NGUỒN VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN

Một phần của tài liệu Dự án đầu tư trạm dừng chân (Trang 26 - 30)

A. Nguồn vốn đầu tư của dự án :

I/ Giai đoạn 1: ( Đã hoàn thành và đưa vào hoạt dộng ) 1. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tư.

BẢNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 1

VT: 1.000 VN

ĐVT: 1.000 VNĐ ĐVT: 1.000 VNĐ

Stt Hạng mục Giá trị

trước thuế Thuế VAT Giá trị sau thuế I Chi phí xây dựng 39.415.941 3.941.594 43.357.535 II Chi phí máy móc thiết bị 5.503.636 550.364 6.054.000 III Chi phí quản lý dự án 1.099.182 109.918 1.209.100 IV Chi phí tư vấn đầu tư xây

dựng 3.058.185 305.818 3.364.004

V Chi phí khác 370.232 37.023 407.256

VI Chi phí dự

phòng=ΣGcp*10%Gcp*10% 4.944.718 494.472 5.439.190 TỔNG NGUỒN VỐN

ĐẦU TƯ 54.391.894 5.439.189 59.831.085

2. Tiến độ sử dụng vốn.

Dự kiến dự án được triển khai theo kế hoạch như sau :

VT: 1.000VN

ĐVT: 1.000 VNĐ ĐVT: 1.000 VNĐ

stt Hạng mục Quý IV/2013 Năm 2014 Năm 2015

1 Chi phí xây dựng 4.335.754 21.678.768 17.343.014 2 Chi phí máy móc thiết

bị 605.400 2.421.600 3.027.000

3 Chi phí quản lý dự án 120.910 604.550 483.640 4 Chi phí tư vấn đầu tư

xây dựng 1.682.002 1.345.601 336.400 5 Chi phí khác 81.451 162.902 162.902 6 Chi phí dự

phòng=ΣGcp*10%Gcp*10% 543.918 2.175.676 2.719.594

Cộng 7.369.435 28.389.097 24.072.550

59.831.085

II/ Giai đoạn 2: ( Dự kiến tháng 3 năm 2017 đưa toàn bộ dự án vào hoạt động, sử dụng và khai thác )

1. Cấu trúc nguồn vốn và phân bổ vốn đầu tư.

BẢNG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2

ĐVT: 1.000 VNĐ

Stt Hạng mục Giá trị

trước thuế Thuế VAT Giá trị sau thuế I Chi phí đền bù, giải

phóng mặt bằng 1.909.090 190.910 2.100.000

II Chi phí xây dựng 35.909.091 3.590.909 39.500.000

III Chi phí máy móc thiết bị 15.454.545 1.545.455 17.000.000

III Chi phí quản lý dự án 888.182 88.818 977.000

IV Chi phí tư vấn đầu tư xây

dựng 2.405.455 240.545 2.646.000

V Chi phí khác 1.696.364 169.636 1.866.000

VI Chi phí dự

phòng=ΣGcp*10%Gcp*10%

6.117.273 611.727 6.729.000 TỔNG NGUỒN VỐN

ĐẦU TƯ 64.380.000 6.438.000 70.818.000

2. Tiến độ sử dụng vốn.

Dự kiến dự án được triển khai theo kế hoạch như sau :

VT: 1.000VN

ĐVT: 1.000 VNĐ ĐVT: 1.000 VNĐ

stt Hạng mục Năm Quý IV

2015 Năm 2016 Năm Quý I

2017

1 Đền bù giải phóng mặt 1.200.000 900.000 300.000

bằng

2 Chi phí xây dựng 5.000.000 31.000.000 3.500.000

3 Chi phí máy móc thiết

bị 0 12.000.000 5.000.000

4 Chi phí quản lý dự án 105.000 651.000 221.000

5 Chi phí tư vấn đầu tư

xây dựng 1.564.137 865.176 216.294

6 Chi phí khác 311.000 1.244.000 311.000

7 Chi phí dự

phòng=ΣGcp*10%Gcp*10% 1.121.500 4.486.000 1.121.500 Cộng

9.301.637 51.146.176 10.370.187 70.818.000

III. Tính toán chi phí của dự án.

1. Chi phí nhân công.

Sau khi xây dựng xong thì dự án sẽ đi vào hoạt động. Đội ngũ quản lý và nhân sự dự kiến của dự án gồm 100 người.

Năm 2014,2015 dự án mới đi vào hoạt động một số hạng mục nhỏ nên dự kiến nhân sự khoảng 40 người bằng 40% tổng số nhận sự dự kiến hoạt động cho dự án.

Chi phí nhân công hằng năm bao gồm lương của cán bộ công nhân viên và các khoản chi phí BHXH, BHYT. Mỗi năm chi phí này ước tính trung bình khoảng 2.322.578.000 đồng. Lương nhân viên tăng khoảng 5%/năm. Chi lương cụ thể như bảng sau:

VT: 1.000VN

ĐVT: 1.000 VNĐ ĐVT: 1.000 VNĐ

Hạng mục

2015 2016 2017 2034 2035

1 2 3 19 20

Chỉ số tăng lương 1,05 1,10 1,16 … 2,52 2,65

Tổng lương 302.400 444.528 933.508 … 2.674.524 2.808.250 Chi phí BHXH,

BHYT 86.184 126.690 266.050 … 762.239 800.351

2. Chi phí hoạt động.

Chi phí hoạt động bao gồm: Chi phí lương nhân công, chi phí bảo hiểm phúc lợi cho nhân viên, chi phí điện nước, chi phí nguyên vật liệu thức ăn, chi phí các nguyên liệu dùng cho garage, chi phí sữa chữa máy móc thiết bị, chi phí nguyên liệu thức ăn của nhà hàng, chi phí các mặt hàng đặc sản và các chi phí khác.

Bảng tổng hợp chi phí hoạt động của dự án

ĐVT: 1.000VNĐ

Năm 2015 2016 …. 2033 2034

Hạng mục 1 2 …. 19 20

Chi lương nhân công 302.400 444.528 2.547.165 2.674.524 Chi phí bảo hiểm

phúc lợi cho nhân

viên 86.184 126.690 725.942 762.239

Chi phí điện nước 727.171 923.150 2.384.961 2.454.011

Chi phí nguyên liệu

thức ăn của nhà ăn 833.490 2.100.394 6.877.347 7.221.215 Chi phí nguyên liệu

dùng cho garge

484.785 678.699 2.722.283 2.858.397 Chi phí các mặt hàng

mỹ nghệ, đồ lưu

niệm 277.830 583.443 2.674.524 2.808.250 Chi phí nhiên liệu

cửa hàng xăng dầu

22.572.000 23.700.600 28.808.227 28.808.227 Chi phí vật liệu cửa

hàng cung cấp vật tư

8.550.000 9.405.000 39.330.000 41.040.000 Chi phí sữa chữa

thiết bị

60.540 60.540 60.540 Chi phí khác 1.090.756 1.384.726 3.577.442 3.681.016 TỔNG CỘNG 34.924.617 39.407.772 … 89.708.435 92.368.422

- Chi phí điện nước: Được ước tính bằng 2% doanh thu của trạm dừng nghỉ.

- Chi phí nguyên liệu thức ăn cho nhà ăn: Được ước tính bằng 45% doanh thu từ nhà ăn.

- Chi phí nguyên liệu dùng cho garage: Được ước tình bằng 45% doanh thu từ garage.

- Chi phí các mặt hàng mỹ nghệ, đồ lưu niệm: Được ước tính bằng 50% doanh thu từ các mặt hàng đặc sản.

- Chi phí nhiên liệu cửa hàng xăng dầu: Ước tính bằng 95% doanh thu từ cửa hàng.

- Chi phí vật liệu cửa hàng cung cấp vật tư: Được ước tính bằng 95% doanh thu từ cửa hàng.

- Chi phí sữa chữa: Được tính bằng 1% chi phí mua sắm thiết bị.

- Chi phí khác: Được ước tính bằng 3% doanh thu của trạm dừng nghỉ.

Một phần của tài liệu Dự án đầu tư trạm dừng chân (Trang 26 - 30)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(38 trang)
w