292 m.  

www.boxtailieu.net

Một phần của tài liệu tổng hợp đề thi thử thpt quốc gia 2015 môn toán có đáp án (Trang 219 - 361)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(361 trang)