Because of
Due to ( bởi vì) + noun/ gerund phrase Owing to
Eg: She got ill because he worked hard = She got ill because of working hard.
Tom didn’t go to the movies due to having seen the film.
* Sự khác nhau giữa Because & Because of:
*, …….because + pronoun/ noun + be + adj
*,……..because of + poss/the + adj + noun ( tính từ sở hữu) Eg: This man can’t see well because he’s old
This man can’t see well because of his old age.
5.Tõ nèi :
- And( và): dùng thêm thông tin
Eg: His father is a docter and he works in hospital.
- Or( hoặc): diễn tả sự lựa chọn.
Eg: Do you study Maths or Chemistry?
- But(nhng): nối hai ý tơng phản nhau.
Eg: He is fat but his brother isn’t.
- So(do đó, vì thế): diễn tả hậu quả.
Eg: He is busy, so he can’t help you.
- Therefore(do đó) đồng nghĩa với So, chỉ hậu quả.
Eg: He is busy; therefore he can’t help you.
*Khác với So: Therefore - có thể theo sau dấu phẩy(,) dấu chấm phẩy(;) hoặc dấu chÊm c©u(.)
- However(Tuy nhiên): diễn tả sự tơng phản, đồng nghĩa với But, nhng luôn nối liền hai mệnh đề.
Eg: He’s over seventy; however, he’s still active.
It’s raining hard; the game is, however, going on.
6. . Adverb clauses of result ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả) S + V + so + adjective / Adverb + that + S +
V
Ex: The soup tastes so good that everyone will ask for more.
7. Preposition of time ( Giới từ chỉ thời gian ) : at, in ,on, from . . . to, for, by - AT : + một điểm thời gian cụ thể Ex : We have class at one o’clock.
+ night Ex : I sleep at night.
- IN : + tháng/năm/.. cụ thể Ex : I was born in1994
+ the morning/afternoon / evening Ex : We have class in the morning.
- ON: + ngày trong tuần Ex : We have class on Monday.
+ ngày tháng năm Ex: I was born on April 6, 2006 - FROM + một điểm thời gian + TO + một điểm thời gian
Ex: We have class from 7.00 to 10.15
- FOR: + một khoảng thời gian : để nói rằng một cái gì đó diễn ra bao lâu rồi Ex : We walked for 2 hours to reach the waterfall.
- BY: + một điểm thời gian Ex: Can you finish the work by five o’clock.
1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
- This structure is too easy for you to remember.
- He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...) - This box is so heavy that I cannot take it.
- He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...) - It is such a heavy box that I cannot take it.
- It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
- She is old enough to get married
- They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
- I had my hair cut yesterday.
- I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
- It is time you had a shower.
- It’s time for me to ask all of you for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
- It takes me 5 minutes to get to school.
- It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì...
không làm gì..)
9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...) - I find it very difficult to learn about English.
- They found it easy to overcome that problem.
10.To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/
làm gì)
- I prefer dog to cat.
- I prefer reading books to watching TV.
11.Would rather + V* (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)
- She would play games than read books - I’d rather learn English than learn Biology.
12.To be/get Used to + V-ing (quen làm gì) - I am used to eating with chopsticks.
13.Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
- I used to go fishing with my friend when I was young.
- She used to smoke 10 cigarettes a day.
14.to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
15.to be angry at + N/V-ing: tức giận về
16.to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
18.to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
19.can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...
20.to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
21.to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
22.to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tgian làm gì
23.To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
24.To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...,
- I spend 2 hours reading books a day.
- She spent all of her money on clothes.
25.To give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
26.would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
27.have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
28.It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
29.Had better + V(infinitive): nên làm gì.... Had better + not +V(infinitive):
Không nờn làm gỡ....
30.hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/
delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing - I always practise speaking English everyday.
31.It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì 32.Take place = happen = occur: xảy ra
33.to be excited about: thích thú
34.to be bored with/ fed up with: chán cái gì/làm gì 35.There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì...
36.feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì...
37.expect someone to do something: mong đợi ai làm gì...
38.advise someone to do something: khuyên ai làm gì...
39.go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển...(go camping...) 40.leave someone alone: để ai yên...
41.By + V-ing: bằng cách làm...
42.want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/
prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/
pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive - I decide to study English.
43.for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
44.when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
45.When + S + V(qkd), S + had + Pii 46.Before + S + V(qkd), S + had + Pii 47.After + S + had +Pii, S + V(qkd)
48.to be crowded with: rất đông cài gì đó...
49.to be full of: đầy cài gì đó...
50.To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj
51.except for/ apart from: ngoài, trừ...
52.as soon as: ngay sau khi 53.to be afraid of: sợ cái gì..
54.could hardly: hầu như không ( chú ý: hard khác hardly) 55.Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì...
56.Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing - That film is boring
- He is bored.
- He is an interesting man.
- That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa
“Bị” và “Được” ở đó)
57.in which = where; on/at which = when 58.Put + up + with + V-ing: chịu đựng...
59.Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...
60.Get + adj/ Pii
61.Make progress: tiến bộ...
62.take over + N: đảm nhiệm cái gì...
63.Bring about: mang lại
64.Chú ý: so + adj còn such + N
65.At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục) 66.To find out : tìm ra,
67.To succeed in: thành công trong...
68.Go for a walk: đi dạo/ go on holiday/picnic: đi nghỉ 69.One of + so sánh hơn nhất + N: một trong những...
70.It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành 71.Live in: sống ở/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on: sống nhờ vào...
72.To be fined for: bị phạt về 73.from behind: từ phía sau...
74.so that + mệnh đề: để....
75.In case + mệnh đề: trong trường hợp...
76.can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive
77.Remember:
- Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.
Ví dụ I remember closing the door.
- Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì.
Ví dụ Remember to close the door after class.
78.Stop:
- Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm Ví dụ I stopped smoking 2 months ago.
- Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì
Ví dụ I’m working in the garden and I stop to smoke.
79.Regret:
- Regret doing sth: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận.
Ví dụ I regretted being late last week.
- Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì.
Ví dụ I regret to be late tomorrow.
80.Go on:
- Go on doing sth: tiếp tục làm cùng một việc gì Ví dụ I went on talking for 2 hours.
- Go on to do sth: làm tiếp một việc gì khác
81. Mean:
- Mean doing sth: mang ý nghĩa
Ví dụ Getting bad marks means having to learn more.
- Mean to do sth: dự định
Ví dụ He means to join the army.
82.Try
- Try doing sth: thử làm việc gì xem kết quả ra sao.
Ví dụ This machine doesn’t work. We try pressing the red button.
- Try to do sth: cố gắng làm gì Ví dụ We try to work harder.
83.Suggest:
Ta có 2 cấu trúc câu với suggest:
- Suggest doing sth:
Ví dụ I suggest him applying for another job.
- Suggest + that + clause (động từ trong mệnh đề với that ở dạng should do hoặc nguyên thể không TO).
Ví dụ I suggest that he (should) apply for another job.
84.See, watch, hear
- See, watch, hear + sb + do sth: Đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc.
Ví dụ I saw her go out.
- See, watch, hear + sb+ doing sth: Đã làm và chứng kiến giữa chừng sự việc.
Ví dụ I saw her waiting for him.
85.Love, hate, can’t bear, like
Love, hate, can’t bear, like + doing: chỉ sở thích.
Ví dụ I like getting up early.
Love, hate, can’t bear, like + to do sth: Cho là, cho rằng đó là một việc tốt cần phải làm.
Ví dụ I like to get up early.
86.Sau allow, advise, permit, recomend là tân ngữ thì bổ trợ là to infinitive nhưng nếu không có tân ngữ bổ trợ sẽ là V-ing.
Ví dụ They allow smoking.
They allow me to smoke.
87.Have sth done = get sth done: làm một việc gì đó nhưng nhờ hoặc thuê người khác làm, không phải tự mình làm.
Ví dụ I have had my hair cut.
88.Have sb do sth = Get sb to do sth: Nhờ ai làm gì Ví dụ: He has his secretary type the letters.