Chơng III: Em tập gõ bàn phím
III. Hoạt động trong giờ thực hành
1. ổn định lớp: (ngồi theo nhóm) 2. Thực hành
Yêu cầu HS bật máy và thực hành
Yêu cầu HS mở chơng trình paint và tô mau vau hình mẫu - Quan sát và giúp những em yếu kém
- GV: Nhận xét giữa các nhóm và tuyên dơng những em làm tốt.
Tiết thứ
Tuần 17 Ngày 21 tháng 12 năm 2010 Chơng III: Em tập vẽ
Bài 3: Vẽ đoạn thẳng I. Mục đích yêu cầu.
- HS biết sử dụng công cụ đờng thẳng \ line để vẽ các đoạn thẳng với màu và nét vẽ thích hợp để tạo những hình vẽ đơn giản..
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, phòng máy thực hành, tranh ảnh.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Hoạt động trong giờ thực hành.
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Câu hỏi: 1. Hãy nêu các bớc tô màu bằng màu nền?
2. Nếu tô nhầm làm thế nào để quay lại bớc trớc?
- Gọi 1 HS lên bảng. 2 HS nhận xét, GV nhận xét và cho điểm.
3.Bài mới.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động 1: Vẽ đoạn thẳng
- Chúng ta đã đợc học cách tô màu cho phần bên trong của một hình. Tiết học này cô sẽ h- ớng dẫn các con cách vẽ đoạn thẳng.
- Trớc khi đặt bút vẽ đoạn thẳng chúng ta cần l- u ý tới những thuộc tính gì của đoạn thẳng?
- Gọi HS trả lời và HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và chốt: Trớc khi đặt bút vẽ chúng ta cần lu ý tới 2 thuộc tính của một đoạn thẳng là màu vẽ và nét vẽ.
- Vậy để thực hiện vẽ đoạn thẳng ta phải làm thế nào
- Gọi HS trả lời.
- GV nhận xét và chốt: Để vẽ đoạn thẳng ta thực hiện các bớc:
+ Chọn công cụ đờng thẳng \ trong hộp công cô
+ Chọn màu vẽ
- HS nghe giảng.
- HS trả lời và nhận xét.
- HS nghe giảng và ghi bài.
- HS trả lời.
- HS nghe giảng và ghi bài.
Tiết thứ
+ Chọn nét vẽ ở phía dới hộp công cụ
+ Kéo thả chuột từ điểm đầu tới điểm cuối của
đoạn thẳng.
- Gọi HS nhắc lại.
- Chú ý: Muốn vẽ các đoạn thẳng nằm ngang hay thẳng đứng, em nhấn giữ phím shift.
- HS nhắc lại.
- HS nghe giảng.
Hoạt động 2: Hớng dẫn học sinh vẽ - Tiết trớc các con đã học cách vẽ đờng thẳng,
tiết này các con sẽ đợc thực hành kỹ hơn với h×nh sgk.
- Bài 1: Dùng công cụ \ để vẽ tam giác theo mÉu:
- Để vẽ đợc tam giác nh trong sgk chúng ta cũng dùng công cụ \ theo 3 bớc sau
+ Chọn công cụ \.
+ Chọn màu vẽ và nét vẽ
+Vẽ 3 đoạn thẳng nối tiếp nhau nh SGK.
- Bài 2: Cũng với cách vẽ trên em sẽ làm thế nào để vẽ đợc cái thang?
- Gọi HS trả lời và HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và chốt; Để vẽ cái thang ta làm:
+ Vẽ 2 chân thang trớc nh hình 70.
+ Vẽ các đoạn thẳng giữa 2 chân thang để tạo c©c bËc thang.
- Bài 3: Giờ cô sẽ hớng dẫn các con bài khó vẽ hơn. Bài 3 vẽ cái đình làng.
- Quan sát hình 71 để vẽ đợc hình nh vậy chúng ta sẽ phải làm nh nào?
- Gọi HS trả lời và HS khác nhận xét.
- GV nhận xét và chốt: Trớc tiên chúng ta cũng sẽ dùng công cụ line \.
+ Vẽ 3 đoạn thẳng thành hình tam giác để tạo mái đình trớc (H71a).
+ Vẽ 4 đoạn thẳng làm cột đình (H71b):
+ Vẽ 4 đoạn thẳng nữa tạo thành hình chữ nhật
để làm nền của đình.
- HS nghe giảng.
- HS trả lời và nhận xét.
- HS nghe giảng.
- HS trả lời và nhận xét.
- HS nghe giảng.
+ Vẽ thêm 3 đoạn thẳng ngắn làm nền cho mái
đình.
- Yêu câu HS nhắc lại cách vẽ.
- HS nhắc lại.
Hoạt động 3: Củng cố và nhận xét - Nhắc lại nội dung bài học.
- GV nhận xét và chốt - Tiết sau thực hành
1 - 2 hs/ nhắc lại
HS lắng nghe và ghi nhớ
Tuần 18 Ngày 27 tháng 12 năm 2010 Thực hành tổng hợp
I. Mục đích yêu cầu.
- Ôn lại kiến những kiến thức đã đợc học và lam quen với máy tính.
- Bàn phím, chuột, bàn phím thông tin xung quanh ta, II. Chuẩn bị:
Giáo án, phong máy Vở ghi chép, kiến thức III. Hoạt động trong giờ dạy học
1. ổn định lớp:
2. Bài mới:
GV nêu câu hỏi:
Câu 1: Máy tính gồm máy bộ phận chính, em hãy nêu tên các bộ phân đó?
1 - 2 HS trả lời và nhận xét GV chốt Máy tính gồm bốn bộ phận chính:
1 - Màn hình 2 - Phần thân máy 3 - Bàn phím 4 - Chuét
Câu 2: Có mấy dạng thông tin? Hãy nêu các dạng đó và cho ví dụ 1 - 2 HS trả lời và nhận xét GV chốt
Có ba dạng âm thanh
1 - Thông tin dạng văn bản. Ví dụ: sách giáo khoa, báo, sách truyện vv..
2 - Thông tin dạng âm thanh. Ví dụ: Tiếng chuông, tiếng trống vv .… 3 - Thông tin dạng hình ản. Ví dụ: Bức ảnh, tranh vẽ trong SGK vv…
Câu 3: Khu vực chính của bàn phím có máy hàng phím? kể tên 1 - 2 HS trả lời và nhận xét GV chốt
Có 4 hàng phím
1 - Hàng phím số: gồm A S D F G H J K L ;: '"
2 - Hàng phím trên: gồm Q Ư E R T Y U I O P [{ ]}
3 - Hàng phím dới: gồm Z X C V B N M ,< .> /?
4 - Hnàg phím chứa dấu cách Câu 4: Nêu cách cầm chuột.
1 - 2 HS trả lời và nhận xét GV chốt.
* Đặt úp bàn tay phải lên chuột, ngón trỏ đặt vào nút trái của chuột, ngón giữa đặt vào nút phải của chuột.
* Ngón cái và các ngón còn lại cầm giữ hai bên chuột Câu 5: Nêu các thao tác sử dụng chuột.
1 - 2 HS trả lời và nhận xét GV chốt.
* Di chuyển chuột: Thay đổi vị trí của chuột trên mặt phẳng.
* Nháy chuột: Nhấn nút trái chuột rồi thả ngón tay Tiết thứ
* Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái của chuột, di chuyển con trỏ chuột
đến vị trí cần thiết thì thả ngón tay nhấn giữ chuột.
III. Củng cố và nhận xét:
- GV tổng kết lại nội dung đa học - Tuyên dơng cho điểm.
- TiÕt sau kiÓm tra.
Tuần 18 Ngày 28 tháng 12 năm 2010 Kiểm tra học kỳ I
C©u hái
Câu 1: Máy tính gồm máy bộ phận chính và chức năng của các bộ phận
đó.(4 điểm)
Máy tính gồm bốn bộ phận chính:
1 - Màn hình: có cấu tạo dống màn hình tivi, để hiển thị kết quả hoạt động của máy tính
2 - Phần thân máy: là một hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ vi xử lý. Bộ xử lý là bộ não điều khiển mọi hoạt động của máy tính.
3 - Bàn phím: của máy tính gồm nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi tínhiệu vào máy tính.
4 - Chuột: giúp điều khiển máy tính nhanh chóng và thuận tiện.
Câu 2: Có mấy dạng thông tin? Hãy nêu các dạng đó.(2 điểm) Có ba dạng âm thanh
1 - Thông tin dạng văn bản.
2 - Thông tin dạng âm thanh.
3 - Thông tin dạng hình ản.
Câu 3: Nêu cách đặt tay lên bàn phím( 3 điểm)
Đặt hai bàn tay tại hàng phím cơ sở ( hàng phím xuất phát). Ngón trỏ trái
đặt ỏ phím F, các ngón còn lại đặt ở các phím A S D và ngón trỏ trái đặt ở phím J, các ngón còn lại đặt ở các phím K L ;
Tiết thứ
Tuần 18 Ngày 10 tháng 1 năm 2010 Chơng III: Em tập vẽ
Thực hành - Bài 3: Vẽ đoạn thẳng I - Mục đích yêu cầu:
- HS hiểu thế nào là tô màu bằng màu nền.
- Biết cách tô màu bằng màu nền.
II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, phòng máy thực hành, tranh ảnh.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.
III. Hoạt động trong giờ thực hành.
1 - ổn định tổ chức lớp: (Ngồi theo nhóm) - Gọi HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng.
- Yêu cầu HS bật máy và thực hành - Quan sát và giúp những em yếu kém
- GV: Nhận xét giữa các nhóm và tuyên dơng những em làm tốt
Tiết thứ
Tuần 18 Ngày 17 tháng 1 năm 2010 Chơng III: Em tập vẽ
Bài 4: Tẩy xoá hình I. Mục đích yêu cầu:
- HS biết sử dụng công cụ Tẩy để xoá một vùng nhỏ trên hình đã vẽ và biết cách sử dụng công cụ chọn và chọn tự do để xoá một vùng lớn II. Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, phòng máy thực hành, tranh ảnh.
- HS: Sách giáo khoa, vở ghi.