Cách phân tích 1 số

Một phần của tài liệu Toan 6 (Trang 62 - 68)

II. Bài mới 1. Chữa về nhà

2. Cách phân tích 1 số

a. Ph©n tÝch sè 300 ra TSNT theo cột dọc.

300 2 150 2 75 3 25 5 5 5 1

=> 300=2.2.3.5.5

=22.3.52

b. NhËn xÐt SGK tr50 225 3 1800 2 75 3 900 2 25 5 450 2 5 5 225 3 1 75 3 25 5 5 5 1 225=32.52; 1800=23.32.52

SNT3;5; SNT:2;3;5 III. Bài về nhà:

125c; d; 126; 127d (SGK tr50) 128

A: 167, 168 (SBT tr22); HTL công thức xác định số ớc của 1 số tr51.

HD: HTL bài 167: số hoàn chỉnh là số bằng tổng các ớc của nó.

Bài 168: gọi số chia là b; thơng là q=> (không kể chính nó).

86=bq+9 (b>9) => bq=86-9=77=7.11=11.7=>

b∈{11;77}; q∈{ }7;1 (có thể lập bảng giá trị).

Líp A: HTL

tiết : luyện tập

a. mục tiêu:

- Củng cố kỹ năng 1 số >1 ra TSNT

- Ôn các khái niệm bội và ớc, số hoàn toàn (hoàn chỉnh.

- Hiểu cách tìm ớc số của 1 số.

b. các b ớc tiến hành:

I. Kiểm tra bài cũ: trong giờ II. Bài mới:

- 1 h/s chữa miệng bài 126.

- 2 h/s chữa bài 127cd; 128.

c) 1050 2 525 3 35 5 7 7 1 1050=2.3.52.7

các STN:2;3;5;7

1. Chữa bài về nhà:

Bài 127 cd (SGKtr50) 3060 2

1530 2 765 3 255 5 51 3 17 17 1

1530=22.32.5.17 - Giải thích? Bài 128 tr50 SGK

số: 4;8;11;20 có ớc của a.

Bài 168 (SBT tr22) Chữa ở trang trớc.

 các STN 2;3;5;17

Bài 129 (SG tr50) 2. Ltập tại lớp - Những số ntn là ớc của

a, b, c?

* GV hớng dẫn cách viết tắt tất cả các ớc của a=65 nh sau:

+ Tìm đồng thời 2 ớc của 65: nÕu ab=65

=> a,b là ớc của 65

a) Tập hợp các ớc của a.

b) Tập hợp các ớc của b.

c) Tập hợp các ớc của c.

={1;5;65;13}

={1;2;4;8;16;32}

={1;3;7;9;63;21}

+ Ước của 65 gồm: 1 và 65; 5 và 13

+ ViÕt 1;5;13;65

* Hoặc hớng dẫn h/s xđ

số lợng ớc của 1 số theo công thức trong SGK tr51

a) a=5.13=> số ớc của a=2.2=4 íc ∈{1;5;13;65} b) b=25-> số ớc của b=6 íc ∈{1;2;4;8;16}

c) c=32.7=> số ớc của c=3.2=6 íc ∈{1;3;9;21;7} Bài 131 SGK tr50 - P.tích 42 thành tích của

2 sè.

a) 42=1.42=2.21=3.14

=6.7. Vậy 2 số phải tìm là 1 và 42; 2 và 21, 3 và 14; 6 và 7.

b) 3=1.30=5.6=3.10 VËy a 1 3 5 b 30 10 6 - Ptích A thành TSNT

=> áp dụng công thức xác định số ớc của 1 số

=> ?

Thêm:

1) A=75.3n và A có 9 ớc b) A=52.3n+1 và A có 6 ớc

=> t×m A.

Giải - Đây là dạng toán tính ngợc của bài toán tìm số ớc của 1 số.

- GV giải thích công thức:

VD: 63=32.7=A.B

=> A có 3 cách chọn là 30, 31, 32

B có 2 cách chọn 70, 71=> 63 cã 3.2=6 íc.

- Muèn t×m a => t×m?

a) A=3.52.3n=3n+1.52

Theo CT xđ số ớc của 1 sè ta cã:

(n+1+1)(2+1)

=(n+2).3=9=>n+2

=9:3=3

=> n=1=>A=75.3=225 b) Theo CT xđ số ớc của 1 sè ta cã:

(2+1)(n+1+1)

=3(n+2)=6=>n+2=6:3

=2=> n=0

=> A=52.3=25.3=75

2. T×m sè a biÕt 611a

và 20<a<100

Giải: + Ptích 611 ra TSNT 611=13.47

+ T×m íc

(611)={1;13;47;611} + Theo §n=>a=47

III. Bài về nhà: 130;132;133 SGK tr50, 51, 121, 117 CBNC tr46.

Đọc: Ước chung và bội chung.

Thêm:

1. a) Tích của HSTN liên tiếp là 120. Tìm 4 số đó (Đ/s: 2;3;4;5) b) Tìm 4 số lẻ liên tiếp có tích là 945 (Đ/S: 3;5;7;9)

2. Cho A=75.30n và A có 1030200 ớc. Tìm A.

Giải: A=3.52(2n.3n.5n) =2n.3n+1.5n+2

=> (n+1)(n+1+1)(n+2+1)=1030200

=> (n+1)(n+2)(n+3)=1030200

V× 1030200=23.3.52.17.101=(22.52)(2.3.17).101=100.101.102

=> n+1=100=>n=99

=> A =75.3099 Híng dÉn:

Bài 121 : * Xét số A = 11111=1100+11=11.102+11=11(102+1)

= 11.101=> A có 2 ớc là SNT (tmđb)

* XÐt A = aaaa (1<a≤9) => A=111.a=a.11.101 Có nhiều hơn 2 ớc không tmđb. Vậy A = 1111

Bài 117 : A = 11…1.2.11…1=11…1 00…0 + 11…1 n c/s 1 n c/s 1 n+1 c/s n c/s n+1 c/s = 11…1.10n+11…1 = 11.1(10n+1)

n+1 c/s n+1 c/s

Có nhiều hơn 2 ớc số => là hợp số ớc n ∈N (đpcm) TIếT : ƯớC CHUNG Và BộI CHUNG

A. MôC TI£U:

- Hs nắm đợc đn Ưc,Bc, hiểu k/n giao của 2 tập hợp.

- Biết tìm Ưc, Bc của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớc các bội rồi tìm các phần tử chung của 2 tập hợp. Biết sử dụng ký hiệu giao của 2 tập hợp.

- Biết tìm Ưc và Bc trong một số bài toán đơn giản.

* Lu ý:

- Khái niệm Ưc, Bc đợc giới thiệu bằng 3 cách, chỉ chọn số nhỏ.

- Về đn giao 2 tập hợp chỉ cần h/s hiểu.

b. các bớc tiến hành:

I. Kiểm tra bài cũ:

1. Chữa bài 132 SGK tr50

* Nêu đn ớc và bội của một số? số 3 có là Ư của 4 và 6 không? vì sao?

2. Chữa bài 133 SGK tr51.

* Đặt vấn đề: những số nào vừa là ớc của 4, vừa là ớc của 6?=>

II. Bài mới: Ta chỉ xét Ưc và Bc của các số khác 0.

Giáo viên Học sinh Ghi bảng

- Viết tập hợp các ớc của 4? Ư(6)? số nào vừa là ớc của 4 vừa là ớc của 6 =>

đấy là Ư của 4 và 6.

1. ¦íc chung:

a. VD:

¦(4)= 1; 2; 4

¦(6)= 1; 2; 3; 6

¦c (4,6) = 1; 2 - Giới thiệu ký hiệu nhấn

mạnh:x∈Ưc (4,6) nếu a : x;

b : x

b. KÕt luËn: SGK tr51 - Tổng quát:

x∈¦c (a,b) nÕu a:x b : x

?1. Cách tìm Ưc của 3 số a,b,c cũng tơng tự

8∈¦c (16; 40) - A 8∈¦c (32; 28) - S

x∈¦c (a,b,c) nÕu a : x b : x c : x

- Nêu VD trong SGK 2. Bội chung

- Tìm tập hợp B(4)? B(6) a. VD:

=> Kết luận? Tổng quát? B(4) = 0;4;8;13;16;20…

- Giới thiệu ký hiệu Bc (a,b) B(6) = 0;6;12;18;24 … - Nhấn mạnh:

x∈Bc (a,b) nÕu x:a; x : b

? 2

=> Bc(4,6) = 12; 24 … b. KÕt luËn SGK tr 52 Tổng quát:

x∈Bc(a,b) nÕu x : a; x: b 6∈Bc(3; 1) Tơng tự ta có:

6∈Bc(3; 2) x∈Bc (a, b, c) nÕu x : a 6∈Bc(3; 3) x : b, x : c

6∈Bc(3; 6)

- Giới thiệu Bc (a, b, c) 3. Chú ý:

- Học sinh quan sát 3 tập hợp Ư(4), Ư(6) và Ưc(4;6)

=> Ưc(4;6) tạo bởi các phần tử nào của Ư(4) và

¦(6)?

Các phần tử chung của

Ư(4) và Ư(6)

Giao của 2 tập hợp SGK (tr52) Minh hoạ bằng sơ đồ ven

¦(4) ¦(6)

- Giới thiệu giao của 2 tập hợp Ư(4) và Ư(6), ký hiệu

- Minh hoạ bằng hình Ký hiệu: Giao của 2 tập hợp A

và B là A ∩B

Củng cố : a VD: Ư(4) ∩B(6) = Ưc (4,6)

Điền tên một tập hợp thích hợp vào ô vuông

Bc(4) ∩B(6) =BC (4; 6) A = 3; 4; 6

B(4) ∩ B(6) = Bc(4; 6) B = 4; 6

Làm các VD trong SGK =>A ∩ B = 4; 6

X = a; b Y = c

=> X ∩ Y = φ

- Bài tập 135 SGK (tr53) a) Ư(6) ={1;2;3;6}

¦(9) ={1;3;9}

¦c(6;9)={ }1;3 b) ¦(7)={ }1;7

B .C

.4 .3 A

.b .a .c

B

.4 .1

.2 .3

.6

¦c (4;6)

Một phần của tài liệu Toan 6 (Trang 62 - 68)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(68 trang)
w