Đáp án - Biểu điểm

Một phần của tài liệu Đại số 7. Cả năm 2011 (Trang 108 - 194)

Bài 1(2đ)

§S =2

7

Bài 2(2đ)

Trong c/đ đều với quãng đờng không đổi thì vận tốc và thời gian là 2 đại lợng tỉ lệ nghịch với nhau

Theo bài ra ta có: 1 2

2 1

v t

v = t hay 2 2

30 30

40 4 40.4 3 t t

= ⇒ = =

Error! Objects cannot be created from editing field codes.

Bài 3(2đ)

a.Đồ thị hàm số y = a x(a ≠0) là một đờng thẳng đi qua gốc toạ độ b.Vẽ đúng

Bài 4(2đ) -Phát biểu -Kí hiệu Bài 5(2đ)

-Vẽ hình ,gt, kl(0,5đ)

-c/m tam giác ABM= tam giác ACM 4. Đánh giá:

-Nắm kiến thức -Kĩ năng vận dụng -Cách trình bày -Diễn đạt

TuÇn 18

Tiết 40: trả bài kiểm tra học kì I A

B C

M

A. mục tiêu:

1.HS nắm đợc kết quả chung của cả lớp về phần trăm điểm giỏi, khá, trung bình, cha

đạt và kết quả của từng cá nhân.

2. Nắm đợc những u, khuyết điểm qua bài kiểm tra, rút kinh nghiệm cho bài kiểm tra sau.

- Qua bài kiểm tra HS đợc củng cố lại các kiến thức đã làm.

3. Rèn luyện cách trình bày lời giải các bài tập.

B. Chuẩn bị của GV và HS:

- Bảng phụ viết lại đề kiểm tra.

C. Tiến trình dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

1. GV nhận xét bài kiểm tra(15') - GV nhận xét bài kiểm tra về các mặt:

+ ¦u ®iÓm.

+ Nhợc điểm.

+ Cách trình bày.

- GV thông báo kết quả chung: Số bài

đạt điểm giỏi, khá, trung bình và không

đạt.

- HS nghe GV trình bày

2. Chữa bài kiểm tra(20')

- GV yêu cầu HS khá lên chữa từng bài.

- GV nhận xét từng bài, chốt lại cách giải, cách trình bày từng bài.

- HS khá lên chữa bài kiểm tra, mỗi HS một bài.

- Các HS khác theo dõi, nhận xét và chữa vào vở sau mỗi bài.

3. Trả bài kiểm tra(5')

- GV trả bài kiểm tra cho HS - HS đối chiếu bài kiểm tra của mình với bài chữa trên bảng.

- Chữa bài kiểm tra vào vở bài tập.

d.Hớng dẫn về nhà(1') - Xem trớc bài mới.

TuÇn 20

Ngày soạn: 23-12-2010

Ngày dạy: 27-12-2010

Tiết 41: thu thập số liệu thống kê, tần số

A. mục tiêu:

1. Kiến thức: Làm quen với các bảng (đơn giản) về thu thập số liệu thống kê khi điều tra (về cấu tạo, về nội dung); biết xác định vầ diễn tả đợc dấu hiệu điều tra, hiểu đợc ý nghĩa của các cụm từ "số các giá trị của dấu hiệu" và "số các giá trị khác nhau của dấu hiệu", làm quen với khái niệm tần số của một giá trị.

2. Kĩ năng : Biết các kí hiệu đối với một dấu hiệu, giá trị của nó và tần số của một giá trị. Biết lập các bảng đơn giản để ghi lại các số liệu thu thập đợc qua điều tra.

3. Thái độ : Rèn thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. Chuẩn bị của GV và HS:

1. Giáo viên: Bảng phụ ghi số liệu thống kê ở bảng 1, bảng 2, bảng 3 và phần đóng khung.

2. Học sinh: Đọc trớc bài mới ở nhà.

C. Tổ chức các hoạt động:

1. Tổ chức lớp :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

2. Giới thiệu chơng(3 phút)

- GV giới thiệu chơng và cho HS đọc

phần giới thiệu về thống kê SGK. - HS nghe gới thiệu chơng và đọc phần giới thiệu về thống kê SGK.

3. Nội dung bài mới:

- GV đa bảng 1 SGK lên bảng phụ giới thiệu cho HS về bảng số liệu thống kê ban ®Çu.

- Dựa vào bảng trên, cho biết bảng đó gồm mấy cột, nội dung từng cột là gì?

- Cho HS thực hành: Thống kê điểm của tất cả các bạn trong tổ của mình qua bài kiểm tra vừa rồi.

- GV: Tuỳ theo yêu cầu của mỗi cuộc

điều tra mà các bảng số liệu thống kê ban đầu có thể khác nhau.

1. Thu thập số liệu, bảng số liệu thống kê ban đầu (12 ph)

- Bảng 1 gồm ba cột, các cột lần lợt chỉ số thứ tự, lớp và số cây trồng đợc của mỗi lớp.

- HS hoạt động nhóm thống kê điểm của tất cả các bạn trong tổ qua bài kiểm tra.

- Đại diện một tổ trình bày cấu tạo bảng tríc líp.

STT Họ và tên Điểm

- Cho HS xem bảng 2 SGK.

- Cho HS làm ?2.

Nội dung điều tra trong bảng 1 là gì?

- Vấn đề hay hiện tợng mà ngời điều tra quan tâm, tìm hiểu gọi là dấu hiệu (kí hiệu bằng chữ cái in hoa X, Y...)

- Cho HS làm ?3.

Trong bảng 1 có bao nhiêu đơn vị điều tra?

- ứng với mỗi đơn vị điều tra có một số liệu, số liệu đó gọi là một giá trị của dấu hiệu. Số các gí trị của dấu hiệu đúng bằng số các đơn vị điều tra (kí hiệu N) - Dãy giá trị của dấu hiệu X là các giá trị ở cột thứ ba.

- Dấu hiệu X ở bảng 1 có tất cả bao nhiêu giá trị?

- Cho HS làm bài tập 2 SGK.

2. Dấu hiệu (10 ph)

- Nội dung điều tra trong bảng 1 là số cây trồng đợc của mỗi lớp.

- Trong bảng 1 có 20 đơn vị điều tra.

?4.

Dấu hiệu ở bảng 1 có tất cả 20 giá trị.

HS đọc dãy giá trị của dấu hiệu X ở cột 3 bảng 1.

Bài 2:

a) Dấu hiệu mà An quan tâm là: Thời gian cần thiết hàng ngày mà An đi từ nhà đến trờng. Dấu hiệu đó có 10 giá trị.

b) Có 5 giá trị khác nhau.

c) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 17; 18; 19; 20; 21.

Yêu cầu HS làm ?5 và ?6

- Hớng dẫn HS định nghĩa tần số: Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá

trị của dấu hiệu đợc gọi là tần số của giá

trị đó.

- Giá trị của dấu hiệu kí hiệu là x, tần số của dấu hiệu kí hiệu là n.

- Cho HS làm ?7.

- Yêu cầu HS làm bài 2 c.

3.Tần số của mỗi giá trị (13 ph)

?5. Có 4 số khác nhau trong cột số cây trồng đợc. Đó là các số 28; 30; 35; 50.

?6. Có 8 lớp trồng đợc 30 cây.

Có hai lớp trồng đợc 28 cây.

Có 7 lớp trồng đợc 35 cây.

Có 3 lớp trồng đợc 50 cây.

- HS đọc định nghĩa tần số.

?7. Trong dãy giá trị ở bảng 1 có 4 giá trị khác nhau. Các giá trị khác nhau là 28;

30; 35; 50.

Tần số tơng ứng của các giá trị trên lần l-

- GV hớng dẫn HS các bớc tìm tần số nh sau:

+ Quan sát và tìm các số khác nhau trong dãy, viết các số đó theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

+ Tìm tần số của từng số bằng cách đánh dấu vào số đó trong dãy rồi đếm và ghi lại.

- Cho HS đọc phần chú ý SGK.

ợt là: 2; 8; 7; 3.

Bài 2

c) Tần số tơng ứng của các giá trị 17; 18;

19; 20; 21 lần lợt là 1; 3; 3; 2; 1.

- HS đọc phần đóng khung trong SGK.

- HS đọc phần chú ý SGK.

4. Củng cố (5 ph) - Bài tập:

Số HS sinh nữ của 12 lớp trong một tr- ờng trung học cơ sở đợc ghi lại trong bảng sau:

18 14 20 17 25 14 19 20 16 18 14 16

Cho biÕt:

a) Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu?

b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó?

Bài tập:

a) Dấu hiệu: Số HS trong mỗi lớp. Số tất cả các giá trị ccủa dấu hiệu: 12.

b) Các giá trị khác nhau của dấu hiệulà:

14; 16; 17; 18; 19 ;20; 25. Tần số tơng ứng của các giá trị trên lần lợt là 3; 2; 1;

2; 1; 2; 1.

5. Hớng dẫn về nhà: (2 ph) - Học thuộc bài.

- Làm bài tập 1, 3 SGK.; bài 1, 2, 3 SBT.

- Mỗi HS tự điều tra, thu thập số liệu thống kê theo một chủ đề tự chọn. Sau đó đặt ra các câu hỏi nh trong bai học và trình bày lời giải.

TuÇn 20

Ngày soạn: 23-12-2010 Ngày dạy: 29-12-2010

Tiết 42: luyện tập

A. mục tiêu:

1. Kiến thức: HS đợc củng cố khắc sâu các kiến thức đã học ở tiết trớc nh:dấu hiệu;

giá trị của dấu hiệu và tần số của chúng.

2. Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo tìm giá trị của dấu hiệu cũng nh tần số và phát hiện nhanh dấu hiệu chung cần tìm hiểu.

3. Thái độ : HS thấy đợc tầm quan trọng của môn học áp dụng vào đời sống hàng ngày.

B. Chuẩn bị của GV và HS:

1. Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập.

2. Học sinh : Chuẩn bị một vài bài điều tra.

C. Tổ chức các hoạt động:

1. Tổ chức lớp :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

2. KiÓm tra (10phót) - HS1:

a) Thế nào là dấu hiệu? Thế nào là giá trị của dấu hiệu? Tần số của mỗi giá trị là g×?

b) Lập bảng số liệu thống kê ban đầu theo chủ đề mà em đã chọn. Sau đó tự

đặt câu hỏi và trả lời.

- HS2:

Chữa bài 1 tr 3 SBT.

- GV cho HS nhận xét bài làm của 2 bạn và cho điểm.

Bài 1

a) Để có đợc bảng trên ngời điều tra phải gặp lớp trởng của từng lớp để lấy số liệu.

b) Dấu hiệu: Số HS nữ trong một lớp.

Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 14;

15; 16; 17; 18; 19; 20; 24; 25; 28 víi tần số tơng ứng là: 2; 1; 3; 3; 3; 1; 4; 1;

1; 1.

3. Luyện tập (32 ph) - Cho HS làm bài 3 SGK.

- Cho HS làm bài 4 SGK. Yêu cầu 1 HS

Bài 3 SGK.

a) Dấu hiệu: Thời gian chạy 50 m của mỗi HS (nam, nữ)

b) Đối với bảng 5: Số các giá trị là 20.

Số các giá trị khác nhau là 5.

Đối với bảng 6: Số các giá trị là 20. Số các giá trị khác nhau là 4.

c) Đối với bảng 5: Các giá trị khác nhau là 8,3; 8,4; 8,5; 8,7 ; 8,8.

Tần số của chúng lần lợt là 2; 3; 8; 5; 2.

Đối với bảng 6: Các giá trị khác nhau là:8,7; 9,0; 9,2; 9,3.

Tần số của chúng lần lợt là: 3; 5; 7; 5.

đọc đầu bài, 1 HS trả lời câu hỏi.

- GV đa lên bảng phụ bài tập sau:

Để cắt khẩu hiệu "ngàn hoa việc tốt dâng lê bác hồ", hãy lập bảng thống kê các chữ cái với tần số xuất hiện của chúng.

- GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm.

Bài 4 SGK.

a) Dấu hiệu: Khối lợng chè trong từng hép.

Số các giá trị: 30.

b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 5.

c) Các giá trị khác nhau là 98; 99; 100;

101; 102.

Tần số của các giá trị theo thứ tự trên là 3; 4; 16; 4; 3.

- HS hoạt động nhóm làm bài tập.

- Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải.

N G A H O V I E C T D L B

4 2 4 2 3 1 1 2 2 2 1 1 1

- GV đa lên bảng phụ bài tập sau:

Bảng ghi điểm thi học kì I môn toán của 48 HS líp 7A nh sau:

8 8 5 7 9 6 7 8 8 7 6 3 9 5 9 10 7 9 8 6 5 10 8 10 6 4 6 10 5 8 6 7 10 9 5 4 5 8 4 3 8 5 9 10 9 10 6 8

- GV yêu cầu HS tự đặt các câu hỏi có thể có cho bảng ghi ở trên. Rồi tự trả lời các câu hỏi đó.

- HS quan sát bảng thống kê số liệu ban

đầu. Đặt câu hỏi:

1. Cho biết dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu.

2. Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của chúng.

Trả lời:

1. Dấu hiệu là điểm thi học kì môn toán.

Có tất cả 48 giá trị của dấu hiệu.

2. Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10.

Tần số tơng ứng với các giá trị trên là: 2;

3; 7; 7; 5; 10; 7; 7.

4. Củng cố(1')

GV chốt lại kiến thức cơ bản 5. Hớng dẫn về nhà (3 ph) - Học kĩ lí thuyết ở bài trớc.

- Tiếp tục thu thập số liệu, lập bảng thống kê số liệu ban đầu và đặt các câu hỏi có kèm theo về kết quả thi học kì môn văn của lớp.

TuÇn 21

Ngày soạn: 1-1-2011 Ngày dạy : 3-1-2011

Tiết 43: bảng tần số các giá trị của dấu hiệu

A. mục tiêu:

1. Kiến thức: Hiểu đợc bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu, nó giúp cho việc sơ bộ nhận xét về giá trị của dấu hiệu đ ợc dễ dàng hơn.

2. Kĩ năng: Biết cách lập bảng tần số từ bảng số liệu thống kê ban đầu và biết cách nhËn xÐt.

3. Thái độ: Rèn thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. Chuẩn bị của GV và HS:

1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: Đọc trớc bài mới ở nhà.

C. Tổ chức các hoạt động:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

1. Tổ chức lớp:

2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Gọi một HS lên bảng làm bài tập sau:

Số lợng HS nam của từng lớp trong một trờng THCS đợc ghi lại trong bảng dới

®©y:

18 14 20 27 25 14

19 20 16 18 14 16

Cho biÕt:

a) Dấu hiệu là gì? Số tất cả các giá trị của dấu hiệu.

b) Nêu các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tìm tần số của từng giá trị đó.

- Một HS lên bảng làm.

a) Dấu hiệu: Số HS nữ trong mỗi lớp.

Số tất cả các giá trị của dấu hiệu: 12.

b) Các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

14, 16, 18, 19, 20, 25, 27. Tần số tơng ứng của các giá trị trên là: 3, 2,1, 2, 2, 1, 1.

3. Nội dung bài mới

- Cho HS quan sát bảng 7 SGK.

- Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?1.

Hãy vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng: Dòng trên ghi lại các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần, dòng dới ghi các tần số tơng ứng d- ới mỗi giá trị đó.

- GV bổ sung vào bên phải và bên trái

1. Lập bảng "Tần số" (10 ph)

?1.

98 99 100 101 102

của bảng nh sau:

Giá

trị(x) 98 99 100 10

1 102

TÇn sè

(n) 3 4 16 4 3 N = 30

- GV: Bảng nh trên gọi là "Bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu" hay gọi là bảng tần số.

- Yêu cầu HS trở lại bảng 1 lập bảng tần sè.

3 4 16 4 3

- GV hớng dẫn HS chuyển bảng "tần số"

dạng ngang thành bảng dọc, chuyển dòng thành cột.

- Cho HS đọc chú ý b.

- GV đa phần đóng khung tr 10 SGK lên bảng phụ.

2. Chó ý (9 ph)

Giá trị (x) Tần số (n) 98

99 100 101 102

3 4 16

4 3 N = 30 - HS đọc phần đóng khung SGK.

4. Luyện tập - củng cố (20 ph) - Cho HS làm bài 6 SGK.

- Liên hệ với thực tế qua bài tập này:

Bài 6

a) Dấu hiệu: Số con của mỗi gia đình.

Bảng tần số:

Số con của mỗi gia đình (x)

TÇn sè (n) 0

1 2 3 4

2 4 17

5 2 N = 30 b) NhËn xÐt:

- Số con trong gia đình nông thôn là từ 0

đến 4.

- Số gia đình có hai con chiếm tỉ lệ cao nhÊt.

- Số gia đình có ba con trở lên chỉ chiếm

Mỗi gia đình cần thực hiện chủ chơng về phát triển dân số của nhà nớc. Mỗi gia

đình chỉ nên có từ 1 đến 2 con.

- Cho HS làm bài 7 SGK.

xấp xỉ 23, 3 %. Bài 7

a) Dấu hiệu: Tuổi nghề của mỗi công nhân. Số các giá trị: 25.

b) Bảng tần số Tuổi nghề của

mỗi công nhân (x) Tần số (n) 1

2 3 4 5 6 7 8 9 10

1 3 1 6 3 1 5 2 1 2 N = 25 NhËn xÐt:

- Tuổi nghề thấp nhất là 1 năm.

- Tuổi nghề cao nhất là 10 năm.

- Giá trị có tần số lớn nhất: 4.

Khó có thể nói là tuổi nghề của một số

đông công nhân chụm vào một khoảng nào.

5. Hớng dẫn về nhà (1 ph) - Ôn lại bài.

- Làm bài tập 4, 5, 6 tr4 SBT.

TuÇn 21

Ngày soạn: 1-1-2011 Ngày dạy : 5-1-2011

Tiết 44: luyện tập

A. mục tiêu:

1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố cho HS về khái niệm giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.

2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng lập bảng tần số từ bảng số liệu ban đầu. Biết cách từ bảng tần số viết lại một bảng số liệu ban đầu.

3. Thái độ: Rèn thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. Chuẩn bị của GV và HS:

1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: Làm bài tập đầy đủ ở nhà.

C. Tổ chức các hoạt động:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

1. Tổ chức lớp :

2. Kiểm tra bài cũ (10phút) - HS1: chữa bài 5 tr 4 SBT.

- HS2: Chữa bài 6 tr 4 SBT.

HS1: Bài 5 SBT.

a) Có 26 buổi học trong tháng.

b) Dấu hiệu: Số HS nghỉ học trong mỗi buổi.

c) Bảng tần số:

Số HS nghỉ học trong mỗi buổi(x)

TÇn sè (n) 0

1 2 3 4 6

10 9 4 1 1 1 N = 26 NhËn xÐt:

- Có 10 buổi không có HS nghỉ học trong tháng.

- Có 1 buổi lớp có 6 HS nghỉ học (quá

nhiÒu)

- Số HS nghỉ học còn nhiều.

HS2: Bài 6 SBT.

a) Dấu hiệu: Số lỗi chính tả trong mỗi bài tập làm văn.

b) Có 40 bạn làm bài.

c) Bảng tần số:

Số lỗi chính tả

trong mỗi bài tập

làm văn (x) Tần số

1 2 3 4 5 6 7

1 4 6 12

6 8 1

9

10 1

1 N = 40 d) NhËn xÐt:

- Không có bạn nào không mắc lỗi.

- Số lỗi ít nhất là 1.

- Số lỗi nhiều nhất là 10.

- Số bài có từ 3 đến 6 lỗi chiếm tỉ lệ cao.

3. Luyện tập (30 ph)

- GV cùng HS làm bài 8 SGK.

- Gọi HS lần lợt trả lời từng câu hỏi.

a) Dấu hiệu ở đây là gì? Xạ thủ đã bắn bao nhiêu phát?

b) Lập bảng tần số và rút ra nhận xét.

- Cho HS làm bài 9 SGK

Bài 8

a) Dấu hiệu: Điểm số đạt đợc của mỗi lần bắn súng.

Xạ thủ đã bắn 30 phát.

b) Bảng tần số:

§iÓm sè (x) TÇn sè (n) 7

8 9 10

3 9 10 8 N = 30 NhËn xÐt:

- §iÓm sè thÊp nhÊt: 7.

- §iÓm sè cao nhÊt: 10.

- Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao.

Bài 9

a) Dấu hiệu:

- Thời gian giải một bài toán của mỗi HS (tÝnh theo phót)

- Số các giá trị: 35.

b) Bảng tần số.

Thêi gian (x) TÇn sè 3

4 5 6 7 8 9 10

1 3 3 4 5 11 3 5 N = 35

- Cho HS làm bài tập 7 tr 4 SBT.

Có nhận xét gì về nội dung yêu cầu của bài này so với bài vừa làm?

Bảng số liệu này phải có bao nhiêu giá

trị, các giá trị nh thế nào?

NhËn xÐt:

- Thời gian giải một bài toán nhanh nhất:

3 ph.

- Thời gian giải một bài toán chậm nhất:

10 ph.

- Số bạn giải một bài toán từ 7 đến 10 ph chiếm tỉ lệ cao.

Bài 7 SBT.

Bảng số liệu ban đầu này phải có 30 giá

trị trong đó có: 4 giá trị 110; 7 giá trị 115; 9 giá trị 120; 8 giá trị 125; 2 giá trị 130.

110 125 125 115 125

115 115 115 125 115

125 125 130 120 120

115 120 110 120 120

120 130 120 120 125

110 120 125 115 110

4. Củng cố:(2’)

GV chốt lại: Trong giờ luyện tập hôm nay, ta đã biết:

+ Dựa vào bảng số liệu thống kê tìm dấu hiệu, biết lập bảng tần số theo hàng ngang cũng nh theo cột dọc và từ đó rút ra nhận xét.

- Dựa vào bảng tần số viết lại bảng số liệu ban đầu.

5. Hớng dẫn về nhà (3 ph)

- Yêu cầu HS về xem lại các bài tập đã chữa.

- Làm bài tập sau:

Tuổi nghề (tính theo năm)

Số tuổi nghề của 40 công nhân đợc ghi lại trong bảng sau:

6 5 3 4 3 7 2 3 2 4

5 4 6 2 3 6 4 2 4 2

5 3 4 3 6 7 2 6 2 3

4 3 4 4 6 5 4 2 3 6

TuÇn 22

Ngày soạn: 6-1-2011 Ngày dạy : 10-1-2011

Tiết 45: biểu đồ

A. mục tiêu:

1. Về kiến thức: Hiểu đợc ý nghĩa minh hoạ của biểu đồ về giá trị của dấu hiệu và tần số tơng ứng.

2. Về kĩ năng: Biết cách dựng biểu đồ đoạn thảng từ bảng "Tần số" và bảng ghi dãy số biến thiên theo thời gian. Biết đọc các biểu đồ đơn giản.

3. Về thái độ: Rèn tính cẩn thận trong vẽ biểu đồ.

B. Chuẩn bị của GV và HS:

1. Giáo viên: Bảng phụ.

2. Học sinh: Đọc trớc bài mới ở nhà.

C. tổ chức các hoạt động :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS.

1. Tổ chức lớp:

2. Kiểm tra bài cũ (5 phút) HS1:

- Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập đợc bảng nào?

- Nêu tác dụng của bảng đó.

GV đa bài tập sau lên bảng phụ:

Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm (tính bằng phút) của 35 công nhân trong một phân xởng sản xuất đợc ghi trong bảng sau.

3 5 4 5 4 6 3 4 7 5 5 5 4 4 5 4 5 7 5 6 6 5 5 6 6 4 5 5 6 3 6 7 5 5 8 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu ?

b) Lập bảng " Tần số" và rút ra nhận xÐt?

1 HS lên bảng.

- Từ bảng số liệu ban đầu có thể lập đợc bảng "Tần số".

- Tác dụng của bảng tần số là dễ tính toán và dễ nhận xét chung về sự phân phối các giá trị của dấu hiệu.

Chữa bài tập:

a) Dấu hiệu: thời gian hoàn thành một sản phẩm (tính bằng phút) của mỗi công nh©n.

Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu là 3;

4; 5; 6; 7; 8 b) Bảng "tần số"

TG hoàn thành

1 SP (x) 3 4 5 6 7 8

Một phần của tài liệu Đại số 7. Cả năm 2011 (Trang 108 - 194)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(205 trang)
w