(Trong các trường hợp khó chẩn đoán phải đo thính lực đồ (audiométrie)
Các triệu chứng tôn Các triệu chứng tôn
thương TK Tiên đình thương TK Tiên đình
80
1. 1. Chóng mặt Chóng mặt 2. 2. Nôn ói Nôn ói
3. 3. Mất thăng bằng Mất thăng bằng
4. 4. Giật nhãn cầu (Nystagmus) Giật nhãn cầu (Nystagmus)
Các bệnh lý gây tôn Các bệnh lý gây tôn
thương thân kinh tiên thương thân kinh tiên
đình và ô* c tải đình và ô* c tải
Độc chất Độc chất
Kháng sinh aminoglycosides Kháng sinh aminoglycosides Furosemide
Furosemide
Chèn ép Chèn ép
U dây thần kinh VIII U dây thần kinh VIII U nền sọ
U nền sọ
Ứ nội bạch dịch trong hệ thống tiền đình Ứ nội bạch dịch trong hệ thống tiền đình
Bệnh Ménière Bệnh Ménière
Mạch máu Mạch máu
Tai biến mạch máu não hố sau Tai biến mạch máu não hố sau
Huyết khối động mạch ống tai trong, Huyết khối động mạch ống tai trong,
82
Thân kinh IX Thân kinh IX
(Thân kinh thiệt (Thân kinh thiệt hâu) hâu)
Giải phâu Giải phâu
Thần kinh hỗn hợp Thần kinh hỗn hợp
Vận động, cảm giác và phó giao Vận động, cảm giác và phó giao cảmcảm
Ra khỏi hộp sọ qua lổ hầu Ra khỏi hộp sọ qua lổ hầu
Nhân vận động: là nhân mơ hồ Nhân vận động: là nhân mơ hồ Đây cũng là nhân vận động Đây cũng là nhân vận động của thần kinh X
của thần kinh X
Thần kinh IX chi phối cơ trâm Thần kinh IX chi phối cơ trâm hầu, có chức năng cơ nuốt hầu, có chức năng cơ nuốt phụphụ
Giải phâu Giải phâu
84
Hạch cảm giác: hạch Hạch cảm giác: hạch
đá và hạch trên đá và hạch trên , ,
Phụ trách cảm giác Phụ trách cảm giác
phần sau màng nhĩ, ống phần sau màng nhĩ, ống tai ngoài, thành sau
tai ngoài, thành sau họnghọng
Cảm giác vị giác 1/3 sau Cảm giác vị giác 1/3 sau của lưỡi
của lưỡi
Các sợi cảm giác vị giác Các sợi cảm giác vị giác tận cùng tại nhân bó
tận cùng tại nhân bó
đơn độc (chung phần vị đơn độc (chung phần vị giác của thần kinh VII).
giác của thần kinh VII).
Sợi phó giao cảm Sợi phó giao cảm
xuất phát từ nhân xuất phát từ nhân
nước bọt dưới nước bọt dưới
Chi phối tuyến mang tai Chi phối tuyến mang tai
Tôn thương dây IX Tôn thương dây IX
1.1. Tổn thương thần kinh IX thường phối hợp với thần Tổn thương thần kinh IX thường phối hợp với thần kinh X và XI
kinh X và XI
2.2. Tổn thương thần kinh IX có triệu chứngTổn thương thần kinh IX có triệu chứng
Bệnh nhân khó nuốt nhẹ Bệnh nhân khó nuốt nhẹ
Triệu chứng mất cảm giác vùng chi phối của thần kinh IX và Triệu chứng mất cảm giác vùng chi phối của thần kinh IX và vị giác 1/3 sau của lưỡi rất khó phát hiện và ít có ảnh hưởng vị giác 1/3 sau của lưỡi rất khó phát hiện và ít có ảnh hưởng bệnh nhân
bệnh nhân
3.3. Tổn thương tại nhânTổn thương tại nhân
Bệnh rỗng hành tủy Bệnh rỗng hành tủy
Tai biến mạch máu não vùng hành tủy.
Tai biến mạch máu não vùng hành tủy.
4.4. Tổn thương dưới nhânTổn thương dưới nhân
Chấn thương Chấn thương U nền sọ
U nền sọ
86
Thân kinh X Thân kinh X
(Thân kinh mơ hô) (Thân kinh mơ hô)
Nhân mơ hồ
88
Giải phâu Giải phâu
Thần kinh hỗn hợp, ra khỏi hộp sọ qua lổ hầu Thần kinh hỗn hợp, ra khỏi hộp sọ qua lổ hầu
Vận động: nhân vận động là phần dưới của nhân mơ Vận động: nhân vận động là phần dưới của nhân mơ hồ, chi phối các cơ
hồ, chi phối các cơ
Nâng màng khẩu : Nâng và kéo màng khẩu mềm Nâng màng khẩu : Nâng và kéo màng khẩu mềm ra sau để
ra sau để đóng kín đường thông lên mũi.đóng kín đường thông lên mũi.
Cơ khẩu thiệt : Nâng và kéo phần sau lưỡi ra phía Cơ khẩu thiệt : Nâng và kéo phần sau lưỡi ra phía sau khi nuốt.
sau khi nuốt.
Cơ thắt hầu trên, giữa, dưới : Co thắt vùng hầu Cơ thắt hầu trên, giữa, dưới : Co thắt vùng hầu họng khi nuốt và đẩy thức ăn xuống thực quản, họng khi nuốt và đẩy thức ăn xuống thực quản, đây là
đây là các cơ phụ trách chức năng nuốt. các cơ phụ trách chức năng nuốt.
Các cơ trên còn góp phần vào việc phát âm.
Các cơ trên còn góp phần vào việc phát âm.
Cơ nhẫn giáp : Các cơ nhẫn giáp sau và nhẫn giáp Cơ nhẫn giáp : Các cơ nhẫn giáp sau và nhẫn giáp bên làm
bên làm khép và mở dây thanh âm.khép và mở dây thanh âm.
Giải phâu Giải phâu
90
Chức năng phó giao cảm Chức năng phó giao cảm
Là thần kinh phó giao cảm lớn nhất cơ thể, Là thần kinh phó giao cảm lớn nhất cơ thể, nhân tâm phế vị, phụ trách phần lớn các nội nhân tâm phế vị, phụ trách phần lớn các nội tạng trong lồng ngực và trong ổ bụng
tạng trong lồng ngực và trong ổ bụng
Chức năng:
Chức năng:
Điều hòa nhịp tim Điều hòa nhịp tim Co thắt mạch vành Co thắt mạch vành
Co thắt cơ thanh quản, co thắt cơ phế quản, Co thắt cơ thanh quản, co thắt cơ phế quản, tăng tiết phế nang
tăng tiết phế nang
Tiết dịch vị, tiết dịch tụy, co thắt cơ ống tiêu Tiết dịch vị, tiết dịch tụy, co thắt cơ ống tiêu hóahóa
Kích thích túi mật, lách, thận, tuyến thượng Kích thích túi mật, lách, thận, tuyến thượng thậnthận..
Giải phâu Giải phâu
Chức năng cảm giác: hai hạch cảm giác Chức năng cảm giác: hai hạch cảm giác
là hạch hầu và hạch nút là hạch hầu và hạch nút
Cảm giác ống tai ngoài (cảm giác bản thể) Cảm giác ống tai ngoài (cảm giác bản thể) Cảm giác vùng màng não hố sau
Cảm giác vùng màng não hố sau Cảm giác xoang tĩnh mạch ngang Cảm giác xoang tĩnh mạch ngang
Cảm giác vùng yết hầu và các nội tạng Cảm giác vùng yết hầu và các nội tạng
Cảm giác bản thể Cảm giác bản thể
Tận cùng tại nhân rễ xuống thần kinh V và đi cùng Tận cùng tại nhân rễ xuống thần kinh V và đi cùng thần kinh V lên đồi thị
thần kinh V lên đồi thị
Cảm giác nội tạng Cảm giác nội tạng
Tận cùng tại nhân bó đơn độc Tận cùng tại nhân bó đơn độc
Các tôn thương Các tôn thương
92
Trên nhân Trên nhân
Hội chứng giả hành do tổn thương bó tháp Hội chứng giả hành do tổn thương bó tháp hai bên, thường do tai biến mạch máu não.
hai bên, thường do tai biến mạch máu não.
Tại nhân Tại nhân: :
U não U não
Tai biến mạch máu não Tai biến mạch máu não
Xơ cứng rải rác (MS: Multiple sclerosis) Xơ cứng rải rác (MS: Multiple sclerosis) Xơ cứng cột bên teo cơ
Xơ cứng cột bên teo cơ
Dưới nhân Dưới nhân
Viêm màng não nền Viêm màng não nền U nền sọ
U nền sọ
Phản xạ hắc xì, ho(sneeze and cough)
94
Thân kinh XI Thân kinh XI
(Thân kinh phụ) (Thân kinh phụ)
Giải phâu Giải phâu
95
Thần kinh XI gồm hai phần:
Thần kinh XI gồm hai phần:
Rễ trong Rễ trong
Xuất phát từ phần dưới nhân mơ hồ, cung cấp Xuất phát từ phần dưới nhân mơ hồ, cung cấp các sợi vận động cho thần kinh X và được coi các sợi vận động cho thần kinh X và được coi như như phần phụ của thần kinh Xphần phụ của thần kinh X
Rễ ngoài Rễ ngoài
Xuất phát từ các tế bào vận động ở sừng trước Xuất phát từ các tế bào vận động ở sừng trước tủy sống từ hành tủy tới C5, các rễ này họp
tủy sống từ hành tủy tới C5, các rễ này họp thành một thân đi vào trong não và ra ngoài thành một thân đi vào trong não và ra ngoài theo lổ rách sau.
theo lổ rách sau.
Đây là thần kinh duy nhất
Đây là thần kinh duy nhất đi vào trong sọ theo lổ đi vào trong sọ theo lổ chẩm rồi sau đó lại đi ra ngoài sọ theo lổ hầu
chẩm rồi sau đó lại đi ra ngoài sọ theo lổ hầu.. Chức năng
Chức năng
Rễ ngoài vận động cơ thang và cơ ức đòn chũm, Rễ ngoài vận động cơ thang và cơ ức đòn chũm, Rễ trong phụ thuộc thần kinh X chi phối các cơ Rễ trong phụ thuộc thần kinh X chi phối các cơ vùng hầu họng
vùng hầu họng
96
Các tôn thương Các tôn thương
97
Tổn thương trên nhân Tổn thương trên nhân
Tổn thương trên nhân của thần kinh XI Tổn thương trên nhân của thần kinh XI
thường chỉ liệt nhẹ vì nhân XI nhận sợi từ bó thường chỉ liệt nhẹ vì nhân XI nhận sợi từ bó
tháp hai bên.
tháp hai bên.
Tổn thương tại nhân Tổn thương tại nhân
Liệt và teo cơ ức đòn chũm và cơ thang, Liệt và teo cơ ức đòn chũm và cơ thang,
Có hiện tượng rung giật bó cơ Có hiện tượng rung giật bó cơ
Nguyên nhân thường do tai biến mạch máu Nguyên nhân thường do tai biến mạch máu
não, u hành tủy não, u hành tủy
Tổn thương dưới nhân Tổn thương dưới nhân
Thường bị tổn thương chung với thần kinh IX, Thường bị tổn thương chung với thần kinh IX,
X và XII do các nguyên nhân viêm hạch cổ, X và XII do các nguyên nhân viêm hạch cổ,
ung thư, chấn thương sọ não, phẫu thuật ung thư, chấn thương sọ não, phẫu thuật
vùng cổ vùng cổ
98
Thân kinh XII Thân kinh XII
Thân kinh hạ thiệt Thân kinh hạ thiệt
Giải phâu Giải phâu
1. 1. Thần kinh vận động đơn thuần phụ trách Thần kinh vận động đơn thuần phụ trách vận động các cơ riêng của lưỡi
vận động các cơ riêng của lưỡi
2. 2. Thần kinh XII ra khỏi hộp sọ qua Thần kinh XII ra khỏi hộp sọ qua lổ ống lổ ống chùy sau
chùy sau
3. 3. Nhân vận động của thần kinh XII là phần Nhân vận động của thần kinh XII là phần nối dài của sừng trước tủy sống cổ
nối dài của sừng trước tủy sống cổ
4. 4. Thần kinh XII gồm nhiều sợi nhỏ xuất phát Thần kinh XII gồm nhiều sợi nhỏ xuất phát từ các tế bào vận động ở hành não họp
từ các tế bào vận động ở hành não họp thành hai thân đi ra khỏi hộp sọ theo lổ thành hai thân đi ra khỏi hộp sọ theo lổ
ống chùy sau, sau đó hợp thành một thân ống chùy sau, sau đó hợp thành một thân
chi phối các cơ riêng của lưỡi chi phối các cơ riêng của lưỡi
100
Các tôn thương TK XII Các tôn thương TK XII
Tổn thương trung ương Tổn thương trung ương
Liệt nhẹ một bên lưỡi Liệt nhẹ một bên lưỡi
Nguyên nhân thường gặp là tai biến mạch máu Nguyên nhân thường gặp là tai biến mạch máu nãonão
Tổn thương ngoại biên Tổn thương ngoại biên
Liệt một bên lưỡi k
Liệt một bên lưỡi kèm teo cơ và rung giật bó èm teo cơ và rung giật bó sợi cơ
sợi cơ
Nguyên nhân thường gặp là xơ cứng cột bên teo Nguyên nhân thường gặp là xơ cứng cột bên teo cơ, ung thư vòm họng
cơ, ung thư vòm họng
102
Giải phâu Giải phâu
Thân não nối liền tủy sống Thân não nối liền tủy sống với 2 bán cầu đại não
với 2 bán cầu đại não
Hành não Hành não Cầu não Cầu não Cuống não Cuống não
Chức năng:
Chức năng:
Nhân dây thần kinh sọ Nhân dây thần kinh sọ
Đường dẫn truyền cảm giác và Đường dẫn truyền cảm giác và vận động
vận động
Trung tâm phản xạ thân não Trung tâm phản xạ thân não
Chất lưới kích hoạt lên phụ trách Chất lưới kích hoạt lên phụ trách chức năng thức tỉnh.
chức năng thức tỉnh.
Trung tâm hô hấp và tuần hoàn Trung tâm hô hấp và tuần hoàn ở hành não
ở hành não
(mái)
(Chỏm não)
(Trung não)
Các trung tâm thân 104
não
Giải phâu Giải phâu
Các thần kinh sọ từ III tới XII xuất phát từ Các thần kinh sọ từ III tới XII xuất phát từ
thân não thân não
Cấu trúc thân não giống như của tủy sống, Cấu trúc thân não giống như của tủy sống,
tuy nhiên các tế bào đã di chuyển tuy nhiên các tế bào đã di chuyển: :
Các nhân vận động đi vào trong Các nhân vận động đi vào trong Nhân cảm giác đi ra ngoài
Nhân cảm giác đi ra ngoài
Một nhân vận động hay cảm giác có thể phụ trách Một nhân vận động hay cảm giác có thể phụ trách nhiều dây thần kinh sọ
nhiều dây thần kinh sọ
Các nhân vận động của thần kinh sọ đều nhận sợi Các nhân vận động của thần kinh sọ đều nhận sợi chi phối của bó tháp của cả hai bán cầu
chi phối của bó tháp của cả hai bán cầu ((trừ nhân mặt dưới thần kinh VII)trừ nhân mặt dưới thần kinh VII)
106
Bó vỏ hành(vỏ nhân)
108
Củ trung não trên
Cuống não
(Bó dọc giữa)
Cầu não
110
Cầu não
Hành não
Đặc tính tôn thương thân Đặc tính tôn thương thân não não
112
1.1. Tổn thương thân não biểu hiện bởi các hội chứng Tổn thương thân não biểu hiện bởi các hội chứng chéochéo
Tổn thương thần kinh sọ một bên và liệt nửa người đối Tổn thương thần kinh sọ một bên và liệt nửa người đối bên.bên.
2.2. Tổn thương bó tháp ở trên thân não thường Tổn thương bó tháp ở trên thân não thường không liệt thần kinh sọ vì các thần kinh vận không liệt thần kinh sọ vì các thần kinh vận
động nhận sợi từ bó tháp hai bên (trừ nhân mặt động nhận sợi từ bó tháp hai bên (trừ nhân mặt dưới thần kinh VII)
dưới thần kinh VII) 3.3. Hội chứng Weber: Hội chứng Weber:
Liệt thần kinh III bên tổn thương và liệt nửa người đối bên Liệt thần kinh III bên tổn thương và liệt nửa người đối bên
4.4. Hội chứng Millard Gübler: Hội chứng Millard Gübler:
Liệt VII ngoại biên bên tổn thương và liệt nửa người đối Liệt VII ngoại biên bên tổn thương và liệt nửa người đối bênbên
5.5. Các hội chứng hành não: Các hội chứng hành não:
Liệt IX, X, XI, XII bên tổn thương và liệt nửa người đối bên Liệt IX, X, XI, XII bên tổn thương và liệt nửa người đối bên