Mệnh đề trạng từ chỉ nguyên nhân

Một phần của tài liệu KE HOACH & GIAO AN ON THI THPT (Trang 25 - 32)

Because of

Due to ( bởi vì) + noun/ gerund phrase Owing to

Eg: She got ill because he worked hard = She got ill because of working hard.

Tom didn’t go to the movies due to having seen the film.

* Sự khác nhau giữa Because & Because of:

*, …….because + pronoun/ noun + be + adj

*,……..because of + poss/the + adj + noun ( tính từ sở hữu) Eg: This man can’t see well because he’s old

This man can’t see well because of his old age.

5.Tõ nèi :

- And( và): dùng thêm thông tin

Eg: His father is a docter and he works in hospital.

- Or( hoặc): diễn tả sự lựa chọn.

Eg: Do you study Maths or Chemistry?

- But(nhng): nối hai ý tơng phản nhau.

Eg: He is fat but his brother isn’t.

- So(do đó, vì thế): diễn tả hậu quả.

Eg: He is busy, so he can’t help you.

- Therefore(do đó) đồng nghĩa với So, chỉ hậu quả.

Eg: He is busy; therefore he can’t help you.

*Khác với So: Therefore - có thể theo sau dấu phẩy(,) dấu chấm phẩy(;) hoặc dấu chÊm c©u(.)

- However(Tuy nhiên): diễn tả sự tơng phản, đồng nghĩa với But, nhng luôn nối liền hai mệnh đề.

Eg: He’s over seventy; however, he’s still active.

It’s raining hard; the game is, however, going on.

6. . Adverb clauses of result ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ kết quả) S + V + so + adjective / Adverb + that + S +

V

Ex: The soup tastes so good that everyone will ask for more.

7. Preposition of time ( Giới từ chỉ thời gian ) : at, in ,on, from . . . to, for, by - AT : + một điểm thời gian cụ thể Ex : We have class at one o’clock.

+ night Ex : I sleep at night.

- IN : + tháng/năm/.. cụ thể Ex : I was born in1994

+ the morning/afternoon / evening Ex : We have class in the morning.

- ON: + ngày trong tuần Ex : We have class on Monday.

+ ngày tháng năm Ex: I was born on April 6, 2006 - FROM + một điểm thời gian + TO + một điểm thời gian

Ex: We have class from 7.00 to 10.15

- FOR: + một khoảng thời gian : để nói rằng một cái gì đó diễn ra bao lâu rồi Ex : We walked for 2 hours to reach the waterfall.

- BY: + một điểm thời gian Ex: Can you finish the work by five o’clock.

1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)

- This structure is too easy for you to remember.

- He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...) - This box is so heavy that I cannot take it.

- He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...) - It is such a heavy box that I cannot take it.

- It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)

- She is old enough to get married

- They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)

- I had my hair cut yesterday.

- I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)

- It is time you had a shower.

- It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)

- It takes me 5 minutes to get to school.

- It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì...

không làm gì..)

9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...) - I find it very difficult to learn about English.

- They found it easy to overcome that problem.

10.To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/

làm gì)

- I prefer dog to cat.

- I prefer reading books to watching TV.

11.Would rather + V* (infinitive) + than + V (infinitive) (thích làm gì hơn làm gì)

- She would play games than read books - I’d rather learn English than learn Biology.

12.To be/get Used to + V-ing (quen làm gì) - I am used to eating with chopsticks.

13.Used to + V (infinitive) (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

- I used to go fishing with my friend when I was young.

- She used to smoke 10 cigarettes a day.

14.to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....

15.to be angry at + N/V-ing: tức giận về

16.to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...

18.to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...

19.can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: không nhịn được làm gì...

20.to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...

21.to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...

22.to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc tgian làm gì

23.To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..

24.To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...,

- I spend 2 hours reading books a day.

- She spent all of her money on clothes.

25.To give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...

26.would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...

27.have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm

28.It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...

29.Had better + V(infinitive): nên làm gì.... Had better + not +V(infinitive):

Không nờn làm gỡ....

30.hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/

delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing - I always practise speaking English everyday.

31.It’s + adj + to + V-infinitive: quá gì ..để làm gì 32.Take place = happen = occur: xảy ra

33.to be excited about: thích thú

34.to be bored with/ fed up with: chán cái gì/làm gì 35.There is + N-số ít, there are + N-số nhiều: có cái gì...

36.feel like + V-ing: cảm thấy thích làm gì...

37.expect someone to do something: mong đợi ai làm gì...

38.advise someone to do something: khuyên ai làm gì...

39.go + V-ing: chỉ các trỏ tiêu khiển...(go camping...) 40.leave someone alone: để ai yên...

41.By + V-ing: bằng cách làm...

42.want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/ expect/ mean/ offer/

prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/ try/ learn/

pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive - I decide to study English.

43.for a long time = for years = for ages: đã nhiều năm rồi (dùng trong thì hiện tại hoàn thành)

44.when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.

45.When + S + V(qkd), S + had + Pii 46.Before + S + V(qkd), S + had + Pii 47.After + S + had +Pii, S + V(qkd)

48.to be crowded with: rất đông cài gì đó...

49.to be full of: đầy cài gì đó...

50.To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/ turn/ grow + adj (đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dường như/ trở nên... sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj

51.except for/ apart from: ngoài, trừ...

52.as soon as: ngay sau khi 53.to be afraid of: sợ cái gì..

54.could hardly: hầu như không ( chú ý: hard khác hardly) 55.Have difficulty + V-ing: gặp khó khăn làm gì...

56.Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-edV-ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người và vật ta dùng –ing - That film is boring

- He is bored.

- He is an interesting man.

- That book is an interesting one. (khi đó không nên nhầm với –ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông được mến mộ”, tức là có nghĩa

“Bị” và “Được” ở đó)

57.in which = where; on/at which = when 58.Put + up + with + V-ing: chịu đựng...

59.Make use of + N/ V-ing: tận dụng cái gì đó...

60.Get + adj/ Pii

61.Make progress: tiến bộ...

62.take over + N: đảm nhiệm cái gì...

63.Bring about: mang lại

64.Chú ý: so + adj còn such + N

65.At the end of và In the end (cuối cái gì đó và kết cục) 66.To find out : tìm ra,

67.To succeed in: thành công trong...

68.Go for a walk: đi dạo/ go on holiday/picnic: đi nghỉ 69.One of + so sánh hơn nhất + N: một trong những...

70.It is the first/ second.../best + Time + thì hiện tại hoàn thành 71.Live in: sống ở/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on: sống nhờ vào...

72.To be fined for: bị phạt về 73.from behind: từ phía sau...

74.so that + mệnh đề: để....

75.In case + mệnh đề: trong trường hợp...

76.can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ ought to... (modal Verbs) + V-infinitive

77.Remember:

- Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.

Ví dụ I remember closing the door.

- Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì.

Ví dụ Remember to close the door after class.

78.Stop:

- Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm Ví dụ I stopped smoking 2 months ago.

- Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì

Ví dụ I’m working in the garden and I stop to smoke.

79.Regret:

- Regret doing sth: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận.

Ví dụ I regretted being late last week.

- Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì.

Ví dụ I regret to be late tomorrow.

80.Go on:

- Go on doing sth: tiếp tục làm cùng một việc gì Ví dụ I went on talking for 2 hours.

- Go on to do sth: làm tiếp một việc gì khác

81. Mean:

- Mean doing sth: mang ý nghĩa

Ví dụ Getting bad marks means having to learn more.

- Mean to do sth: dự định

Ví dụ He means to join the army.

82.Try

- Try doing sth: thử làm việc gì xem kết quả ra sao.

Ví dụ This machine doesn’t work. We try pressing the red button.

- Try to do sth: cố gắng làm gì Ví dụ We try to work harder.

83.Suggest:

Ta có 2 cấu trúc câu với suggest:

- Suggest doing sth:

Ví dụ I suggest him applying for another job.

- Suggest + that + clause (động từ trong mệnh đề với that ở dạng should do hoặc nguyên thể không TO).

Ví dụ I suggest that he (should) apply for another job.

84.See, watch, hear

- See, watch, hear + sb + do sth: Đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc.

Ví dụ I saw her go out.

- See, watch, hear + sb+ doing sth: Đã làm và chứng kiến giữa chừng sự việc.

Ví dụ I saw her waiting for him.

85.Love, hate, can’t bear, like

Love, hate, can’t bear, like + doing: chỉ sở thích.

Ví dụ I like getting up early.

Love, hate, can’t bear, like + to do sth: Cho là, cho rằng đó là một việc tốt cần phải làm.

Ví dụ I like to get up early.

86.Sau allow, advise, permit, recomend là tân ngữ thì bổ trợ là to infinitive nhưng nếu không có tân ngữ bổ trợ sẽ là V-ing.

Ví dụ They allow smoking.

They allow me to smoke.

87.Have sth done = get sth done: làm một việc gì đó nhưng nhờ hoặc thuê người khác làm, không phải tự mình làm.

Ví dụ I have had my hair cut.

88.Have sb do sth = Get sb to do sth: Nhờ ai làm gì Ví dụ: He has his secretary type the letters.

Một phần của tài liệu KE HOACH & GIAO AN ON THI THPT (Trang 25 - 32)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(33 trang)
w