ơng VI Việt nam từ năm 1954 đến năm 1975
Tiết 46 Bài 30. Hoàn thành giải phóng miền Nam thống
nhất đất nớc (1973-1975). ( tiếp theo)
A. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Cuộc Tổng tiến công chiến lợc Xuân 1975: Chủ trơng , diễn biến của 3 chiến dịch:Tây Nguyên; Huế- Đà Nẵng; Chiến dịch Hồ Chí Minh.
- ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ ( 1954- 1975).
2. T t ởng :
- Giáo dục h/s thấy đợc tình đoàn kết gắn bó Bắc- nam một nhà và tin tởng vào sự lãnh đạo của đảng.
- Khâm phục tinh thần cách mạng kiên trung của các chiến sĩ cách mạng, quyết phấn đấu hy sinh cho độc lập dân tộc.
3. Kĩ năng: Phân tích, nhận định, đánh giá, tinh thần yêu nớc đoàn kết chiến đấu của nhân dân 2 miền Nam Bắc . so sánh các sự kiện lịch sử.
B. Thiết bị , tài liệu:
1. Giáo viên: SGK,SGV,tranh ảnh, lợc đồ Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
2. Học sinh: SGK, vẽ lợc đồ Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, C. Các b ớc lên lớp :
1. ổn định lớp.
2. Bài cũ: ? Những sự kiện nào chứng tỏ miền Bắc đã khắc phục đợc hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế , ra sức chi viện cho cách mạng miền Nam?
? Đảng ta đã kịp thời chỉ đạo cách mạng miền Nam nh thế nào?
3. Bài mới:
a. Mở bài: Do tình hình miền Nam có sự thay đổi mau lẹ có lợi cho ta, TƯ Đảng đã
kịp thời nhận định tình hình và đề ra chủ trơng giải phóng miền Nam. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975 toàn thắng đã chứng minh đờng lối của Đảng ta là kịp thời, sáng suốt.
b. Néi dung:
h oạt động dạy học–
* Hoạt động: cá nhân, cả lớp.
? Đảng đề ra kế hoạch giải phóng miền Nam trong hoàn cảnh nào?
? Trong chủ trơng , kế hoạch giải phóng Miền Nam, có những điểm nào khẳng
định sự lãnh đạo dúng đắn và linh hoạt của Đảng ta?
? Em có nhận xét gì về chủ trơng đó?
* Hoạt động: cá nhân, nhóm.
? Tại sao ta chọn Tây nguyên là điểm mở
đầu chiến dịch giải phóng miền Nam?
+ Yêu cầu h/s tờng thuật.
Từ ngày 1 đến ngày 9 tháng 3, ta đánh nghi binh ở Plây-cu. Kon- tum, địch kéo từ Buôn ma Thuột lên ứng cứu.
? Tờng thuật diễn biến chiến dịch Huế-
Đà nẵng?
HS xem H73-SGK.
*Thảo luận nhóm:
? ý nghĩa của chiến dịch Huế , Đà nẵng?
Nội dung kiến thức cần đạt
III. Giải phóng hoàn toàn miền Nam, giành toàn vẹn lãnh thổ Tổ quốc.
1. Chủ trơng, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam.
- 18.12.1974-> 8.1.1975 Ban Thêng vô Trung ơng Đảng họp quyết định :
+ Giải phóng miền Nam trong 2 năm:
1975-1976.
+ Nếu thời cơ đến lập tức giải phóng miÒn Nam trong n¨m 1975.
=> Đúng đắn , kịp thời.
2. Cuộc t ổng tiến công và nổi dậy x u©n 1975.
a. Chiến dịch Tây nguyên:
(10.3-> 24.3.1975).
+ Là địa bàn chiến lợc quan trọng
+ 10.3. 1975 ta tấn công Buôn ma thuột.
+ 12.3 địch phản công quyết liệt.
14.3 địch rút ,bị ta phục kích tháo chạy hoảng loạn .
+ 24.3 Chiến dịch kết thúc.
b. Chiến dịch Huế, Đà n ẵng :
- 21.3 ta đánh Huế, chặn đờng rút của
địch
+ 10 h 30’ ngày 25.3 ta tiến vào cố đô
HuÕ
- HS trình bày , GV nhận xét, kết luận.
Từ ngày 29-3-> 3-4-1975 , giải phóng các tỉnh còn lại ven biển miền Trung.
? Tờng thuật diễn biến chiến dịch HCM?
? Vì sao ta đánh Xuân Lộc trớc?
5 cánh quân tấn công 5 hớng đã định->
chiếm các cơ quan đầu não của địch.
Quan sát hình 76-78 SGK.
? Nhận xét về cuộc tổng tiến công mùa xu©n 1975?
* Hoạt động: nhóm, cả lớp.
GV: Chia nhóm thực hiện nội dung.
- Nhóm 1: Nêu ý nghĩa của chiến thắng mùa xuân 1975.
- Nhóm2: Nêu nguyên nhân thắng lợi…
- Các nhóm khác bổ sung.
- GV nhËn xÐt , kÕt luËn.
+ 26.3 ta giải phóng Huế.
- Ngày 28-3 đánh Đà Nẵng.
+ 15h ngày 29.3 ta giải phóng Đà nẵng
=> Thế trận của Mĩ , Nguỵ hết sức tồi tệ.
c. Chiến dịch Hồ Chí Minh.
+ Các trận mở đầu: 16.4 chọc thủng phòng tuyến Phan rang. Ngày 21.4 ta thắng lớn ở Xuân lộc.
+ 17h ngày 26.4 chiến dịch HCM bắt
đầu: 5 cánh quân cùng lúc tiến vào Sài gòn.
+ 11h30 ngày 30.4. 1975 Sài gòn giải phãng.
Từ 30.4-> 2.5.1975 giải phóng các tỉnh còn lạỉ ở Nam bộ.
-> Chiến dịch HCM toàn thắng.
IV. ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu n ớc (1954-1975) . - ý nghĩa lịch sử :
+ Chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa
đế quốc trên đất nớc ta. Hoàn thành cách mạng DT DC ND thống nhất đất nớc.
+ Mở ra kỉ nguyên Độc lập dân tộc thống nhất đi lên CNXH.
+ Cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
+ Tác động mạnh đến nội tình nớc Mĩ và thÕ giíi.
- Nguyên nhân thắng lợi : Chủ quan:
+ Do sự lãnh đạo của đảng.
+ Do lòng yêu nớc của nhân dân .
+ Miền Bắc đáp ứng kịp thời yêu cầu của CMMN.
Khách quan:
+ Do sự đoàn kết của 3 nớc Đ D.
+ Do sự giúp đỡ của các nớc XHCN và các nớc dân chủ trên thế giới.
c.Kết luận: Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975 đã đánh dấu son chói lọi vào trang sử chống ngoại xâm của dân tộc ta. Kỉ nguyên độc lập thống nhất, cả nớc đi lên CNXH thực sự tạo thế đứng mới của dân tộc Việt Nam.
D. Củng cố bài: Lập niên biểu thống kê các sự kiện trong tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1975:
8.1.1975 …...
10.3.1975 …...
24.3.1975 …...
25.3.1975 …...
29.3.1975 …...
26.4.1975 …...
30.4.1975 ...
* Dặn dò: Về nhà học bài, làm bài tập 1,2. Chuẩn bị bài 31.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
Thứ ngày tháng năm 20 Tiết 47. Lịch sử địa phơng.
Nghệ An từ 1945 đến nay.
I. Mục tiêu bài học :
- Học sinh nắm đợc tình hình Nghệ An sau cách mạng tháng 8-1945.
- Trong cuộc kháng chiến chống Pháp, Mỹ nhân dân Nghệ An đã có những đóng góp to lín.
- Sự phát triển mọi mặt của Nghệ An sau 1975 đến nay.
- Giáo dục niềm tự hào , lòng tự tin dân tộc.
II. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV và HS.
? Sau cách mạng tháng 8-1945, nhân dân Nghệ An có những khó khăn gì?
? Nhân dân Nghệ An đã giải quyết những khó khăn đó nh thế nào?
1. Nghệ An năm đầu tiên sau cách mạng tháng tám( 2-9-1945->19-12-1946).
- 10-1945 Ban chấp hành tỉnh đảng bộ lâm thời thành lập.
- 21-1-1946, uỷ ban hành chính Nghệ An ra đời.
- Đứng trớc nhiều khó khăn , thách thức.
- HS đọc phần in nghiêng – SGK.
? Những việc làm của nhân dân Nghệ an chứng tỏ điều gì? ( HS).
? Những đóng góp của Nhân dân Nghệ An trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp?
- Đọc mục in nghiêng- SGK.
? Những đóng góp trên có ý nghĩa g×?
? Nhiệm vụ mới của nhân dân Nghệ An là gì? HS.
- HS xem H18- SGK.
? Những việc làm của nhân dân Nghệ An có ý nghĩa gì?
? Nhân dân Nghệ An đã làm gì để chống lại chiến tranh phá hoại của đế quèc Mü?
- HS quan sát H19, 20, 21,22- SGK.
? Từ 1975-2000, nhân dân nghệ An
đã làm gì để đa tỉnh nhà ngày càng phát triển?
? Theo em , trong công cuộc đổi mới hiện nay, Nghệ an có những điểm yếu nào cần khắc phục?
? Biện pháp khắc phục là gì?
? Những thành mà nhân dân Nghệ an
đã đạt đợc từ 1986 đến nay là gì?
- HS quan sát những hình ảnh trong SGK và nhận xét.
? Những tồn tại cần khắc phục ở Nghệ An thời kì đổi mới?
Nhiệm vụ nặng nề của đảng bộ và
- Quyết tâm diệt giặc dốt, giặc đói , giặc ngoại xâm bảo vệ chính quyền , xây dựng chế độ míi.
- Xây dựng lực lợng tự vệ , dân quân du kích, sản xuất vũ khí.
- 19-12-1946, chiến thắng thành Vinh mở màn cho cuộc cách mạng chống thực dân Pháp trên
đất Nghệ An.
2. Nghệ An trong kháng chiến chống thực dân Pháp ( 1946-1954).
- Thực hiện chủ trơng “Tiêu thổ kháng chiến”.
- Phong trào thi đua diễn ra sôi nổi.
- Là nguồn tài lực , nhân lực phục vụ các chiến dịch.
-> Góp phần vào thắng lợi cuộc kháng chiến tr- êng k×.
C. Nghệ An 1954-1975.
a.Nghệ An từ 1954-1964.
- Tu sửa lại các tuyến đê, đờng hỏng...
- Xây dựng lại các nhà máy, kho xăng dầu...
- Giải quyết các vụ gây rối , giữ vững an ninh biên giới.
- 3-1955, cải cách ruộng đất .
-> Bộ mặt kinh tế có nhiều thay đổi , đời sống nhân dân đợc cải thiện , giáo dục phát triển.
b . Nghệ An từ 1965-1975.
- Bắn rơi máy bay Mỹ , dốc sức chi viện miền Nam, xây dựng hậu phơng vững mạnh.
b. Nghệ An 1975-2000 .
- 27-12-1975, Nghệ An và Hà Tĩnh hợp thành tỉnh Nghệ Tĩnh.
- 1991, tỉnh Nghệ An đợc tái lập ( Diện tích 16580 km2 đứng thứ 3 trong cả nớc.
- Có nhiều chính sách lớn đi vào cuộc sống.
- Năm 1981, chính sách khoán sản phẩm đến ngời lao động.
- 1986, công cuộc đổi mới làm thay đổi nhanh chóng bộ mặt Nghệ Tĩnh.
- Nền kinh tế nhiều thành phần, sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hớng CNH-HĐN.
+ Công nghiệp: Đổi mới công nghệ , tăng năng lực sản xuất.
+ Kinh tế biển: Đầu t khai thác cơ sở hạ tầng đợc
thoát khỏi nghèo nàn lạc hậu-> đó cũng là điều mong mỏi thiết tha và cháy bỏng của Bác Hồ.
củng cố và phát triển.
- Giáo dục đạt nhiều thành tựu.
- Đời sống nhân dân đợc cải thiện.
- An ninh quốc phòng đợc giữ vững.
- Trật tự an ninh xã hội đảm bảo.
*Khó khăn, hạn chế: Sự chuyển đổi và phát triển kinh tế còn chậm.
- Hiệu quả sản xuất kinh doanh cha cao.
- Các nhà đầu t vào tỉnh còn ít.
- Nhiều công trình không đảm bảo chất lợng.
* Củng cố:
1. Từ năm 1945 đến nay, Nghệ An có gì thay đổi? Liên hệ huyện , xã nơi em ở.
2. Su tầm tranh ảnh, t liệu về thành tựu của công cuộc đổi mới ở Nghệ An.
Ch