2 , zaven NaOCl là những chất ôxi hoá mạnh có khả năng , zaven NaOCl là những chất ôxi hoá mạnh có khả năng diệt trùng

Một phần của tài liệu bài giảng nguồn nước, công trình thu, công trình xử lý nước (Trang 38 - 47)

diệt trùng.

Khi đưa clorua vôi vào nước , sẽ xảy ra phản ứng:Khi đưa clorua vôi vào nước , sẽ xảy ra phản ứng:

2CaOCl2CaOCl22 = Ca(OCl) = Ca(OCl)22 + CaCl + CaCl22

Ca(OCl)Ca(OCl)22 + CO + CO22 + H + H22O = CaCOO = CaCO33 + 2HOCl + 2HOCl Khi đưa clo vào nước, sẽ có phản ứng sau: Khi đưa clo vào nước, sẽ có phản ứng sau:

ClCl22 + H + H22O = HOCl+ HClO = HOCl+ HCl

HOCl = HHOCl = H++ + OCl + OCl--

2.3.2. Các phương pháp và công đoạn 2.3.2. Các phương pháp và công đoạn

xử lý nước xử lý nước

Clo, HOCl, OClClo, HOCl, OCl-- là những chất ôxi hoá mạnh. Để pha chế và là những chất ôxi hoá mạnh. Để pha chế và

định lượng caocl

định lượng caocl22 người ta dùng những thiết bị khi pha chế người ta dùng những thiết bị khi pha chế phèn, clo được sản xuất ở các nhà máy hoá chất dưới dạng phèn, clo được sản xuất ở các nhà máy hoá chất dưới dạng lỏng và được đưa vào nước dưới dạng hơi nhờ một loại thiết lỏng và được đưa vào nước dưới dạng hơi nhờ một loại thiết bị riêng gọi là cloratơ.

bị riêng gọi là cloratơ.

Clo hay clorua vôi được đưa vào đường ống dẫn nước từ Clo hay clorua vôi được đưa vào đường ống dẫn nước từ bể lọc sang bể chứa với liều lượng 0,5-1mg/l. Ngoài clo, hiện bể lọc sang bể chứa với liều lượng 0,5-1mg/l. Ngoài clo, hiện nay còn dùng phương pháp điện phân muối ăn tại chỗ sản nay còn dùng phương pháp điện phân muối ăn tại chỗ sản xuất zaven để khử trùng.

xuất zaven để khử trùng.

Ngoài các phương pháp clo hoá, trên thế giới còn sử dụng Ngoài các phương pháp clo hoá, trên thế giới còn sử dụng các phương pháp sau:

các phương pháp sau:

Dùng tia tử ngoại: dùng một loại đèn phát ra tia tử ngoại Dùng tia tử ngoại: dùng một loại đèn phát ra tia tử ngoại

để diệt trùng, phương pháp này đơn giản nhưng thiết bị đắt,

để diệt trùng, phương pháp này đơn giản nhưng thiết bị đắt, hay hỏng và tốn điện (10 - 30 kw/1000m

hay hỏng và tốn điện (10 - 30 kw/1000m33 nước). nước).

Dùng ôzôn: khi đưa ôzôn vào nước sẽ tạo ra ôxi nguyên tử Dùng ôzôn: khi đưa ôzôn vào nước sẽ tạo ra ôxi nguyên tử có khả năng diệt trùng.

có khả năng diệt trùng.

Dùng sóng siêu âm: dùng thiết bị phát ra sóng siêu âm tần Dùng sóng siêu âm: dùng thiết bị phát ra sóng siêu âm tần số 500 kHz, vi trùng sẽ bị tiêu diệt.

số 500 kHz, vi trùng sẽ bị tiêu diệt.

2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước 2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước

Sơ đồ 1:

Sơ đồ 1: áp dụng khi nước nguồn đạt tiêu chuẩn nước áp dụng khi nước nguồn đạt tiêu chuẩn nước cấp cho ăn uống, sinh hoạt chỉ cần khử trùng rồi cấp cấp cho ăn uống, sinh hoạt chỉ cần khử trùng rồi cấp cho đối tượng tiêu dùng (1). Nước nguồn Tới (1) bằng Tự cho đối tượng tiêu dùng (1). Nước nguồn Tới (1) bằng Tự chảy hoặc lên BơmBể chứa tiếp xúc để khử trùng Clo chảy hoặc lên BơmBể chứa tiếp xúc để khử trùng Clo Hình 10. Sơ đồ cấp nước trực tiếp sau khi khử trùng Hình 10. Sơ đồ cấp nước trực tiếp sau khi khử trùng

Nước nguồn

Tới đối tư

ợng tiêu thô (1) chảy/BơmTự

Bể chứa tiÕp xóc khử trùng

Clo

2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước 2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước

Sơ đồ 2:

Sơ đồ 2: áp dụng cho nước mặt có chất lượng loại A áp dụng cho nước mặt có chất lượng loại A ghi trong tiêu chuẩn nguồn nước TCXD 233 -1999, có độ ghi trong tiêu chuẩn nguồn nước TCXD 233 -1999, có độ

đục đục ≤ ≤ 30 mg/l (= 15 NTU) và độ màu thấp. 30 mg/l (= 15 NTU) và độ màu thấp.

Hình 11. Sơ đồ xử lý nước bằng lọc chậm Hình 11. Sơ đồ xử lý nước bằng lọc chậm

Bể CHứA TIếP xúc khử

trùng Clo

bể lọc Nước chậm

nguồn

Tới đối tư

ợng tiêu thụ (1)

2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước 2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước

Sơ đồ 3:

Sơ đồ 3: áp dụng khi nước mặt có chất lượng loại A áp dụng khi nước mặt có chất lượng loại A theo TCXD 233 1999, nước có độ đục

theo TCXD 233 1999, nước có độ đục – ≤ ≤ 20 mg/l (= 10 NTU) 20 mg/l (= 10 NTU) Hình 12. Sơ đồ lọc trực tiếp

Hình 12. Sơ đồ lọc trực tiếp

Bể CHứA TIếP xúc khử

trùng Clo

bể lọc tiÕp Nước xúc

nguồn

(1) trén

phÌn

lắng nước rửa lọc cặnxả

2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước 2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước

Sơ đồ 4:

Sơ đồ 4: áp dụng xử lý nước ngầm có chất lượng nguồn áp dụng xử lý nước ngầm có chất lượng nguồn loại A theo tiêu chuẩn TCXD 233 1999.

loại A theo tiêu chuẩn TCXD 233 1999.

Hình 13. Sơ đồ xử lý nước ngầm bằng làm thoáng đơn Hình 13. Sơ đồ xử lý nước ngầm bằng làm thoáng đơn

giản và lọc giản và lọc

Bể CHứA TIếP xúc khử

trùng Clo

bể lọc Nước

ngÇm

làm (1) thoáng

lắng nước rửa lọc cặnxả

2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước 2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước

Sơ đồ 5:

Sơ đồ 5: áp dụng xử lý nước ngầm có chất lượng loại B áp dụng xử lý nước ngầm có chất lượng loại B Hình 14. Sơ đồ khử sắt nước ngầm bằng làm thoáng, Hình 14. Sơ đồ khử sắt nước ngầm bằng làm thoáng,

lắng tiếp xúc và lọc lắng tiếp xúc và lọc

BÓ TIÕP xúc khử

trùng Clo

lọc bể Nước

ngÇm

làm (1) thoáng

lắng nước rửa lọc xả cặn

lắng tiÕp

xóc

2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước 2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước

Sơ đồ 6:

Sơ đồ 6: dùng để xử lý nước ngầm có hàm lượng sắt dùng để xử lý nước ngầm có hàm lượng sắt cao, sắt ở dạng hoà tan trong các phức chất hữu cơ, cao, sắt ở dạng hoà tan trong các phức chất hữu cơ, kết hợp khử mangan, tiêu chuẩn nguồn loại C.

kết hợp khử mangan, tiêu chuẩn nguồn loại C.

Hình 15. Sơ đồ dùng hoá chất để khử sắt và mangan Hình 15. Sơ đồ dùng hoá chất để khử sắt và mangan

trong nước ngầm trong nước ngầm

BÓ TIÕP xúc khử

trùng Clo

lọc bể Nước

ngÇm

làm (1) thoáng

lắng nước rửa lọc xả cặn

trén lắng

cặn hoá chất

2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước 2.3.3. Các sơ đồ xử lý nước

Sơ đồ 7:

Sơ đồ 7: dùng để xử lý nước mặt có chỉ tiêu chất lượng dùng để xử lý nước mặt có chỉ tiêu chất lượng nước loại B và tốt hơn

nước loại B và tốt hơn

hình 16. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước truyền hình 16. Sơ đồ dây chuyền công nghệ xử lý nước truyền

thèng thèng

BÓ TIÕP xúc khử

trùng Clo

lọc bể Nước

mặt

(1) trén

lắng nước rửa lọc xả cặn

lắng bể phÌn

bÓ keo tụ tạo

bông cặn

Một phần của tài liệu bài giảng nguồn nước, công trình thu, công trình xử lý nước (Trang 38 - 47)

Tải bản đầy đủ (PPT)

(47 trang)