II. Bài mới 1. Chữa về nhà
2. Cách phân tích 1 số
a. Ph©n tÝch sè 300 ra TSNT theo cột dọc.
300 2 150 2 75 3 25 5 5 5 1
=> 300=2.2.3.5.5
=22.3.52
b. NhËn xÐt SGK tr50 225 3 1800 2 75 3 900 2 25 5 450 2 5 5 225 3 1 75 3 25 5 5 5 1 225=32.52; 1800=23.32.52
SNT3;5; SNT:2;3;5 III. Bài về nhà:
125c; d; 126; 127d (SGK tr50) 128
A: 167, 168 (SBT tr22); HTL công thức xác định số ớc của 1 số tr51.
HD: HTL bài 167: số hoàn chỉnh là số bằng tổng các ớc của nó.
Bài 168: gọi số chia là b; thơng là q=> (không kể chính nó).
86=bq+9 (b>9) => bq=86-9=77=7.11=11.7=>
b∈{11;77}; q∈{ }7;1 (có thể lập bảng giá trị).
Líp A: HTL
tiết : luyện tập
a. mục tiêu:
- Củng cố kỹ năng 1 số >1 ra TSNT
- Ôn các khái niệm bội và ớc, số hoàn toàn (hoàn chỉnh.
- Hiểu cách tìm ớc số của 1 số.
b. các b ớc tiến hành:
I. Kiểm tra bài cũ: trong giờ II. Bài mới:
- 1 h/s chữa miệng bài 126.
- 2 h/s chữa bài 127cd; 128.
c) 1050 2 525 3 35 5 7 7 1 1050=2.3.52.7
các STN:2;3;5;7
1. Chữa bài về nhà:
Bài 127 cd (SGKtr50) 3060 2
1530 2 765 3 255 5 51 3 17 17 1
1530=22.32.5.17 - Giải thích? Bài 128 tr50 SGK
số: 4;8;11;20 có ớc của a.
Bài 168 (SBT tr22) Chữa ở trang trớc.
các STN 2;3;5;17
Bài 129 (SG tr50) 2. Ltập tại lớp - Những số ntn là ớc của
a, b, c?
* GV hớng dẫn cách viết tắt tất cả các ớc của a=65 nh sau:
+ Tìm đồng thời 2 ớc của 65: nÕu ab=65
=> a,b là ớc của 65
a) Tập hợp các ớc của a.
b) Tập hợp các ớc của b.
c) Tập hợp các ớc của c.
={1;5;65;13}
={1;2;4;8;16;32}
={1;3;7;9;63;21}
+ Ước của 65 gồm: 1 và 65; 5 và 13
+ ViÕt 1;5;13;65
* Hoặc hớng dẫn h/s xđ
số lợng ớc của 1 số theo công thức trong SGK tr51
a) a=5.13=> số ớc của a=2.2=4 íc ∈{1;5;13;65} b) b=25-> số ớc của b=6 íc ∈{1;2;4;8;16}
c) c=32.7=> số ớc của c=3.2=6 íc ∈{1;3;9;21;7} Bài 131 SGK tr50 - P.tích 42 thành tích của
2 sè.
a) 42=1.42=2.21=3.14
=6.7. Vậy 2 số phải tìm là 1 và 42; 2 và 21, 3 và 14; 6 và 7.
b) 3=1.30=5.6=3.10 VËy a 1 3 5 b 30 10 6 - Ptích A thành TSNT
=> áp dụng công thức xác định số ớc của 1 số
=> ?
Thêm:
1) A=75.3n và A có 9 ớc b) A=52.3n+1 và A có 6 ớc
=> t×m A.
Giải - Đây là dạng toán tính ngợc của bài toán tìm số ớc của 1 số.
- GV giải thích công thức:
VD: 63=32.7=A.B
=> A có 3 cách chọn là 30, 31, 32
B có 2 cách chọn 70, 71=> 63 cã 3.2=6 íc.
- Muèn t×m a => t×m?
a) A=3.52.3n=3n+1.52
Theo CT xđ số ớc của 1 sè ta cã:
(n+1+1)(2+1)
=(n+2).3=9=>n+2
=9:3=3
=> n=1=>A=75.3=225 b) Theo CT xđ số ớc của 1 sè ta cã:
(2+1)(n+1+1)
=3(n+2)=6=>n+2=6:3
=2=> n=0
=> A=52.3=25.3=75
2. T×m sè a biÕt 611a
và 20<a<100
Giải: + Ptích 611 ra TSNT 611=13.47
+ T×m íc
(611)={1;13;47;611} + Theo §n=>a=47
III. Bài về nhà: 130;132;133 SGK tr50, 51, 121, 117 CBNC tr46.
Đọc: Ước chung và bội chung.
Thêm:
1. a) Tích của HSTN liên tiếp là 120. Tìm 4 số đó (Đ/s: 2;3;4;5) b) Tìm 4 số lẻ liên tiếp có tích là 945 (Đ/S: 3;5;7;9)
2. Cho A=75.30n và A có 1030200 ớc. Tìm A.
Giải: A=3.52(2n.3n.5n) =2n.3n+1.5n+2
=> (n+1)(n+1+1)(n+2+1)=1030200
=> (n+1)(n+2)(n+3)=1030200
V× 1030200=23.3.52.17.101=(22.52)(2.3.17).101=100.101.102
=> n+1=100=>n=99
=> A =75.3099 Híng dÉn:
Bài 121 : * Xét số A = 11111=1100+11=11.102+11=11(102+1)
= 11.101=> A có 2 ớc là SNT (tmđb)
* XÐt A = aaaa (1<a≤9) => A=111.a=a.11.101 Có nhiều hơn 2 ớc không tmđb. Vậy A = 1111
Bài 117 : A = 11…1.2.11…1=11…1 00…0 + 11…1 n c/s 1 n c/s 1 n+1 c/s n c/s n+1 c/s = 11…1.10n+11…1 = 11.1(10n+1)
n+1 c/s n+1 c/s
Có nhiều hơn 2 ớc số => là hợp số ớc n ∈N (đpcm) TIếT : ƯớC CHUNG Và BộI CHUNG
A. MôC TI£U:
- Hs nắm đợc đn Ưc,Bc, hiểu k/n giao của 2 tập hợp.
- Biết tìm Ưc, Bc của 2 hay nhiều số bằng cách liệt kê các ớc các bội rồi tìm các phần tử chung của 2 tập hợp. Biết sử dụng ký hiệu giao của 2 tập hợp.
- Biết tìm Ưc và Bc trong một số bài toán đơn giản.
* Lu ý:
- Khái niệm Ưc, Bc đợc giới thiệu bằng 3 cách, chỉ chọn số nhỏ.
- Về đn giao 2 tập hợp chỉ cần h/s hiểu.
b. các bớc tiến hành:
I. Kiểm tra bài cũ:
1. Chữa bài 132 SGK tr50
* Nêu đn ớc và bội của một số? số 3 có là Ư của 4 và 6 không? vì sao?
2. Chữa bài 133 SGK tr51.
* Đặt vấn đề: những số nào vừa là ớc của 4, vừa là ớc của 6?=>
II. Bài mới: Ta chỉ xét Ưc và Bc của các số khác 0.
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
- Viết tập hợp các ớc của 4? Ư(6)? số nào vừa là ớc của 4 vừa là ớc của 6 =>
đấy là Ư của 4 và 6.
1. ¦íc chung:
a. VD:
¦(4)= 1; 2; 4
¦(6)= 1; 2; 3; 6
¦c (4,6) = 1; 2 - Giới thiệu ký hiệu nhấn
mạnh:x∈Ưc (4,6) nếu a : x;
b : x
b. KÕt luËn: SGK tr51 - Tổng quát:
x∈¦c (a,b) nÕu a:x b : x
?1. Cách tìm Ưc của 3 số a,b,c cũng tơng tự
8∈¦c (16; 40) - A 8∈¦c (32; 28) - S
x∈¦c (a,b,c) nÕu a : x b : x c : x
- Nêu VD trong SGK 2. Bội chung
- Tìm tập hợp B(4)? B(6) a. VD:
=> Kết luận? Tổng quát? B(4) = 0;4;8;13;16;20…
- Giới thiệu ký hiệu Bc (a,b) B(6) = 0;6;12;18;24 … - Nhấn mạnh:
x∈Bc (a,b) nÕu x:a; x : b
? 2
=> Bc(4,6) = 12; 24 … b. KÕt luËn SGK tr 52 Tổng quát:
x∈Bc(a,b) nÕu x : a; x: b 6∈Bc(3; 1) Tơng tự ta có:
6∈Bc(3; 2) x∈Bc (a, b, c) nÕu x : a 6∈Bc(3; 3) x : b, x : c
6∈Bc(3; 6)
- Giới thiệu Bc (a, b, c) 3. Chú ý:
- Học sinh quan sát 3 tập hợp Ư(4), Ư(6) và Ưc(4;6)
=> Ưc(4;6) tạo bởi các phần tử nào của Ư(4) và
¦(6)?
Các phần tử chung của
Ư(4) và Ư(6)
Giao của 2 tập hợp SGK (tr52) Minh hoạ bằng sơ đồ ven
¦(4) ¦(6)
- Giới thiệu giao của 2 tập hợp Ư(4) và Ư(6), ký hiệu
∩
- Minh hoạ bằng hình Ký hiệu: Giao của 2 tập hợp A
và B là A ∩B
Củng cố : a VD: Ư(4) ∩B(6) = Ưc (4,6)
Điền tên một tập hợp thích hợp vào ô vuông
Bc(4) ∩B(6) =BC (4; 6) A = 3; 4; 6
B(4) ∩ B(6) = Bc(4; 6) B = 4; 6
Làm các VD trong SGK =>A ∩ B = 4; 6
X = a; b Y = c
=> X ∩ Y = φ
- Bài tập 135 SGK (tr53) a) Ư(6) ={1;2;3;6}
¦(9) ={1;3;9}
¦c(6;9)={ }1;3 b) ¦(7)={ }1;7
B .C
.4 .3 A
.b .a .c
B
.4 .1
.2 .3
.6
¦c (4;6)