-Ta chỉ kiểm tra móng M1. Móng M2 thiết kế tương tự theo phụ lục.
1/ Kiểm tra khả năng chịu tải của cọc đơn
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 122 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
- Tải trọng lớn nhất tác dụng lên cọc:
2 max 2 max
max
i tt x i
tt y tt
y y M x
x M n
P N
- Trong đó : + n: số cọc trong nhóm=> n=9
+ xi, yi : khoảng cách từ tim cọc thứ i đến trục đi qua trọng tâm nhóm cọc tại mặt phẳng đáy đài
+ Mxtt : tổng moment tại đáy đài quay quanh trục x tại trọng tâm nhóm cọc
+ Mtty : tổng moment tại đáy đài quay quanh trục y tại trọng tâm nhóm cọc
+ Ntt : tổng tải trọng đứng tại tâm đáy đài. (Bao gồm tải trọng tính toán và trọng lượng đài móng)
76 , 230 5 , 1 51 , 99 493 ,
81
Mxtt Mttx HYtt hđ kNm 231
5 , 1 2 , 135 2 ,
28
MYtt MYtt HXtt hđ kNm
86 , 9978 1
, 1 25 5 , 1 2 , 3 2 , 3 37 ,
9601
Ntt Ntt Lđ Bđ hđ BT n kN
64 , 8 2 , 1 3 0 ) 2 , 1 (
3 2 2
2
2
xi yi m2
2 2
i i tt x i
i tt y tt
tt
i y
y M x
x M n
P N
P1(kN) x1 y1 P4(kN) x4 y4 P7(kN) x7 y7 1113,8 -1,2 1,2 1081,7 -1,2 0 1049,6 -1,2 -1,2 P2(kN) x2 y2 P5(kN) x5 y5 P8(kN) x8 y8
1145,8 0 1,2 1113,8 0 0 1081,7 0 -1,2
P3(kN) x3 y3 P6(kN) x6 y6 P9(kN) x9 y9 1177,9 1,2 1,2 1145,8 1,2 0 1113,7 1,2 -1,2
Bảng 7.4 – Sức chịu tải cọc đơn móng M1
- Kiểm tra sức chịu tải của cọc :
+ Pmax Max(Pitt)1177,9kN < QaTK 1360,59kN
+ Pmin Min(Pitt)1049,6kN > 0
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 123 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
=> Thỏa điều kiện về sức chịu tải cọc đơn.
2/ Kiểm tra khả năng chịu tải của nhóm cọc
n m Qa
Ntt TK
- Hệ số nhóm ]
90
) 1 ( ) 1 [ (
) (
1 mn
m n n
m S
arctg d
- Trong đó: + d: cạnh cọc
+ S: khoảng cách giữa 2 tim cọc
+ m: số hàng cọc trong nhóm
+ n:số dãy cọc trong nhóm
=> ] 0,727
3 3 90
) 1 3 ( 3 ) 1 3 ( [3 2) , 1
4 , (0
1
arctg
=> QaTK mn0,7271390,59339098kN < Ntt 9978,86kN
=> Chưa thỏa điều kiện về sức chịu tải nhóm cọc, tuy nhiên do bố trí đối xứng, chênh lệch không quá 10% nên hợp lý.
3/ Kiểm tra ổn định nền dưới đáy móng khối quy ước
- Xem móng như một móng nông, có kích thước là móng khối quy ước, chiều sâu đặt móng ngay tại cao trình mũi cọc.
a/ Kích thước móng khối quy ước (cọc đi qua nền nhiều lớp, có đất yếu và tốt)
- Ltb:độ sâu cọc trong đất từ đáy lớp đất yếu, Ltb li 2,7929,32,7923m '
41 23 26
23 ' 41
26 0
0
tb i i
tb L
l
- Góc truyền lực: 6 40'
4 ' 41 26 4
0
0
tb
- Kích thước móng khối quy ước :
18 , 8 ' 40 6 23 2 4 , 0 2 , 3
2 0
qu
qu B L d L tg tg
L d tb m
- Diện tích móng quy ước: Fqu LquBqu 8,182 66,91m2.
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 124 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
- Chiều cao móng quy ước: Hqu= 29,3+1,5=30,8 m
=> Thể tích móng quy ước Vqu FquHqu 66,9130,82060,9 m3
tb/4
Hqu= 30,8m
Lqu =Bqu= 8,18 m
Lop dat yeu
Hình 7.7 – Móng khối quy ước M1 b/ Kiểm tra ổn định đất nền dưới đáy móng khối quy ước
II qu tc
tb R
P Pmaxtc 1,2RquII Pmintc 0 Trong đó :
tc
Ptb : Áp lực trung bình tiêu chuẩn dưới đáy móng khối quy ước Pmaxtc : Áp lực lớn nhất dưới đáy móng khối quy ước
Pmintc : Áp lực bé nhất dưới đáy móng khối quy ước
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 125 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
Ntc: Tổng lực dọc tiêu chuẩn tại tâm đáy móng khối quy ước (bao gồm lực dọc tiêu chuẩn tại chân cột, trọng lượng bản thân đài cọc, cọc, đất trên đài và phần đát nằm trong móng khối quy ước)Ntc Ntc tbVqu
+ Lực dọc: Ntc= 8349 15
, 1
37 ,
9601 kN
+ Trọng lượng đài :Nđ Lđ Bđ hđ BT 3,221,525384kN
+ Trọng lượng 9 cọc :Ncoc 9d2lcBT 90,4229,3251054,8kN
+ Trọng lượng các lớp đất thứ i dưới đáy đài:
57 , 475 54 , 4 ) 7 , 2 3 , 4 ( ) 44 , 1 91 , 66 ( )
( ) 9
( 2 2'
2 Fqu Fcoc l Df tc
N kN
58 , 657 37 , 8 2 , 1 ) 44 , 1 91 , 66 ( )
9
( 3 3'
3a Fqu Fcoc la tca
N kN
52 , 1977 63
, 8 5 , 3 ) 44 , 1 91 , 66 ( )
9
( 3 3'
3b Fqu Fcoc lb tcb
N kN
73 , 12889 56
, 8 23 ) 44 , 1 91 , 66 ( )
9
( 4 4'
4a Fqu Fcoc la tca
N kN
=> Ntc 25788kN
- Cọc đài thấp(đài cọc nằm dưới mặt đất tự nhiên): lực ngang không gây ra moment tại tâm đáy móng khối quy ước vì cọc tựa lên đất, áp lực ngang của đất nền cân bằng với lực ngang => xem như moment lấy tại đáy đài
66 , 15 200
, 1
76 , 230 15
,
1
Mxtc Mxtt kNm
87 , 15 200 , 1
231 15
,
1
Mtcy Mxtt kNm
22 , 6 91 18 , 8 6
2 3
yqu qu qu
qu x
B W L
W m3
Vậy ta có:
41 , 91 385 , 66 25788
qu tc tc
tb F
P N kN/m2
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 126 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
81 , 22 389
, 91
87 , 200 22
, 91
66 , 41 200 ,
max 385
qu y
tc y qu
x tc tc x
tb tc
W M W
P M
P kN/m2
22 381 , 91
87 , 200 22
, 91
66 , 41 200 ,
min 385
qu y
tc y qu
x tc x tc
tb tc
W M W
P M
P kN/m2
qu II II II
tc II
qu A B B H D c
k m
R m1 2 *
Theo TCXD 45 – 78 hệ số m1=m2=1 (điều 3.38), ktc = 1( điều 3.39) Móng đặt lên nền đất 4a có minII 18,523kN/m3 ; cminII 1,74kN/m2 ;
' 31 260
minII
Từ minII 26031' => A=0,87 ; B=4,50 ; D =7,01
523 , 8 23 565 , 8 5 , 3 37 , 8 2 , 1 54 , 4 3 ,
* 3
II
Hqu =251kN/m2
qu II qu II II
tc II
qu A B B H D c
k m
R m1 2 *
35 , 1202 74
, 1 01 , 7 251 5 , 4 523 , 8 18 , 8 87 ,
0
kN/m2.
Vậy đất nền làm việc trong giai đoạn đàn hồi, đủ khả năng chịu lực do:
41 ,
385
tc
Ptb kN/m2 <RquII 1202,35kN/m2 81
,
maxtc 389
P kN/m2 < 1,2RquII 1443kN/m2
mintc 381
P kN/m2 > 0
4/ Kiểm tra lún ổn định dưới mũi cọc (theo phương pháp tổng phân tố) - Ứng suất gây lún tại đáy móng khối quy ước :
41 , 134 251 41 ,
' 385
tbtc i i
gl P h
P kN/m2
- Chia lớp đất thành các phân tố nhỏ bề dày:
) 9 , 3 61 , 2 ( 52 , 6 ) 6 , 0 4 , 0 ( )
6 , 0 4 , 0
(
qu
i B
h m => chọn hi=2m
- Đồ thị e-p từ thí nghiệm nén cố kết: lấy mẫu 1-33(độ sâu 33,5-34m) vẽ
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 127 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
Áp lực nén (kN/m2)
25 50 100 200 400 800
Hệ số rỗng e 0,724 0,703 0,677 0,647 0,61 0,565 Bảng 7.5 – Mẫu thí nghiệm nén cố kết
Hình 7.8 – Biểu đồ quan hệ e-p
Bảng 7.6 – Bảng tính lún theo phương pháp tổng phân tố 5/ Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang
a/ Sơ đồ tính
Biểu đồ quan hệ e-p
Hệ số rỗng e
Áp lực nén P (kN/m2)
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 128 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
- Mô hình hóa đất xung quanh cọc là môi trường đàn hồi tuyến tính (được mô phỏng bằng mô hình nền Winkler).
Hình 7.9 – Hình minh họa cọc chịu tải ngang b/ Các giá trị tính toán
- Cọc chịu tải ngang được tính theo TCXD 205-1998 - Hệ số biến dạng đã tính: bd 0,602
- Chiều dài quy đổi đã tính: le=17,64m
- Từ le tra bảng G.2 TCXD 205-1998 ta có A0 = 2,441 ; B0 = 1,621 ; C0 = 1,751
- Các chuyển vị HH , MH , MM được tính bằng các công thức theo TCXD 205-1998 (điều G.5, phụ lục G)
4 6
3
3 1,751 10
00213 , 0 10 30 602 , 0
441 ,
2
I E A
b bd
o
HH
m/kN
5 6
2
2 7 10
00213 , 0 10 30 584 , 0
621 ,
1
I E B
b bd
o
MH
m/kN
5
6 4,55 10
00213 , 0 10 30 602 , 0
751 ,
1
I E C
b bd
o
MM
m/kN
c/ Chuyển vị ngang y0 và góc xoay o của cọc tại cao trình đáy đài i/ Theo phương x
02 , 9 15
2 , 135
0x H9xtt
H kN
0x 0 M
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 129 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
- Chuyển vị của cọc tại đáy đài theo phương x:
0026 , 0 10 751 , 1 02 ,
15 4
0 0
0x H x HH M x HM
y m
- Góc xoay cọc tại đáy đài:
00105 , 0 10 7 02 ,
15 5
0 0
0x H xMH M xMM
rad
- Ứng suất tính toánz (kN/m2), moment uốn Mz(kNm) và lực cắt Qz (kN) trong các tiết dện của cọc được tính theo các công thức sau:
3 1 0 2 1
0 1
0 1
( 0 D
I E C H
I E B M
A y k z
b bd b
bd bd
e bd
y
)
3 3
3 3
2 H D
C M B I
E A
I E M
bd o o
o b
bd Yo
b bd
z
4 4
4 4
3 E I A E I B M C H D
Qz bd b Yo bd b o bd o o trong đó : ze bd z
z (m) ze (m) A1 B1 C1 D1 z (kN)
0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,166 0,100 1,000 0,100 0,005 0,000 1,873 0,332 0,200 1,000 0,200 0,020 0,001 3,482 0,498 0,300 1,000 0,300 0,045 0,004 4,830 0,664 0,400 1,000 0,400 0,080 0,011 5,930 0,831 0,500 1,000 0,500 0,125 0,021 6,788 0,997 0,600 0,999 0,600 0,180 0,036 7,408 1,163 0,700 0,999 0,700 0,245 0,057 7,830 1,329 0,800 0,997 0,799 0,320 0,085 8,046 1,495 0,900 0,995 0,899 0,405 0,121 8,082 1,661 1,000 0,992 0,997 0,499 0,167 7,993 1,827 1,100 0,987 1,095 0,604 0,222 7,742 1,993 1,200 0,979 1,192 0,718 0,288 7,354 2,159 1,300 0,969 1,287 0,841 0,365 6,883 2,326 1,400 0,955 1,379 0,974 0,456 6,350 2,492 1,500 0,937 1,468 1,115 0,560 5,765 2,658 1,600 0,913 1,553 1,264 0,678 5,119 2,824 1,700 0,882 1,633 1,421 0,812 4,442 2,990 1,800 0,843 1,706 1,584 0,961 3,748
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 130 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
3,156 1,900 0,795 1,770 1,752 1,126 3,083 3,322 2,000 0,735 1,823 1,924 1,308 2,418 3,488 2,100 0,662 1,863 2,098 1,506 1,761 3,655 2,200 0,575 1,887 2,272 1,720 1,171 3,821 2,300 0,470 1,892 2,443 1,950 0,574 3,987 2,400 0,347 1,874 2,609 2,195 0,084 4,153 2,500 0,202 1,830 2,765 2,454 -0,398 4,319 2,600 0,033 1,755 2,907 2,724 -0,861 4,485 2,700 -0,162 1,643 3,030 3,003 -1,237 4,651 2,800 -0,385 1,490 3,128 3,288 -1,544 4,817 2,900 -0,640 1,290 3,196 3,574 -1,891 4,983 3,000 -0,928 1,037 3,225 3,858 -2,176 5,150 3,100 -1,251 0,723 3,207 4,133 -2,362 5,316 3,200 -1,612 0,343 3,132 4,392 -2,601 5,482 3,300 -2,011 -0,112 2,991 4,626 -2,748 5,648 3,400 -2,450 -0,648 2,772 4,826 -2,908 5,814 3,500 -2,928 -1,272 2,463 4,980 -3,031 5,980 3,600 -3,445 -1,991 2,050 5,075 -3,161 6,146 3,700 -4,000 -2,813 1,520 5,097 -3,258 6,312 3,800 -4,590 -3,742 0,857 5,029 -3,417 6,478 3,900 -5,210 -4,784 0,047 4,853 -3,518 6,645 4,000 -5,854 -5,941 -0,927 4,548 -3,658 6,811 4,100 -6,514 -7,216 -2,080 4,092 -3,759 6,977 4,200 -7,179 -8,607 -3,428 3,461 -3,832 Bảng 7.7 – Bảng tính ứng suất tính toán z dọc thân cọc theo phương x
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 131 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
Hình 7.10 – Ứng suất z theo phương x
z (m) ze (m) A3 B3 C3 D3 Mz (kNm)
0,000 0,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 0,166 0,100 0,000 0,000 1,000 0,100 2,495 0,332 0,200 -0,001 0,000 1,000 0,200 4,929 0,498 0,300 -0,004 -0,001 1,000 0,300 7,282 0,664 0,400 -0,011 -0,002 1,000 0,400 9,391 0,831 0,500 -0,021 -0,005 0,999 0,500 11,398 0,997 0,600 -0,036 -0,011 0,998 0,600 13,223 1,163 0,700 -0,057 -0,020 0,996 0,699 14,778 1,329 0,800 -0,085 -0,034 0,992 0,799 16,134 1,495 0,900 -0,121 -0,055 0,985 0,897 17,236 1,661 1,000 -0,167 -0,083 0,975 0,994 17,987 1,827 1,100 -0,222 -0,122 0,960 1,090 18,609 1,993 1,200 -0,287 -0,173 0,938 1,183 19,034 2,159 1,300 -0,365 -0,238 0,907 1,273 19,158 2,326 1,400 -0,455 -0,319 0,866 1,358 19,073 2,492 1,500 -0,559 -0,420 0,811 1,437 18,795
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 132 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
2,658 1,600 -0,676 -0,543 0,739 1,507 18,391 2,824 1,700 -0,808 -0,691 0,646 1,566 17,809 2,990 1,800 -0,956 -0,867 0,530 1,612 17,061 3,156 1,900 -1,118 -1,074 0,385 1,640 16,266 3,322 2,000 -1,295 -1,314 0,207 1,646 15,342 3,488 2,100 -1,487 -1,590 -0,010 1,627 14,337 3,655 2,200 -1,693 -1,906 -0,271 1,575 13,274 3,821 2,300 -1,912 -2,263 -0,582 1,486 12,154 3,987 2,400 -2,141 -2,663 -0,949 1,352 11,042 4,153 2,500 -2,379 -3,109 -1,379 1,165 9,919 4,319 2,600 -2,621 -3,600 -1,877 0,917 8,851 4,485 2,700 -2,865 -4,137 -2,452 0,598 7,750 4,651 2,800 -3,103 -4,718 -3,108 0,197 6,748 4,817 2,900 -3,331 -5,340 -3,852 -0,295 5,743 4,983 3,000 -3,540 -6,000 -4,688 -0,891 4,837 5,150 3,100 -3,722 -6,690 -5,621 -1,603 3,894 5,316 3,200 -3,864 -7,403 -6,653 -2,443 3,125 5,482 3,300 -3,955 -8,127 -7,785 -3,424 2,388 5,648 3,400 -3,979 -8,847 -9,016 -4,557 1,778 5,814 3,500 -3,919 -9,544 -10,340 -5,854 1,261 5,980 3,600 -3,757 -10,196 -11,751 -7,325 0,795 6,146 3,700 -3,471 -10,776 -13,235 -8,979 0,404 6,312 3,800 -3,036 -11,252 -14,774 -10,821 0,190 6,478 3,900 -2,427 -11,585 -16,346 -12,854 0,024 6,645 4,000 -1,614 -11,731 -17,919 -15,075 0,029 6,811 4,100 -0,567 -11,638 -19,454 -17,478 0,079 6,977 4,200 0,747 -11,249 -20,902 -20,048 0,251
Bảng 7.8 – Bảng tính moment uốn Mz dọc thân cọc phương x (A3,B3,C3,D3 được tra trong bảng G3 TCXD 205-1998)
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 133 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
Hình 7.11 – Moment uốn tác dụng vào cọc phương x z ( m ) ze (m) A4 B4 C4 D4 Qz (kN)
0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 1,000 15,020 0,166 0,100 -0,005 0,000 0,000 1,000 14,837 0,332 0,200 -0,020 -0,003 0,000 1,000 14,360 0,498 0,300 -0,045 -0,009 -0,001 1,000 13,589 0,664 0,400 -0,080 -0,021 -0,003 1,000 12,598 0,831 0,500 -0,125 -0,042 -0,008 0,999 11,445 0,997 0,600 -0,180 -0,072 -0,016 0,997 10,128 1,163 0,700 -0,245 -0,114 -0,030 0,994 8,723 1,329 0,800 -0,320 -0,171 -0,051 0,989 7,286 1,495 0,900 -0,404 -0,243 -0,082 0,980 5,824 1,661 1,000 -0,499 -0,333 -0,125 0,967 4,337 1,827 1,100 -0,603 -0,443 -0,183 0,946 2,887 1,993 1,200 -0,716 -0,575 -0,259 0,917 1,522 2,159 1,300 -0,838 -0,730 -0,356 0,876 0,207 2,326 1,400 -0,967 -0,910 -0,479 0,821 -0,966 2,492 1,500 -1,105 -1,116 -0,630 0,747 -2,122 2,658 1,600 -1,248 -1,350 -0,815 0,652 -3,094 2,824 1,700 -1,396 -1,613 -1,036 0,529 -3,965 2,990 1,800 -1,547 -1,906 -1,299 0,374 -4,695 3,156 1,900 -1,699 -2,227 -1,608 0,181 -5,352 3,322 2,000 -1,848 -2,578 -1,966 -0,057 -5,843
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 134 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
3,488 2,100 -1,992 -2,956 -2,379 -0,345 -6,245 3,655 2,200 -2,125 -3,360 -2,849 -0,692 -6,497 3,821 2,300 -2,243 -3,785 -3,379 -1,104 -6,664 3,987 2,400 -2,339 -4,228 -3,973 -1,592 -6,728 4,153 2,500 -2,407 -4,683 -4,632 -2,161 -6,689 4,319 2,600 -2,437 -5,140 -5,355 -2,821 -6,575 4,485 2,700 -2,420 -5,591 -6,143 -3,580 -6,372 4,651 2,800 -2,346 -6,023 -6,990 -4,445 -6,133 4,817 2,900 -2,200 -6,420 -7,892 -5,423 -5,803 4,983 3,000 -1,969 -6,765 -8,840 -6,520 -5,411 5,150 3,100 -1,638 -7,034 -9,822 -7,739 -5,035 5,316 3,200 -1,187 -7,204 -10,822 -9,082 -4,533 5,482 3,300 -0,599 -7,243 -11,819 -10,549 -4,059 5,648 3,400 0,147 -7,118 -12,787 -12,133 -3,543 5,814 3,500 1,074 -6,789 -13,692 -13,826 -2,995 5,980 3,600 2,205 -6,212 -14,496 -15,613 -2,417 6,146 3,700 3,563 -5,338 -15,151 -17,472 -1,830 6,312 3,800 5,173 -4,111 -15,601 -19,374 -1,243 6,478 3,900 7,059 -2,473 -15,779 -21,279 -0,590 6,645 4,000 9,244 -0,358 -15,610 -23,140 0,074 6,811 4,100 11,749 2,304 -15,007 -24,895 0,744 6,977 4,200 14,591 5,584 -13,870 -26,468 1,456
Bảng 7.9 – Bảng tính lực cắt Qz dọc thân cọc phương x
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 135 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
Hình 7.12 – Lực cắt ngang tác dụng vào cọc phương x ii/ Theo phương y
06 , 9 11
51 , 99
0 9
tt y y
H H kN
0x 0 M
- Chuyển vị của cọc tại đáy đài theo phương y:
00194 , 0 10 751 , 1 06 ,
11 4
0 0
0y H y HH M y HM
y m
- Góc xoay cọc tại đáy đài:
00077 , 0 10 7 06 ,
11 5
0 0
0y H yMH M yMM
rad
z (m) ze (m) A1 B1 C1 D1 z (kN)
0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 0,000 0,000 0,166 0,100 1,000 0,100 0,005 0,000 1,379 0,332 0,200 1,000 0,200 0,020 0,001 2,564 0,498 0,300 1,000 0,300 0,045 0,004 3,557 0,664 0,400 1,000 0,400 0,080 0,011 4,367 0,831 0,500 1,000 0,500 0,125 0,021 4,998 0,997 0,600 0,999 0,600 0,180 0,036 5,455 1,163 0,700 0,999 0,700 0,245 0,057 5,766 1,329 0,800 0,997 0,799 0,320 0,085 5,924
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 136 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
1,495 0,900 0,995 0,899 0,405 0,121 5,952 1,661 1,000 0,992 0,997 0,499 0,167 5,885 1,827 1,100 0,987 1,095 0,604 0,222 5,701 1,993 1,200 0,979 1,192 0,718 0,288 5,415 2,159 1,300 0,969 1,287 0,841 0,365 5,068 2,326 1,400 0,955 1,379 0,974 0,456 4,676 2,492 1,500 0,937 1,468 1,115 0,560 4,245 2,658 1,600 0,913 1,553 1,264 0,678 3,769 2,824 1,700 0,882 1,633 1,421 0,812 3,271 2,990 1,800 0,843 1,706 1,584 0,961 2,760 3,156 1,900 0,795 1,770 1,752 1,126 2,270 3,322 2,000 0,735 1,823 1,924 1,308 1,780 3,488 2,100 0,662 1,863 2,098 1,506 1,297 3,655 2,200 0,575 1,887 2,272 1,720 0,862 3,821 2,300 0,470 1,892 2,443 1,950 0,422 3,987 2,400 0,347 1,874 2,609 2,195 0,062 4,153 2,500 0,202 1,830 2,765 2,454 -0,293 4,319 2,600 0,033 1,755 2,907 2,724 -0,634 4,485 2,700 -0,162 1,643 3,030 3,003 -0,911 4,651 2,800 -0,385 1,490 3,128 3,288 -1,137 4,817 2,900 -0,640 1,290 3,196 3,574 -1,392 4,983 3,000 -0,928 1,037 3,225 3,858 -1,602 5,150 3,100 -1,251 0,723 3,207 4,133 -1,739 5,316 3,200 -1,612 0,343 3,132 4,392 -1,915 5,482 3,300 -2,011 -0,112 2,991 4,626 -2,023 5,648 3,400 -2,450 -0,648 2,772 4,826 -2,141 5,814 3,500 -2,928 -1,272 2,463 4,980 -2,232 5,980 3,600 -3,445 -1,991 2,050 5,075 -2,328 6,146 3,700 -4,000 -2,813 1,520 5,097 -2,399 6,312 3,800 -4,590 -3,742 0,857 5,029 -2,516 6,478 3,900 -5,210 -4,784 0,047 4,853 -2,591 6,645 4,000 -5,854 -5,941 -0,927 4,548 -2,694 6,811 4,100 -6,514 -7,216 -2,080 4,092 -2,768 6,977 4,200 -7,179 -8,607 -3,428 3,461 -2,822 Bảng 7.10 – Bảng tính ứng suất tính toán z dọc thân cọc theo phương y
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 137 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
Hình 7.13 – Ứng suất z theo phương y
z (m) ze (m) A3 B3 C3 D3 Mz (kNm)
0,000 0,000 0,000 0,000 1,000 0,000 0,000 0,166 0,100 0,000 0,000 1,000 0,100 1,837 0,332 0,200 -0,001 0,000 1,000 0,200 3,630 0,498 0,300 -0,004 -0,001 1,000 0,300 5,362 0,664 0,400 -0,011 -0,002 1,000 0,400 6,915 0,831 0,500 -0,021 -0,005 0,999 0,500 8,393 0,997 0,600 -0,036 -0,011 0,998 0,600 9,736 1,163 0,700 -0,057 -0,020 0,996 0,699 10,882 1,329 0,800 -0,085 -0,034 0,992 0,799 11,880 1,495 0,900 -0,121 -0,055 0,985 0,897 12,691 1,661 1,000 -0,167 -0,083 0,975 0,994 13,244 1,827 1,100 -0,222 -0,122 0,960 1,090 13,703 1,993 1,200 -0,287 -0,173 0,938 1,183 14,016 2,159 1,300 -0,365 -0,238 0,907 1,273 14,107 2,326 1,400 -0,455 -0,319 0,866 1,358 14,045 2,492 1,500 -0,559 -0,420 0,811 1,437 13,840
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 138 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
2,658 1,600 -0,676 -0,543 0,739 1,507 13,542 2,824 1,700 -0,808 -0,691 0,646 1,566 13,114 2,990 1,800 -0,956 -0,867 0,530 1,612 12,563 3,156 1,900 -1,118 -1,074 0,385 1,640 11,977 3,322 2,000 -1,295 -1,314 0,207 1,646 11,297 3,488 2,100 -1,487 -1,590 -0,010 1,627 10,557 3,655 2,200 -1,693 -1,906 -0,271 1,575 9,774 3,821 2,300 -1,912 -2,263 -0,582 1,486 8,950 3,987 2,400 -2,141 -2,663 -0,949 1,352 8,130 4,153 2,500 -2,379 -3,109 -1,379 1,165 7,304 4,319 2,600 -2,621 -3,600 -1,877 0,917 6,517 4,485 2,700 -2,865 -4,137 -2,452 0,598 5,707 4,651 2,800 -3,103 -4,718 -3,108 0,197 4,969 4,817 2,900 -3,331 -5,340 -3,852 -0,295 4,229 4,983 3,000 -3,540 -6,000 -4,688 -0,891 3,562 5,150 3,100 -3,722 -6,690 -5,621 -1,603 2,868 5,316 3,200 -3,864 -7,403 -6,653 -2,443 2,301 5,482 3,300 -3,955 -8,127 -7,785 -3,424 1,758 5,648 3,400 -3,979 -8,847 -9,016 -4,557 1,309 5,814 3,500 -3,919 -9,544 -10,340 -5,854 0,929 5,980 3,600 -3,757 -10,196 -11,751 -7,325 0,586 6,146 3,700 -3,471 -10,776 -13,235 -8,979 0,297 6,312 3,800 -3,036 -11,252 -14,774 -10,821 0,140 6,478 3,900 -2,427 -11,585 -16,346 -12,854 0,018 6,645 4,000 -1,614 -11,731 -17,919 -15,075 0,022 6,811 4,100 -0,567 -11,638 -19,454 -17,478 0,058 6,977 4,200 0,747 -11,249 -20,902 -20,048 0,185
Bảng 7.11 – Bảng tính moment uốn Mz dọc thân cọc phương y (A3,B3,C3,D3 được tra trong bảng G3 TCXD 205-1998)
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 139 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
Hình 7.14 – Moment uốn tác dụng vào cọc phương y
z ( m ) ze (m) A4 B4 C4 D4 Qz (kN)
0,000 0,000 0,000 0,000 0,000 1,000 11,060 0,166 0,100 -0,005 0,000 0,000 1,000 10,925 0,332 0,200 -0,020 -0,003 0,000 1,000 10,574 0,498 0,300 -0,045 -0,009 -0,001 1,000 10,006 0,664 0,400 -0,080 -0,021 -0,003 1,000 9,277 0,831 0,500 -0,125 -0,042 -0,008 0,999 8,427 0,997 0,600 -0,180 -0,072 -0,016 0,997 7,458 1,163 0,700 -0,245 -0,114 -0,030 0,994 6,423 1,329 0,800 -0,320 -0,171 -0,051 0,989 5,365 1,495 0,900 -0,404 -0,243 -0,082 0,980 4,288 1,661 1,000 -0,499 -0,333 -0,125 0,967 3,193 1,827 1,100 -0,603 -0,443 -0,183 0,946 2,126 1,993 1,200 -0,716 -0,575 -0,259 0,917 1,121 2,159 1,300 -0,838 -0,730 -0,356 0,876 0,152 2,326 1,400 -0,967 -0,910 -0,479 0,821 -0,712 2,492 1,500 -1,105 -1,116 -0,630 0,747 -1,562 2,658 1,600 -1,248 -1,350 -0,815 0,652 -2,279 2,824 1,700 -1,396 -1,613 -1,036 0,529 -2,919 2,990 1,800 -1,547 -1,906 -1,299 0,374 -3,457 3,156 1,900 -1,699 -2,227 -1,608 0,181 -3,941 3,322 2,000 -1,848 -2,578 -1,966 -0,057 -4,303
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 140 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
3,488 2,100 -1,992 -2,956 -2,379 -0,345 -4,599 3,655 2,200 -2,125 -3,360 -2,849 -0,692 -4,784 3,821 2,300 -2,243 -3,785 -3,379 -1,104 -4,907 3,987 2,400 -2,339 -4,228 -3,973 -1,592 -4,954 4,153 2,500 -2,407 -4,683 -4,632 -2,161 -4,926 4,319 2,600 -2,437 -5,140 -5,355 -2,821 -4,842 4,485 2,700 -2,420 -5,591 -6,143 -3,580 -4,692 4,651 2,800 -2,346 -6,023 -6,990 -4,445 -4,516 4,817 2,900 -2,200 -6,420 -7,892 -5,423 -4,273 4,983 3,000 -1,969 -6,765 -8,840 -6,520 -3,985 5,150 3,100 -1,638 -7,034 -9,822 -7,739 -3,708 5,316 3,200 -1,187 -7,204 -10,822 -9,082 -3,338 5,482 3,300 -0,599 -7,243 -11,819 -10,549 -2,989 5,648 3,400 0,147 -7,118 -12,787 -12,133 -2,609 5,814 3,500 1,074 -6,789 -13,692 -13,826 -2,205 5,980 3,600 2,205 -6,212 -14,496 -15,613 -1,780 6,146 3,700 3,563 -5,338 -15,151 -17,472 -1,347 6,312 3,800 5,173 -4,111 -15,601 -19,374 -0,916 6,478 3,900 7,059 -2,473 -15,779 -21,279 -0,434 6,645 4,000 9,244 -0,358 -15,610 -23,140 0,054 6,811 4,100 11,749 2,304 -15,007 -24,895 0,548 6,977 4,200 14,591 5,584 -13,870 -26,468 1,072
Bảng 7.12 – Bảng tính lực cắt Qz dọc thân cọc phương y
Hình 7.15 – Lực cắt ngang tác dụng vào cọc phương y
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 141 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
d/ Kiểm tra điều kiện chuyển vị ngang nvà góc xoay 0032 , 0 00194 , 0 0026 ,
0 2 2
2 2
n
yox yoy m < Sgh 0,01m
1000 1 1000
05 , 1
0x gh
1000
1 1000
94 , 1
0y gh
=>Chuyển vị xoay chưa thỏa, nhưng cọc đã được ngàm chặt vào đài nên hợp lý 6/ Kiểm tra ổn định nền xung quanh cọc
- Điều kiện ổn định nền đất xung quanh cọc khi có áp lực ngang do cọc tác động:
) cos (
4
1 1 ' 1 2
1 vtg C
z
y
- Dựa vào bảng tính áp lực ngang σyta có σy zmax 8,082kN/m2 ở độ sâu z=-1,495m tính từ đáy đài để kiểm tra
'
σv– ứng suất hữu hiệu theo phương đứng tại độ sâu z, 79
, 6 54 , 4 495 ,
σ'v 1 (kN/m2)
I– trọng lượng đơn vị tính toán của đất
cI,I– lực dính và góc ma sát trong tính toán của đất (lớp 1) 3
,
0
(trừ cọc nhồi và cọc ống 0,6 )
1 1
(trừ công trình chắn đất chắn nước 1 0,7)
2– hệ số xét đến tỷ lệ ảnh hưởng của phần tải trọng thường xuyên so với tổng tải trọng
488 , 3 0 , 0 7 , 0 5 , 2
3 , 0 7 , 0
2
v p
v P
M nM
M
M
Trong đó: Mp=0,7M – tác dụng của tải thường xuyên Mv=0,3M – tác dụng của tải tạm thời n = 2,5 (do le=17,64m > 2,5m)
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 142 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
) 44 , 7 3 , 0 ' 30 3 79 , 6 )( ' 30 3 cos(
488 4 , 0 ) cos (
4 0
1 0 1 ' 1 2
1 vtg C tg
18 ,
5 kN/m2 < σy zmax 8,082kN/m2
=>chưa thỏa, có thể tăng tiết diện cọc, tăng số lượng cọc hoặc gia cố nền.
VI. Tính toán và bố trí cốt thép cho cọc 1/ Tính toán và bố trí cốt thép chủ
- Dựa vào bảng tính kết quả moment, ta chọn giá trị moment lớn nhất Mmax=19,158 kNm tại z= -2,159m kể từ đáy đài để kiểm tra.
- Cốt thép dọc trong cọc được bố trí đối xứng: 420=>AS AS' 6,28cm2 - Thép CII có: RS RS' 280Mpa=280000kN/m2
M RS AS (ho a)280000 6,28104 (0,3750,025)61,54kNm
=> Mmax=19,158kNm < M 61,54kNm 2/ Tính toán và bố trí cốt đai
- Dựa vào bảng tính kết quả lực cắt, ta chọn giá trị lực cắt lớn nhất Qzmax=15,02 kN tại z= 0m để kiểm tra.
+ Thép CII : Rsw = 225000 kN/m2
+ Bê tông B25 : Rbt = 1050 kN/m2 - Khả năng chịu cắt của bê tông :
5 , 94 375 , 0 4 , 0 1050 6
, 0 6
,
min 0 BT o
chôngcăh R b h
Q kN
=> Qzmax=15,02 kN < Qchôngcăhmin 94,5kN
=>Vậy bê tông đủ chịu lực cắt, chỉ cần bố trí cốt đai trong cọc theo cấu tạo. Chọn cốt đai6,a200.
VII. Tính toán và bố trí cốt thép cho đài cọc 1/ Kiểm tra xuyên thủng từ cột xuống đài - Xác định đáy tháp xuyên
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 143 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
Lxt =B xt= lcột + 2ho = 0,8 + 2x1,4 = 3,6 (m) > Lđài=Bđài=3,2m. => Pxt=0 2/ Kiểm tra xuyên thủng từ cọc lên đài
- Vị trí có thể xảy ra xuyên thủng là vị trí cọc cóPmaxtt P3tt 1177,9 kN. Vậy xuyên thủng lớn nhất có thể ở vị trí cọc số 3.
- Xác định mặt tháp xuyên :Lxt = Bxt = 0,2+0,4+1,4 = 2 (m)
1200 1200 400
12001200400
Y
4 X
7
2 3
1
5 6
8 9
Lxt=Bxt=2000
1200 1200 400
12001200400
Y
4 X
7
2 3
1
5 6
8 9
1500
1500
400
400 400
400
Hình 7.16 – Xuyên thủng từ cột xuống đài và cọc lên đài.
- Bề dày lớp bê tông bảo vệ a = 10cm => ho = h –a =1,4m
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 144 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
- Xác định lực gây xuyên thủng : Pxt Pmaxtt P3tt 1177,59kN - Xác định lực chống xuyên thủng:
28 , 7 4 , 1 ) 2 2 3 4 , 0 ( )
4 , 0
(
c c xt xt o
thápxuyên b l L B h
S m2
7644 28
, 7 1050
1
bt thápxuyên
cx R S
P kN
Vậy Pxt < Pcx=>Móng không bị xuyên thủng ở bất cứ vị trí nào.
3/ Tính toán thép cho đài a/ Sơ đồ tính
- Sơ đồ tính là dầm consol ngàm tại mép cột như hình.
- Đài được xem là tuyệt đối cứng.
b/ Tải tác dụng
- Tải trọng tác dụng lên đài là phản lực đầu cọc trong phạm vi của dầm consol.
800
800
Y
4 X
7
2 3
1
5 6
8 9
Hình 7.17 – Sơ đồ tính thép đài cọc c/ Giải nội lực (Moment trong đài) :
PiLi
M Trong đó :
+ M : moment trong đài tại mép cột.
+ Pi : phản lực đầu cọc thứ i tác dụng lên dầm consol
+ Li : khoảng cách từ lực Pi đến mép mặt ngàm của dầm consol.
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 145 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
d/ Tính toán thép
+ Bê tông B25 có Rb=14,5 Mpa=14,5x103 kN/m2; Eb=30x103 Mpa; và b2 1
+ Thép 10: cốt thép CII có Rs=280 Mpa= 280x103 kN/m2 ; Es=210x103 Mpa và
1
si ; 3,2%
280 5 , 14 1 618 ,
% 0 05 ,
0 max
min
s b b tt R
R
R
- Các công thức tính toán:
o s si
s R h
A M
x Asoxsx n A
soy sy
y A
n A
so chon
s n A
A.
chon s
s chon s
s A
A A A
.
% .
đ o chon s
x B h
A
.
đ o chon s
y L h
A
.
- Khoảng cách giữa các thanh thép d :
x đ
x n
d L ;
y đ
y n
d B
- Bảng kết quả tính thép theo 2 phương x và y:
Bảng 7.13 – Bố trí thép đài cọc 2 phương
Chương 7: Phương án cọc ép đài thấp khung trục 3 146 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
VIII. Kiểm tra ổn định cọc ép âm(cọc lói)
- Diện tích cọc ép âm bằng diện tích ngang của cọc 0,4x0,4mm, với chiều dài 3,5m.
- Bán kính quán tính : 0,4
4 , 0
4 ,
; 0 min
4
min
A I A
i Ix x m
- Độ mảnh: 8,75
4 , 0
5 , 3
min
i
L
< 180(thỏa)
Từ độ mảnh và Rs=280000kN/m2=> hệ số uốn dọc min 0,985 - Kiểm tra với Pép max=2720 kN:
2 2
2 min
/ 280000 /
17259 4
, 0 985 , 0
2720 kN m R kN m
A P
s
c
=> , cọc ép âm làm
việc thỏa điều kiện ổn định.
Chương 8: Phương án cọc khoan nhồi khung trục 3 147 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
Chương 8: Phương án cọc khoan nhồi BTCT khung trục 3 I. Đặc điểm cọc khoan nhồi
- Cọc khoan nhồi là loại cọc được đúc bê tông tại chỗ vào trong lỗ trống được đào hoặc khoan trong lòng đất, tiết diện ngang là tròn, hình chữ nhật hoặc là dạng khác.
Cọc khoan nhồi có thể không có cốt thép chịu lực khi các tải trọng công trình chỉ gây ra ứng suất nén trong thân cọc. Trong trường hợp cần cốt thép chịu moment do tải trọng ngang hoặc chịu tải nén cùng với bê tông, thực tế hiện nay cốt thép thường không cắt mà kéo dài suốt chiều dài cọc.
1/ Công nghệ: Gồm các bước cơ bản sau:
- Tạo hố khoan: có đường kính bằng đường kính ngoài của cọc BTCT (có dạng tròn hay chữ nhật(cọc barrette). Hiện nay ở Việt Nam đã có máy khoan với đường kính D từ 8002000mm.
- Khi đào hố khoan ta phải giải quyết ổn định cho thành vách bằng cách bơm dung dịch Bentonite vào hố khoan trong khi đào và luôn giữ mực bùn khoan trong hố móng cao hơn mực nước ngầm.
- Thay bùn : sau khi hoàn tất việc tạo lỗ phải thay bùn khoan, tránh bùn bám vào các thanh thép , thông thường người ta thả một máy bơm bùn xuống tận đáy hố đào để bơm bùn khoan.
- Đặt lồng thép: Lồng thép phải được hàn chắc chắn và có số mối nối tối thiểu. Khi thả lồng thép vào hố khoan cần phải định vị cẩn thận để lồng thép được nằm giữa hố đào (Bêtông sẽ bao phủ toàn bộ lồng thép sau khi đổ), sau đó đặt ống đổ bê tông.
- Đổ bê tông vào hố khoan: Đây là giai đoạn quan trọng nhất quyết định chất lượng cọc khoan nhồi. Công nghệ đổ bêtông phải thực hiện sao cho bêtông được cấp cho cọc là liên tục, không bị gián đoạn. Thời gian đổ bêtông cho một cọc không nên vượt quá 4 giờ. Đổ bêtông liên tục để bêtông không trộn lẫn vào dung dịch bentonite, đồng thời đẩy dung dịch bentonite ra ngoài(kết hợp với việc thu hồi dung dịch bentonite).
- Yêu cầu cấp độ bền bêtông thường dùng không nhỏ hơn B20, độ sụt không nhỏ hơn 15cm và thường được qui định là 17cm 2cm, phải sử dụng các loại phụ gia ninh kết chậm và phụ gia dẻo cho bêtông.
2/ Ưu điểm của cọc khoan nhồi
- Khi thi công rất ít gây ảnh hưởng chấn động với môi trường xung quanh.
- Sức chịu tải của cọc rất lớn nếu ta dùng đường kính lớn và độ sâu cọc lớn.
- Có độ chính xác phương đứngcao
- Có khả năng thi công cọc khi qua các lớp đất cứng nằm xen kẽ.
3/ Nhược điểm của cọc khoan nhồi
- Giá thành cao do kỹ thuật thi công phức tạp, mặc dù thiết kế cốt thép trong cọc rất tiết kiệm.
- Biện pháp kiểm tra chất lượng bê tông cọc khoan nhồi rất phức tạp bằng phương pháp siêu âm hay thử tĩnh tải cọc.
- Ma sát bên thân cọc có thể giảm đi đáng kể so với cọc đóng và cọc ép do công nghệ tạo khoan lỗ.
Chương 8: Phương án cọc khoan nhồi khung trục 3 148 SVTH: NGUYỄN ĐÌNH ĐẠO GVHD : PGS.TS. VÕ PHÁN MSSV: 80600439
4/ Các thông số cơ bản của cọc khoan nhồi dùng cho công trình - Các loại cọc sử dụng bao gồm: 1 loại
- Đường kính cọc : D = 1000 mm, dài 29,3m, cắm 23m vào lớp 4a
- Cao độ sàn tầng hầm: h= -3,3 m ( với cao độ so với tầng trệt là +0.00m ), cao độ mặt đất tự nhiên là -2,1m
- Chiều cao của đài cọc hđ 2D ± 20 (cm). Như vậy chọn chiều cao của đài cọc là 1,5m. Như vậy độ sâu chôn đài là Hd= 1.5+ (3,3-2,1) = 2,7 m so với mặt đất tự nhiên.
- Độ sâu mũi cọc tính từ mặt đất tự nhiên cho tất cả các cọc :Z = -29,3-2,7=-32m.
- Chọn giá trị cốt thép sơ bộ trong cọc: đối với cọc có đường kính D = 1000 mm.
2 2
2
7854 , 0 4 7854
100 cm m
Acoc
As > 0,6%*Acoc = 0,6%7854= 47,1 cm2. - Chọn 18 20 có As = 56,52 cm2 và 0,73% - Đoạn neo cốt thép vào đài = 35 =700 (mm) - Vật liệu sử dụng làm cọc:
+ Bê tông: cấp độ bền B25 hay là mác 350 ( Rb = 14,5MPa, Rbt = 1,05MPa )