Bài 3 2 điểm ) Chọn câu trả lời đúng trong các câu A, B, C
II) Quy ớc làm tròn số
a) 86,149 ≈ 86,1
( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
b) 542 ≈ 540 ( tròn chục ) Trêng hùp 2: (SGK trang 36) VÝ dô :
a) 0,0861 ≈0,09 ( Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ) b) 1573 ≈ 1600 ( tròn trăm )
Giáo án: đại số 7
Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Hạnh
Tiết luyện tập Ngày soạn: / / 2007
16 Ngày lên lớp: / / 2007 I) Mục tiêu :
• Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ớc làm tròn số . Sử dụng cac thuật ngữ trong bài
• Vận dung các quy ớc làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào việc tính giá trị biểu thức, vào đời sống hàng ngày
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Giáo án , đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập
Hai bảng phụ và các phim giấy trong in “ Trò chơi thi tính nhanh ” Máy tính bỏ túi HS : Máy tính bỏ túi , mỗi nhóm một thớc dây hoặc thớc cuộn
II) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ : HS 1 : Phát biểu hai quy ớclàm tròn số ?
Chữa bài tập 76 trang 37 SGK
HS 2: Chữa bài tập 94 tr 16 SBT Làm tròn các số sau đây : a) Tròn chục : 5032,6 991,23 b) Tròn trăm : 59436,21 56873 c) Tròn nghìn : 107506 288097,3 Hoạt động 2: Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả
Bài 99 trang 16 SBT
Viết các hỗn số sau đây dới dạng số thập phân gần đúng chính xác
đến hai chữ số thập phân a) 3
12 b) 7
51 c) 11
4 3
Bài 79 / 38 SGK
Muèn t×m chu vi h×nh ch÷ nhËt ta phải làm sao ?
Muốn tìm diện tích hình chữ nhật ta phải làm sao ?
Làm tròn các kết quả đó đền hàng đơn vị
Dạng 2: áp dụng quy ớc làm tròn
HS 1 : Phát biểu hai quy ớclàm tròn số trang 36 SGK
Bài tập 76 / 37 SGK
76324753 ≈ 76324750 (tr chôc) 76324753 ≈ 76324800 (tr tr¨m) 76324753 ≈ 76325000 (tr ngh×n) 3695 ≈ 3700 ( tròn chục ) 3695 ≈ 3700 ( tròn trăm ) 3695 ≈ 4000 ( tròn nghìn ) Chữa bài tập 94 tr 16 SBT
a) Tròn chục : 5032,6 ≈ 5030 991,23 ≈ 990 b) Tròn trăm:59436,21≈ 59400 56873 ≈ 56900 c) Tròn nghìn : 107506≈108000 288097,3 ≈ 288000
Bài 99 trang 16 SBT
(HS dùng máy tính để tìm kết quả)
a) 3
12= 1,666... ≈ 1,67 b) 7
51= 5,1428... ≈ 5,14 c) 11
4 3 = 4,2727... ≈ 4,27 Bài 79 / 38 SGK
Diện tích hình chữ nhật :
10,234. 4,7 = 48,0998 ≈ 48 (m2) Chu vi h×nh ch÷ nhËt :
(10,234 + 4,7).2 = 29,868 ≈ 30m
Bài tập 76 / 37 SGK
76324753 ≈ 76324750 (tr chôc) 76324753 ≈ 76324800 (tr tr¨m) 76324753 ≈ 76325000 (tr ngh×n) 3695 ≈ 3700 ( tròn chục ) 3695 ≈ 3700 ( tròn trăm ) 3695 ≈ 4000 ( tròn nghìn ) Chữa bài tập 94 tr 16 SBT
a) Tròn chục : 5032,6 ≈ 5030 991,23 ≈ 990 b) Tròn trăm:59436,21≈ 59400 56873 ≈ 56900 c) Tròn nghìn : 107506≈108000 288097,3 ≈ 288000
Bài 99 trang 16 SBT a) 3
12= 1,666... ≈ 1,67 b) 7
51 = 5,1428... ≈ 5,14 c) 11
4 3 = 4,2727... ≈ 4,27
Bài 79 / 38 SGK
Diện tích hình chữ nhật :
10,234. 4,7 = 48,0998 ≈ 48 (m2) Chu vi h×nh ch÷ nhËt :
(10,234 + 4,7).2 = 29,868 ≈ 30m
số để ớc lợng kết quả phép tính Bài 77 trang 37 SGK
( Đa đề bài lên màn hình ) GV nêu các bớc làm :
- Làm tròn các thừa số đến chữ
sồ ở hàng cao nhất
- Nhân, chia.... các số đã đợc làm tròn, đợc kết quả ớc lợng
- Tính kết quả đúng, so sánh với kết quả ớc lợng
Hãy ớc lợng kết quả các phép tÝnh sau :
a) 495. 52 b) 82,36. 5,1 c) 6730 : 48
Bài 81 trang 38 SGK ( Đa đề bài lên màn hình )
Tính giá trị ( làm tròn đến hàng
đơn vị ) của các biểu thức sau bằng hai cách
Cách 1: Làm tròn các số trớc rồi mới thực hiện phép tính
Cách 2: Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả
a) 14,61 - 7,15 + 3,2 b) 7,56. 5,173 c) 73,95: 14,2 d) 7,3
815 , 0 . 73 , 21
Hoạt động 3:Hớng dẫn về nhà Bài tập về nhà :
79,80 trang 38 SGK
Ôn tập kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân
-Tiết sau mang máy tính bỏ túi
HS đọc bài77 SGK
Kết quả ớc lợng
a) 495. 52 ≈ 500.50 = 25000 b) 82,36. 5,1 ≈ 80. 5 = 400 c) 6730 : 48 ≈ 700 : 5 = 140 Bài 81 trang 38 SGK
Cách 1:
a) 14,61 - 7,15 + 3,2 ≈ 15 - 7 + 3 = 11 b) 7,56. 5,173 ≈ 8. 5 = 40 c) 73,95: 14,2 ≈ 74 : 14 ≈ 5 d) 7,3
815 , 0 . 73 ,
21 ≈
7 1 . 22 ≈
3 Cách 2:
a) 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66≈11 b) 7,56. 5,173 = 39,10788 ≈ 39 c) 73,95: 14,2 = 5,2077... ≈ 5 d) 7,3
815 , 0 . 73 ,
21 =2,42604.... ≈ 2
Bài 77 SGK Kết quả ớc lợng
a) 495. 52 ≈ 500.50 = 25000 b) 82,36. 5,1 ≈ 80. 5 = 400 c) 6730 : 48 ≈ 700 : 5 = 140 Bài 81 trang 38 SGK
a) 14,61 - 7,15 + 3,2 ≈ 15 - 7 + 3 = 11 b) 7,56. 5,173 ≈ 8. 5 = 40 c) 73,95: 14,2 ≈ 74 : 14 ≈ 5 d) 7,3
815 , 0 . 73 ,
21 ≈
7 1 . 22 ≈
3 Cách 2:
a) 14,61 - 7,15 + 3,2 = 10,66≈11 b) 7,56. 5,173 = 39,10788 ≈ 39 c) 73,95: 14,2 = 5,2077... ≈ 5 d) 7,3
815 , 0 . 73 ,
21 = 2,42604.... ≈ 2
Giáo án: đại số 7
Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Hạnh
TiÕt
17 số vô tỉ – khái niệm về căn bậc hai Ngày soạn: / / 2007 Ngày lên lớp: / / 2007
I) Mục tiêu : HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm Biết sử dụng đúng kí hiệu
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
GV : Đèn chiếu và các phim giấy trong vẽ hình 5, kết luận về căn bậc hai và bài tập, máy tính bỏ túi HS : Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ , quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân, máy tính bỏ túi
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Phần ghi bảng
Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ Thế nào là số hữu tỉ ?
Phát biễu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân ? Viết các số hữu tỉ sau dới dạng sè thËp ph©n :
11
;17 4 3
Hãy tính :
2 2
2
; 3
1
− ?
Vậy có số hữu tỉ nào mà bình ph-
ơng bằng 2 không ?
Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả lời
Hoạt động 2: