Các loại từ (Word form)

Một phần của tài liệu Bứt phá điểm thi THPT môn tiếng anh 1 Cô Mai Phương (Trang 87 - 95)

Vị trí

Danh từ thường đứng sau:

- tính từ (adj + N) - mạo từ: a/an/the

- từ chỉ định: this, that, these, those, every,...

- từ chỉ số lượng: many, some, few, several...

- tính từ sở hữu: my, his, her, your, their, its..

- ngoại động từ (V + O)

Các hậu tố để thành lập danh từ

Hậu tố cho danh từ Ví dụ

1. –ism Criticism, heroism, patriotism

2. –nce Importance, significance, dependence, resistance

Hậu tố cho danh từ Ví dụ

3. –ness Bitterness, darkness, hardness

4. –ion Pollution, suggestion, action

5. –ment Accomplishment, commencement, enhancement, excitement 6. –age Baggage, carriage, damage, language, luggage, marrige 7. –(i)ty Purity, authority, majority, superiority, humidity, cruelty,

honesty, plenty, safety

8. –ship Citizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship 9. –th Bath, birth, death, growth, health, length, strength, truth,

depth, breadth, wealth 10.–dom Freedom, kingdom, wisdom

11.–hood Childhood, brotherhood, neighborhood, likelihood 12.–ure Closure, legislature, nature, failure, pleasure

13.–cy Bankruptcy, democracy, accuracy, expectancy, efficiency 14.–(t)ry Rivairy, ancestry, carpentry, machinery, scenery, bravery 15.–logy Archaeology, geology, sociology, zoology

16.–graphy Bibliography, biography

17.–or Actor, creator, doctor, tailor, visitor, bachelor 18.–er Northerner, villager, airliner, sorcerer

84

19.–ee Employee, payee, absentee, refugee

20.–ist Economist, dentist, pianist, optimist, perfectionist 21.–ician Magician, physician, musician, electrician, beautician 22.–ant Assistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant

B/ Tính từ

Vị trí

- Trước N (Adj + N ) - Sau “TO BE”

- Sau các “linking verb”: become, get, look, feel, taste, smell, seem...

- Sau trạng từ (adv + adj): extremely (cực kì), completely ( hoàn toàn), really (thực sự), terribly, very, quite, rather,...

- Sau keep /make

- Sau “too” (be + too + adj)

- Trước “enough” (be + adj + enough) - trong cấu trúc: be + so + adj + that

- Trước danh từ: A, an, the, this, that, his, her, their, my, ... + (Adj) +Noun - Trong câu cảm thán:

How + adj + S + V!

What + (a/an) + adj + N!

Các hậu tố để thành lập tính từ Hậu tố cho

tính từ Example

1. –ent Independent, sufficient, absent, ancient, apparent, ardent

2. –ant Arrogant, expectant, important, significant, abundant, ignorant, brilliant

3. –ful Beautiful, graceful, powerful, grateful, forgetful, doubtful

4. –less Doubtless, fearless, powerless, countless, careless, helpless 5. –ic Civic, classic, historic, artistic, economic

6. –ive Authoritative, demonstrative, passive, comparative, possesstive Hậu tố cho

tính từ Examples

7. –ous Dangerous, glorious, murderous, viscous, ferocious, hilarious 8. –able Charitable, separable, bearable, reliable, comfortable, suitable 9. –ible Audible, edible, horrible, terrible

10.–al Central, general, oral, tropical, economical 11.–ory Mandatory, compulsory, predatory, satisfactory

12.–ary Arbitrary, budgetary, contrary, primary, temporary, necessary 13.–y Angry, happy, icy, messy, milky, tidy, chilly, slippery, rainy 14.–ly Friendly, lovely, lively, daily, manly, beastly, cowardly, queenly,

rascally

15.–ate Temperate, accurate, considerate, immediate, literate 16.-ish Foolish, childish, bookish, feverish, reddish

C/ Động từ

Vị trí:

- Sau chủ ngữ (khi làm động từ chính) - Trong mệnh đề rút gọn

- Sau các động từ (làm bổ ngữ cho động từ phía trước) - Đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên

Các hậu tố để thành lập động từ

Verb endings Examples

1. –en/en- Listen, happen, strengthen, lengthen, shorten, soften, widen, entrust, enslave, enlarge, encourage, enable, enrich

2. –ate Assassinate, associate, fascinate, separate, vaccinate, evacuate 3. –ize Idolize, apologize, sympathize, authorize, fertilize

4. –ify Satisfy, solidify, horrify

D/ Trạng từ

86

Vị trí

a. Đứng sau động từ: S + V + adv Ex: He runs fast.

b. Đứng sau tân ngữ: S + V + O + adv Ex: She learns English well.

c. Trạng từ bổ nghĩa cho tính từ: S+ tobe +adv +adj/PII

Ex: He was badly injured.

d. Trong câu bị động: be + adv + PII = be + PII + adv

Ex: The application form must be filled out completely.

= The application form must be completely filled out.

 Các hậu tố để thành lập trạng từ

Hậu tố cho trạng từ Ví dụ

1. -ly firstly, fully, greatly, happily, hourly 2. -wise otherwise, clockwise

3. -ward backward, inward, onward, eastward

1. How many took part in the 22nd SEA Games?

A. competitors B. competitive C. competes D. competitions 2. Boys often enjoy doing things in a way.

A. create B. creative C. creativity D. creatively

3. The problem of among young people is hard to solve.

A. employment B. employee C. employers D. unemployment

4. The children high grade at school.

A. achieve B. achievement C. achievable D. achieving

5. She was the first in her family to enjoy the privilege of a university .

A. educated B. educational C. educating D. education

6. Buckingham Palace is a major tourist in London.

A. attract B. attraction C. attractive D. attractiveness 7. Some species of rare animals are in of extinction.

VẬN DỤNG

A. danger B. dangerous C. . dangerously D. endanger 8. Electronic music is a kind of music in which sounds are produced .

A. electron B. electric C. electronic D. electronically

9. Are you sure that boys are more than girls?

A. act B. active C. action D. activity

10. These quick and easy can_be effective in the short term, but they have a cost.

A. solve B. solvable C. solutions D. solvability

11. Housework is shared between them.

A. equally B. equal C. equality D. equalizing

12. Don't forget to say goodbye to the before leaving the office.

A. interviewer B. interviewing C. interviewee D. interview 13. Vietnamese athletes performed and won a lot of gold medals.

A. excellent B. excellently C. excellence D. excel

14. WHO's main activities are carrying out research on medical and improving internationnal healthy care.

A. develop B. developing C. development D. develops

15. The panda's habitat is the bamboo forest.

A. nature B. natural C. naturally D. natured

16. To Americans, it is impolite to ask someone about age, and salary.

A. marry B. married C. marriage D. marrying

17. Life here is very .

A. peaceful B. peacefully C. peace D. peacefulness

18. Farmers can enrich the soil by using .

A. fertile B. fertility C. fertilize D. fertilizers

19. Nowadays, chemicals are into some fruits to reduce decay.

A. injection B. injecting C. inject D. injected

20. What's your ?_- I'm Vietnamese.

A. nation B. national C. nationality D. international

ĐÁP ÁN

88

1. Đáp án A

Giải thích: Compete (v): cạnh tranh; Competitive (adj): mang tính cạnh tranh; Competition (n):

cuộc thi; Competitor (n): người dự thi. Cấu trúc: How many + Danh từ đếm được số nhiều.

Dịch nghĩa: Có bao nhiêu vận động viên tham gia SEA Games lần thứ 22?

2. Đáp án B

Giải thích: Create (v): tạo ra; Creative (adj): sáng tạo; Creativity (N): sự sáng tạo; Creatively (adv): mang tính sáng tạo. Ta cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "way".

Dịch nghĩa: Những bé trai thích làm mọi việc theo cách sáng tạo.

3. Đáp án D

Giải thích: Employment (n): công việc; Employee (n): nhân viên; Employer (n): nhà tuyển dụng; Unemployment (n): nạn thất nghiệp

Dịch nghĩa: vấn nạn thất nghiệp giữa những người trẻ là thật khó giải quyết.

4. Đáp án A

Giải thích: Achieve (v): đạt được; Achievement (n): thành tựu; Achievable (adj): có thể đạt được. Câu này thiếu động từ.

Dịch nghĩa: Những đứa trẻ đạt được điểm cao ở trường.

5. Đáp án D

Giải thích: Education (n): sự giáo dục; Educated (adj): có học; Educational (adj): thuộc về giáo dục. Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tính từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình có được đặc quyền của giáo dục đại học.

6. Đáp án B

Giải thích: Attract (v): hấp dẫn; Attraction (n): sự thu hút, sự hấp dẫn; Attractive (adj): hấp dẫn;

Attractiveness (n): tính chất hấp dẫn. Có thể sử dụng danh từ đứng trước một danh từ để tạo thành danh từ ghép. Khi đó danh từ đứng trước sẽ có chức năng như tình từ bổ nghĩa cho danh từ đứng sau.

Dịch nghĩa: Cung điện Buckingham là nơi thu hút du khách du tịch lớn ở London.

7. Đáp án A

Giải thích: to be in danger of = nguy cơ, đang bị nguy hiểm. Dangerous (adj) nguy hiểm;

Endanger (v): gây nguy hiểm

Dịch nghĩa: Một vài loài động vật quý hiếm đang có nguy cơ bị tuyệt chủng.

8. Đáp án D

Giải thích: Electron (n): điện; Electric (adj): sôi động, có liên quan đến điện, thuộc về điện;

Electronic (adj): điện tử; Electronically (adv): bằng điện tử. cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ

"produce".

Dịch nghĩa: Nhạc điện tử là loại nhạc mà âm thanh được tạo ra bằng điện tử.

9. Đáp án B

Giải thích: Act (v): diễn xuất; Active (adj): tích cực, chủ động; Action (n): hành động; Activity (n): hoạt động.

Dịch nghĩa: Bạn có chắc rằng con trai tích cực, chủ động hơn so với con gái?

10. Đáp án C

Giải thích: Solve (v): giải quyết; Solvable (adj): có thể giải quyết; Solution (n): giải pháp;

Solvability (n): sự có thể giải quyết. Ta cần 1 danh từ đứng sau tính từ {quick, easy).

Dịch nghĩa: Những giải pháp nhanh gọn này có thể hiệu quả trước mắt, nhưng sẽ có những cái giá phải trả.

11. Đáp án A

Giải thích: Equally (adv): ngang bằng; Equal (adj): ngang bang; Equality (n): sự ngang bằng. Ta có công thức: to be + adv + V. Trạng từ bổ nghĩa cho động từ "share".

Dịch nghĩa: Việc nhà được chia ngang bằng giữa bọn họ.

12. Đáp án A

Giải thích: Interviewer (n): người phỏng vấn; Interviewee (n): người được phỏng vấn; Interview (v): phỏng vấn.

Dịch nghĩa: Đừng quên chào tạm biệt ngưừi phỏng vấn trước khi đi ra khỏi phòng.

13. Đáp án B

Giải thích: Excellent (adj): tuyệt vời; Excellently (adv): một cách tuyệt vời; Excellence (n): sự tuyệt vời; Excel (v): vượt trội, xuất sắc

Dịch nghĩa: Những vận động viên của Việt Nam đã thể hiện xuất sắc và giành được rất nhiều huy chương vàng.

14. Đáp án C

Giải thích: Develop (v): phát triển; Developing (adj): đang phát triển; Development (n): sự phát triển. Ta cần 1 danh từ đứng sau tính từ "medical".

90

Dịch nghĩa: Hoạt động chủ yếu của WHO là thực hiện những nghiên cứu nhằm phát triển y học và nâng cáo chất lượng chăm sóc sức khỏe toàn cầu.

15. Đáp án B

Giải thích: Nature (n): tự nhiên; Natural (adj): thuộc về tự nhiên; Naturally (adv): theo một cách tự nhiên. Ta cần 1 tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ "habitat".

Dịch nghĩa:Môi trường sống tự nhiên của gấu trúc !à rừng trúc.

16. Đáp án C

Giải thích: Marry (v): cưới; Married (adj): đã kết hôn; Marriage (n): cuộc hôn nhân, tình trạng hôn nhân.

Dịch nghĩa:Đối với người Mỹ, sẽ là bất lịch sự khi hỏi ai đó về tuổi tác, tình trạng hôn nhân hay lương bổng.

17. Đáp án A

Giải thích: Peaceful (adj): yên bình; Peacefully (adv): một cách yên bình; Peace (n): hòa bình;

Peacefulness (n): sự yên bình

Dịch nghĩa:Cuộc sống ở đây rất yên bình.

18. Đáp án D

Giải thích: Fertile (adj): phì nhiêu; Fertility (n): sự năng suất, phì nhiêu; Fertilize (v): làm cho phì nhiêu; Fertilizer (n): phân bón

Dịch nghĩa:Nông dân có thể làm gỉàu sự màu mỡ cho đất bằng cách sử dụng phân bón.

19. Đáp án D

Giải thích: Injection (n): sự tiêm chủng; Inject (v): tiêm

Dịch nghĩa: Ngày nay, hóa chất được tiêm vào hoa quả để giảm sâu mọt.

20. Đáp án C

Giải thích: Nation (n): quốc gia; National (adj): thuộc về quốc gia; Nationality (n): quốc tịch;

International (adj): quốc tế

Dịch nghĩa: Quốc tịch của bạn là gì? Tôi là người Việt Nam.

Một phần của tài liệu Bứt phá điểm thi THPT môn tiếng anh 1 Cô Mai Phương (Trang 87 - 95)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(253 trang)
w