IV.3.1. Lựa chọn phơng pháp tính lu lợng gió chung của mỏ : Ta chọn phơng pháp thứ II đó là tính từ trong ra ngoài.
IV.3.2. Xác định các hộ tiêu thụ của gió mỏ : Các hộ tiêu thụ gió bao gồm:
Lò chợ: Gồm có 8 lò hoạt động đồng thời và 1 lò chợ dự phòng.
Lò chuẩn bị: Có 2 lò chuẩn bị.
Hầm trạm và lợng rò gió nhất định.
IV.3.4.tính toán lợng gió chung cho toàn mỏ theo phơng pháp thứ 2 1.Tính lợng gió cho một lò chợ
a)theo số ngời đang làm việc đồng thời :
84 84
1
4.
60 Q = n
; m3/s
Trong đó : 4 - lợng không khí sạch cần thiết cho 1 ngời trong 1 phút . n – số ngời làm việc đồng thời lớn nhất trong lò chợ , n = 35 ( trong
lò chợ lúc đông ngời nhất gồm có : tổ thợ 32 ngời , 1 cán bộ trực ca , 1 nhân viên an toàn , 1 nhân viên kỹ thuật )
⇒
1
4 35 2,2 60
Q = x =
; m3/s b) Tính theo lợng thuốc nổ một lần lớn nhất :
2
34 .
Q BV
= t
; m3/s (4-2) Trong đó :
t - thời gian thông gió tích cực , t = 1800s .
B – lợng thuốc nổ đồng thời lớn nhất ở lò chợ : vì lò chợ đợc phân làm 8 đoạn để nổ mìn . Khai thác trong 2 ca , mỗi ca nổ mìn 4 đoạn riêng biệt . B = = 18,5 (kg)
V- thể tích lò chợ cần thông gió
b h L V = c. .
Lc - chiều dài lò chợ , Lc = 150 m h – chiều cao lò chợ , h = 2,2 m
b – chiều rộng lò chợ cần thông gió , b = 2,46 m
⇒ V = 150 x 2,2 x 2,46 = 812 m3 VËy : Q2 = = 2,31 m3/s c) Tính lợng gió theo độ xuất khí mê tan :
Q3 = qTC . Ang.® , m3/phót. (IV.2) Với lò chợ số thứ i: Qi = 60
.Ai q
, (m3/s) (4-2) Trong đó:
q_ Lợng không khí sạch tiêu chuẩn cho 1 tấn than khai thác ngày
đêm.
Với mỏ nguy hiểm loại I về CH4 thì q = 1 m3/phút Ai_ Sản lợng khai thác ngày đêm của lò chợ thứ i , (tấn/ngđ)
Bảng IV.1.Bảng tính lợng gió cho lò chợ theo sản lợng ngày và đêm TT Lò chợ Sản lợng khai thác
ngày đêm
Lợng không khí sạch tiêu chuẩn cho 1 tấn
Lu lợng gió cho lò chợ
A ( tÊn/ng®) than , q (m3/phót) Q (m3/s)
1 3C 769 1 12,81
2 3C 769 1 12,81
3 4C 609 1 10,15
4 4C 609 1 10,15
5 6B 1600 1 26,67
6 6B 1600 1 26,67
7 5C 7
d,) Theo yÕu tè bôi
Q4= 60.Vt. S1c ,m3/ phót (IV.4) Trong đó:
Slc : Diện tích lò sử dụng lò chợ tại nơi sinh bụi Slc = b . mk = 2,46. 2,2 = 5,5 (m2)
Vt : Tốc độ gió tối u theo nồng độ bụi trong lò chợ; Vt = 1,5 m/s
⇒ Q4= 60. 1,5 . 5,5 = 495 m3/ phót=8,25 m3/s Vậy lu lợng gió yêu cầu cần cung cấp cho một lò chợ
Qyc = Qmax = Q3
Kết luận : lợng gió cần cho lò chợ thỏa mãn điều kiện : Qlc = Max{Q1,Q2,Q3 Q4} = Q3. 2. Tính lợng gió cho gơng lò chuẩn bị
a. Tính lu lợng gió theo số ngời làm việc lớn nhất qcb1 = 4.n, m3/ph Trong đó:
n: Số ngời làm việc lớn nhất trong lò chuẩn bị, n = 8 ngời qcb1 = 4.8 = 32 m3/ph
b. Tính lu lợng gió theo yếu tố bụi
qcb2 = 60.Scb.vtu , m3/ph Trong đó:
vtu: Tốc độ gió tối u theo yếu tố bụi, V = 0,5 - 0,7m/s Scb : Tiết diện đờng lò chuẩn bị, Scb = 10 m2
qcb2 = 60.10.0,7 = 420 m3/ph c. Tính lu lợng gió theo lợng khí độc sinh ra sau nổ mìn
qcb3 = ,m3/s
Trong đó : 86
min
3 2
2. . . 60
25 , 2
P b V A t
ϕ
86
: Hệ số hấp thụ khí độc, phụ thuộc vào độ ẩm ớt, = 0,6 t : Thời gian thông gió sau khi nổ mìn, t = 30 phút
b : Lợng khí độc sinh ra khi nổ 1 kg thuốc nổ trong than, b = 100lÝt
P : Hệ số rò gió, P = 1,2
A : Lợng thuốc nổ đồng thời lớn nhất lò chuẩn bị, A =6 kg V: Thể tích lò đờng lò chuẩn bị cần đợc thông gió (lò trong than)
V = S. L
S : Tiết diện đờng lò dọc vỉa trong than L : Chiều dài lò lò dọc vỉa chuẩn bị , L = 50m - Đối với lò chợ khoan nổ mìn : V= 10.50 = 500 m3
+ Gọi : Vgh - Thể tích của đờng lò sau khi nổ mìn khí độc khí nổ chiếm toàn bộ thể tích này : Vgh = 1,5 . A.b.Kt , m3
Kt: Hệ số khuyến tán rối của không khí Kt = 1,2 Vgh= 1,5.6.100.1,2 = 900 m3 Ta thấy V < Vgh nên công thức trên ta sử dụng trị số V
qcb3 = 27 (m3/ph)
Vậy lu lợng gió cho một lò chuẩn bị là: qcb = qcb2 = 420 m3/ph = 7 m3/ s 3. Tính lu lợng gió cho trạm điện
QT = 10N.( 1 - η). Kct ,m3/ phót (IV.9)
Trong đó:
N = 200 kW: công suất máy điện
Kct= 0,8 : Hệ số thời gian chất tải trong một ngày đêm η = 0,9 : Hiệu suất của máy điện
⇒ Qt = 10 . 200 . ( 1 - 0,9) . 0,8 = 160( m3/ phót) = 2,7 ,m3/s 4 Tính lu lợng cho hầm bơm nhũ tơng.
qnt =
( )
60 . 1 . .
10N −η k
, m3/ s Trong ó:đ
N :Công suất máy bơm dung dịch nhũ tơng, N = 20KW.
ϕ ϕ
s m
qcb 0,5 /
2 , 1
6 , 0 . 100 . 500 . 6 30 . 60
25 ,
2 3
2 2
3 = =
η : Hiệu suất máy bơm dung dịch, η = 0,9
k : Hệ số quá tải trong 1 ngày của máy bơm dung dịch, k = 0,8 qnt =
( ) 0,26
60
8 , 0 . 9 , 0 1 . 20 .
10 − =
m3/ s
5. Tính lợng gió cho hầm bơm
s K m
Qhb N ct , / 60
).
1 .(
.
10 −η 3
=
(IV.10)
Trong đó:
N : Công suất của máy bơm, N = 100 kW (1 máy bơm 10 HM-Kx2) η : Hiệu suất của máy bơm, η = 0,9
Kct : Hệ số kể đến thời gian chất tải của thiết bị , Kct = 0,8
⇒
s m
Qhb 1,3 /
60
8 , 0 ).
9 , 0 1 .(
100 .
10 3
− =
=
6. Tính lu lợng gió cho hầm nạp ắc quy
Qa = 30 .Kn . naq ,m3/ph (IV.11)
Trong đó:
Kn:Hệ số tính đến loại ắc quy sử dụng. Kn =1,6 naq : Số bộ ắc quy nạp đồng thời, na = 2
Thay số ta đợc: Qa = 96 m3/ph = 1,6 ,m3/s 7. Tính lu lợng gió cho hầm chứa thuốc nổ
Lu lợng gió cho hầm thuốc nổ đợc xác định theo công thức:
Qtn = 0,07 . Vh ,m3/phót (IV.12) Trong đó:
0,07: hệ số kể đến sự trao đổi không khí 4 lần trong một giờ Vh: thể tích hầm chứa thuốc nổ; V = 150 m3
88 88