HÀNH BINH ĐỘN GIÁP – QUYỂN 5

Một phần của tài liệu KỲ MÔN ĐỘN GIÁP TOÀN THƯ (Trang 265 - 298)

-Sau Hạ chí, ngày Giáp Ngọ, Hỷ thần tại Cấn:

Giáp Tý Kim quỹ hoàng đạo cát. Ất Sửu Thiên đức, Thiên ất quý nhân. Bính Dần Bạch hổ hắc đạo, hung. Đinh Mão Ngọc đường hoàng đạo, cát. Mậu Thìn Thiên lao hắc đạo, hung.

Kỷ Tỵ Huyền vũ, hắc đạo, hung. Canh Ngọ Tư mệnh hoàng đạo cát. Tân Mùi Câu trận, Thiên ất quý nhân. Nhâm Thân Thanh long, Triệt lộ không vong. Quý Dậu Minh đường, Triệt lộ không vong. Giáp Tuất Thiên hình hắc đạo, hung. Ất Hợi Chu tước hắc đạo, hung.

-Sau Hạ chí, ngày Ất Mùi, hỷ thần tại Kiền:

Bính Tý Thiên hình, Thiên ất quý nhân. Đinh Sửu Chu tước hắc đạo. mậu Dần Kim quỹ hoàng đạo. Kỷ Mão Thiên đức hoàng đạo. Canh Thìn Bạch hổ hắc đạo. Tân Tỵ Ngọc đường hoàng đạo. Nhâm ngọ Thiên lao, Triệt lộ không vong. Quý Mùi Huyền vũ, Triệt lộ không vong. Giáp Thân Tư mệnh, Thiên ất quý nhân. Ất Dậu Câu trận hắc đạo. Bính Tuất Thanh long hoàng đạo. Đinh Hợi Mình đường hoàng đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Bính Thân, Hỷ thần tại khôn:

Mậu Tý Thanh long hoàng đạo. Kỷ Sửu Minh đường hoàng đạo. Canh Dần Thiên hình hắc đạo. Tân mão Chu tước hắc đạo. Nhâm Thìn Kim quỹ, triệt lô không vong. Quý Tỵ Thiên đức, Triệt lộ không vong. Giáp Ngọ Bạch hổ hắc đạo. Ất Mùi Ngọc đường hoàng đạo.

Bính Thân Thiên lao hắc đạo. Đinh Dậu Huyền vũ, Thiên ất quý nhân. Mậu Tuất Tư mệnh hoàng đạo. Kỷ Hợi Câu trận, Thiên ất quý nhân.

-Sau Hạ chí, ngày Đinh Dậu, hỷ thần tại Ly:

Canh Tý Tư mệnh hoàng đạo. Tân Sửu Câu trận hắc đạo. Nhâm Dần Thanh long, Triệt lộ không vong. Quý Mão Minh đường, Triệt lộ không vong. Giáp Thìn Thiên hình hắc đạo.

Ất Tỵ Chu tước hắc đạo. Bính Ngọ Kim quỹ hoàng đạo. Đinh Mùi Thiên đức hoàng đạo.

Mậu Thân Bạch hổ hắc đạo. Kỷ Dậu Ngọc đường, Thiên ất quý nhân. Canh Tuất Thiên lao hắc đạo. Tân Hợi Huyền vũ, Thiên ất quý nhân.

-Sau Hạ chí, ngày Mậu Tuất, hỷ thần tại Tốn:

Nhâm Tý Thiên lao, Triệt lộ không vong. Quý Sửu Huyền vũ, Thiên ất quý nhân. Giáp Dần Tư mệnh hoàng đạo. Ất Mão Câu trận hắc đạo. Bính Thìn Thanh long hoàng đạo. Đinh Tỵ Minh đường hoàng đạo. Mậu Ngọ Thiên hình hắc đạo. Kỷ Mùi Chu tước, Thiên ất quý nhân. Canh Thân Kim quỹ hoàng đạo. Tân Dậu Thiên đức hoàng đạo. Nhâm Tuất Bạch hổ, Triệt lộ không vong. Quý Hợi Ngọc đường, Triệt lộ không vong.

-Sau Hạ chí, ngày Kỷ Hợi, Hỷ thần tại Cấn:

Giáp Tý Bạch hổ, Thiên ất quý nhân. Ất Sửu Ngọc đường hoàng đạo. Bính Dần Thiên lao hác đạo. Đinh Mão Huyền vũ hắc đạo. Mậu Thìn Tư mệnh hoàng đạo. Kỷ Tỵ Câu trận hắc đạo. Canh Ngọ Thanh long hoàng đạo. Tân Mùi Minh đường hoàng đạo. Nhâm Thân Thiên hình, Thiên ất quý nhân. Quý Dậu Chu tước, Triệt lộ không vong. Giáp Tuất Kim quỹ hoàng đạo. Ất Hợi Thiên đức hoàng đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Canh Tý, hỷ thần tại Kiền:

Bính Tý Kim quỹ hoàng đạo. Đinh Sửu Thiên đức, Thiên ất quý nhân. Mậu Dần Bạch hổ hắc đạo. Kỷ Mão Ngọc đường hoàng đạo. Canh Thìn Thiên lao hắc đạo. Tân Tỵ Huyền vũ hắc đạo. Nhâm Ngọ Tư mệnh, Triệt lộ không vong. Quý Mùi Câu trận, Thiên ất quý nhân.

Giáp Thân Thanh long hoàng đạo. Ất Dậu Minh đường hoàng đạo. Bính Tuất Thiên hình hắc đạo. Đinh Hợi Chu tước hắc đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Tân Sửu, hỷ thần tại Khôn:

Mậu Tý Thiên hình hắc đạo. Kỷ Sửu Chu tước hắc đạo. Canh Dần Kim quỹ, Thiên ất quý nhân. Tân Mão Thiên đức hoàng đạo. NHâm Thìn Bạch hổ, Triệt lộ không vong. Quý Tỵ Ngọc đường, Triệt lộ không vong. Giáp Ngọ Thiên lao hắc đạo. Ất Mùi Huyền vũ hắc đạo.

Bính Thân Tư mệnh hoàng đạo. Đinh Dậu Câu Trận hắc đạo. Mậu Tuất Thanh long hoàng đạo. Kỷ Hợi Minh đường hoàng đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Nhâm Dần, hỷ thần tại Ly:

Canh Tý Thanh long hoàng đạo. Tân Sửu Minh đường hoàng đạo. Nhâm Dần Thiên hình, Triệt lộ không vong. Quý Mão Chu tước Thiên ất quý nhân. Giáp Thìn Kim quỹ hoàng đạo. Ất Tỵ Thiên đức, Thiên ất quý nhân. Bính Ngọ bạch hổ hắc đạo. Đinh Mùi Ngọc đường hoàng đạo. Mậu Thân Thiên lao hắc đạo. Kỷ Dậu Huyền vũ hắc đạo. Canh Tuất Tư mệnh hoàng đạo. Tân Hợi Câu trận hắc đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Quý Mão, hỷ thần tại Tốn:

Nhâm Tý Tư mệnh, Triệt lộ không vong. Quý Sửu Câu trận, Triệt lộ không vong. Giáp Dần Thanh long hoàng đạo. Ất Mão Minh đường, Thiên ất quý nhân. Bính Thìn Thiên hình hắc đạo. Đinh Tỵ Chu tước, Thiên ất Quý nhân. Mậu Ngọ Kim quỹ hoàng đạo. Kỷ Mùi Thiên đức hoàng đạo. Canh Thân Bạch hổ hắc đạo. Tân Dậu Ngọc đường hoàng đạo. Nhâm Tuất Thiên lao, Triệt lộ không vong. Quý Hợi Huyền vũ, Triệt lộ không vong.

-Sau Hạ chí, ngày Giáp Thìn, hỷ thần tại Cấn:

Giáp Tý, Thiên lao hắc đạo. Ất Sửu Huyền vũ, Thiên ất quý nhân. Bính Dần Tư mệnh hoàng đạo. Đinh Mão Câu trận hắc đạo. Mậu Thìn Thanh long hoàng đạo. Kỷ Tỵ Minh đường hoàng đạo. Canh Ngọ Thiên hình hắc đạo. Tân Mùi Chu tước, Thiên ất quý nhân.

Nhâm Thân Kim quỹ, Triệt lộ không vong. Quý Dậu Thiên đức, Triệt lộ không vong. Giáp Tuất Bạch hổ hắc đạo. Ất Hợi Ngọc đường hoàng đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Ất Tỵ, hỷ thần tại Kiền:

Bính Tý Bạch hổ, Thiên ất quý nhân. Đinh Sửu, Ngọc đường hoàng đạo. Mậu Dần Thiên lao hắc đạo. Kỷ Mão Huyền vũ hắc đạo. Canh Thìn Tư mệnh hoàng đạo. Tân Tỵ Câu trận hắc đạo. Nhâm Ngọ Thanh long, Triệt lộ không vong. Quý Mùi Minh đường, Triệt lộ không vong. Giáp Thân Thiên hình, Thiên ất quý nhân. Ất Dậu Chu tước hắc đạo. Bính Tuất Kim quỹ hoàng đạo. Đinh Hợi Thiên đức hoàng đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Bính Ngọ, hỷ thần tại Khôn:

Mậu Tý Kim quỹ hoàng đạo. Kỷ Sửu Thiên đức hoàng đạo. Canh Dần Bạch hổ hắc đạo.

Tân Mão Ngọc đường hoàng đạo. Nhâm Thìn Thiên lao, Triệt lộ không vong. Quý Tỵ Huyền vũ, Triệt lộ không vong. Giáp Ngọ Tư mệnh hoàng đạo. Ất Mùi Câu trận hắc đạo. Bính Thân Thanh long hoàng đạo. Đinh Dậu Minh đường, Thiên ất quý nhân. Mậu Tuất Thiên hình hắc đạo. Kỷ Hợi Chu tước, Thiên ất quý nhân.

-Sau Hạ chí, ngày Đinh Mùi, hỷ thần tại Ly:

Canh Tý Thiên hình hắc đạo. Tân Sửu Chu tước hắc đạo. Nhâm Dần Kim quỹ, Triệt lộ không vong. Quý Mão Thiên đức, triệt lộ không vong. Giáp Thìn Bạch hổ hắc đạo. Ất Tỵ Ngọc đường hoàng đạo. Bính Ngọ Thiên lao hắc đạo. Đinh Mùi Huyền vũ hắc đạo. Mậu Thân Tư mệnh hoàng đạo. Kỷ Dậu Câu trận, Thiên ất quý nhân. Canh Tuất, Thanh long hoàng đạo. Tân Hợi Minh đường, Thiên ất quý nhân.

-Sau Hạ chí, ngày Mậu Thân, hỷ thần tại Tốn:

Nhâm Tý Thanh long, Triệt lộ không vong. Quý Sửu Minh đường, Thiên ất quý nhân.

Giáp Dần Thiên hình hắc đạo. Ất Mão Chu tước hắc đạo. Bính Thìn Kim quỹ hoàng đạo.

Đinh Tỵ Thiên đức hoàng đạo. Mậu Ngọ Bạch hổ hắc đạo. Kỷ Mùi Ngọc đường, Thiên ất quý nhân. Canh Thân Thiên lao hắc đạo. Tân Dậu Huyền vũ hắc đạo. Nhâm Tuất Tư mệnh, Triệt lộ không vong. Quý Hợi Câu trận, Triệt lộ không vong.

-Sau Hạ chí, ngày Kỷ Dậu, Hỷ thần tại Cấn:

Giáp Tý Tư mệnh, Thiên ất quý nhân. Ất Sửu Câu trận hắc đạo. Bính Dần Thanh long hoàng đạo. Đinh Mão Minh đường hoàng đạo. Mậu Thìn Thiên hình hắc đạo. Kỷ Tỵ Chu tước hắc đạo. Canh Ngọ Kim quỹ hoàng đạo. Tân Mùi Thiên đức hoàng đạo. Nhâm Thân

Bạch hổ, Thiên ất quý nhân. Quý Dậu Ngọc đường, Triệt lộ không vong. Giáp Tuất, Thiên lao, hắc đạo. Ất Hợi, Huyền vũ hắc đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Canh Tuất, Hỷ thần tại Kiền:

Bính Tý Thiên lao hắc đạo. Đinh Sửu Huyền vũ, Thiên ất quý nhân. Mậu Dần Tư mệnh hoàng đạo. Kỷ Mão Câu trận hắc đạo. Canh Thìn Thanh long hoàng đạo. Tân Tỵ Minh đường hoàng đạo. Nhâm Ngọ Thiên hình, Triệt lộ không vong. Quý Mùi Chu tước, Thiên ất quý nhân. Giáp Thân Kim quỹ hoàng đạo. Ất Dậu Thiên đức hoàng đạo. Bính Tuất Bạch hổ hắc đạo. Đinh Hợi Ngọc đường hoàng đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Tân Hợi, Hỷ thần tại Khôn:

Mậu Tý, Bạch hổ hắc đạo. Kỷ Sửu Ngọc đường hoàng đạo. Canh Dần, Thiên lao, Thiên ất quý nhân. Tân Mão, Huyền vũ hắc đạo. Nhâm Thìn, Tư mệnh, Triệt lộ không vong. Quý Tỵ, Câu trận, Triệt lộ không vong. Giáp Ngọ, Thanh long, Thiên ất quý nhân. Ất Mùi, Minh đường hoàng đạo. Bính Thân, Thiên hình hắc đạo. Đinh Dậu Chu tước hắc đạo. Mậu Tuất, Kim quỹ hoàng đạo. Kỷ Hợi, Thiên đức hoàng đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Nhâm Tý, hỷ thần tại Ly:

Canh Tý, Kim quỹ hoàng đạo. Tân Sửu Thiên đức hoàng đạo. Nhâm Dần, Bạch hổ hắc đạo, Triệt lộ không vong. Quý Mão, Ngọc đường, Thiên ất quý nhân. Giáp Thìn, Thiên lao hắc đạo. Ất Tỵ Huyền vũ, Thiên ất quý nhân. Bính Ngọ Tư mệnh hoàng đạo. Đinh Mùi Câu trận hắc đạo. Mậu Thân Thanh long hoàng đạo. Kỷ Dậu Minh đường hoàng đạo. Canh Tuất Thiên hình hắc đạo. Tân Hợi Chu tước hắc đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Quý Sửu, Hỷ thần tại Tốn:

Nhâm Tý Thiên hình, Triệt lộ không vong. Quý Sửu, Chu tước, Triệt lộ không vong.

Giáp Dần Kim quỹ hoàng đạo. Ất Mão, Thiên đức, Thiên ất quý nhân. Bính Thìn Bạch hổ hắc đạo Đinh Tỵ, Ngọc đường, Thiên ất quý nhân. Mậu Ngọ, Thiên lao hắc đạo. Kỷ Tỵ Huyền vũ hắc đạo. Canh Thân, tư mệnh hoàng đạo. Tân Dậu, Câu trận hắc đạo. Nhâm Tuất, Thanh long, Triệt lộ không vong. Quý Hợi, Minh đường, Triệt lộ không vong.

-Sau Hạ chí, ngày Giáp Dần, hỷ thần tại Cấn:

Giáp Tý, Thanh long hoàng đạo. Ất Sửu Minh đường, Thiên ất quý nhân. Bính Dần Thiên hình hắc đạo. Đinh Mão Chu tước hắc đạo. Mậu Thìn Kim quỹ hoàng đạo. Kỷ Tỵ Thiên đức hoàng đạo. Canh ngọ Bạch hổ hắc đạo. Tân Mùi, Ngọc đường, Thiên ất quý nhân.

Nhâm Thân Thiên lao, Triệt lộ không vong. Quý Dậu, Huyền vũ, Triệt lộ không vong. Giáp Tuất, Tư mệnh hoàng đạo. Ất hợi, Câu trận hắc đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Ất Mão, hỷ thần tại Kiền:

Bính Tý, tư mệnh, Thiên ất quý nhân. Đinh Sửu Câu trận hắc đạo. Mậu Dần Thanh long hoàng đạo. Kỷ mão Minh đường hoàng đạo. Canh Thìn, Thiên hình hắc đạo. Tân Tỵ, Chu tước hắc đạo. Nhâm Ngọ, Kim quỹ, triệt lộ không vong. Quý Mùi, Thiên đức, Triệt lộ không vong. Giáp Thân Bạch hổ, Thiên ất quý nhân. Ất Dậu Ngọc đường hoàng đạo. Bính Tuất, Thiên lao hắc đạo. Đinh Hợi, Huyền vũ hắc đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Bính Thìn, hỷ thần tại Khôn:

Mậu Tý, Thiên lao hắc đạo. Kỷ Sửu Huyền vũ hắc đạo. Canh Dần, Tư mệnh hoàng đạo.

Tân Mão, Câu trận hắc đạo. Nhâm Thìn Thanh long, Triệt lộ không vong. Quý Tỵ, Minh đường, Triệt lộ không vong. Giáp Ngọ, Thiên hình hắc đạo. Ất Mùi, Chu tước hắc đạo. Bính Thân, Kim quỹ hoàng đạo. Đinh Dậu Thiên đức, Thiên ất quý nhân. Mậu Tuất, Bạch hổ hắc đạo. Kỷ Hợi, Ngọc đường, Thiên ất quý nhân.

-Sau Hạ chí, ngày Đinh Tỵ, Hỷ thần tại Ly:

Canh Tý Bạch hổ hắc đạo. Tân Sửu, Ngọc đường hoàng đạo. Nhâm Dần, Thiên lao, Triệt lộ không vong. Quý Mão Huyền vũ, Triệt lộ không vong. Giáp Thìn Tư mệnh hoàng

đạo. Ất Tỵ Câu trận hắc đạo. Bính Ngọ, Thanh long hoàng đạo. Đinh Mùi minh đường hoàng đạo. Mậu Thân, Thiên hình hắc đạo. Kỷ Dậu Chu tước, Thiên ất quý nhân. Canh Tuất, Kim quỹ hoàng đạo. Tân Hợi Thiên đức, Thiên ất quý nhân.

-Sau Hạ chí, ngày Mậu Ngọ, hỷ thần tại Tốn:

Nhâm Tý Kim Quỹ, Triệt lộ không vong. Quý Sửu, Thiên đức, Thiên ất quý nhân. Giáp Dần, bạch hổ hắc đạo. Ất Mão, Ngọc đường hoàng đạo. Bính Thìn Thiên lao hắc đạo. Đinh Tỵ, Huyền vũ hắc đạo. Mậu Ngọ Tư mệnh, hoàng đạo. Kỷ Mùi Câu trận, Thiên ất quý nhân.

Canh Thân Thanh long hoàng đạo. Tân Dậu Minh đường hoàng đạo. Nhâm Tuất Thiên hình, Triệt lộ không vong. Quý Hợi Chu tước, Triệt lộ không vong.

-Sau Hạ chí, ngày Kỷ Mùi, hỷ thần tại Cấn:

Giáp Tý, Thiên hình, Thiên ất quý nhân. Ất Sửu Chu tước hắc đạo. Bính Dần Kim quỹ hoàng đạo. Đinh mão Thiên đức hoàng đạo. Mậu Thìn Bạch hổ hắc đạo. Kỷ Tỵ ngọc đường hoàng đạo. Canh Ngọ Thiên lao hắc đạo. Tân Mùi huyền vũ hắc đạo. Nhâm Thân Tư mệnh, Thiên ất quý nhân. Quý Dậu Câu trận, Triệt lộ không vong. Giáp Tuất, Thanh long hoàng đạo. Ất Hợi Minh đường hoàng đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Canh Thân, hỷ thần tại Kiền:

Bính Tý, Thanh long hoàng đạo. Đinh Sửu Minh đường, Thiên ất quý nhân. Mậu Dần Thiên hình hắc đạo. Kỷ Mão Chu tước hắc đạo. Canh Thìn Kim quỹ hoàng đạo. Tân Tỵ Thiên đức hoàng đạo. Nhâm Ngọ bạch hổ , Triệt lộ không vong. Quý Mùi Ngọc đường, Thiên ất quý nhâ. Giáp Thân Thiên lao hắc đạo. Ất Dậu Huyền vũ hắc đạo. Bính Tuất Tư mệnh hoàng đạo. Đinh Hợi Câu trận hắc đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Tân Dậu, hỷ thần tại khôn:

Mậu Tý tư mệnh hoàng đạo. Kỷ Sửu Câu trận hắc đạo. Canh Dần Thanh long, Thiên ất quý nhân. Tân Mão Minh đường hoàng đạo. Nhâm Thìn Thiên hình, Triệt lộ không vong.

Quý Tỵ Chu tước, Triệt lộ không vong. Giáp ngọ Kim quỹ, Thiên ất quý nhân. Ất Mùi Thiên đức hoàng đạo. Bính Thân Bạch hổ hắc đạo. Đinh Dậu ngọc đường hoàng đạo. Mậu Tuất, Thiên lao hắc đạo. Kỷ Hợi huyền vũ hắc đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Nhâm Tuất, Hỷ thần tại Ly:

Canh Tý Thiên lao hắc đạo. Tân Sửu Huyền vũ hắc đạo. Nhâm Dần Tư mệnh, Triệt lộ không vong. Quý Mão, Câu trận Thiên ất quý nhân. Giáp Thìn Thanh long hoàng đạo. Ất Tỵ Minh đường, Thiên ất quý nhân. Bính Ngọ, Thiên hình hắc đạo. Đinh Mùi Chu tước hắc đạo.

Mậu Thân Kim quỹ hoàng đạo. Kỷ Dậu Thiên đức hoàng đạo. Canh Tuất Bạch hổ hắc đạo.

Tân Hợi Ngọc đường hoàng đạo.

-Sau Hạ chí, ngày Quý Hợi, hỷ thần tại Tốn:

Nhâm Tý Bạch hổ, Triệt lộ không vong. Quý Sửu Ngọc đường, Triệt lộ không vong.

Giáp Dần Thiên lao hắc đạo. Ất Mão Huyền vũ Thiên ất quý nhâ. Bính Thìn Tư mệnh hoàng đạo. Đinh Tỵ Câu trận, Thiên ất quý nhân. Mậu Ngọ Thanh long hoàng đạo. Kỷ Mùi Minh đường hoàng đạo. Canh Thân Thiên hình hắc đạo. Tân Dậu Chu tước hắc đạo. Nhâm Tuất Kim quỹ, triệt lộ không vong. Quý Hợi Thiên đức, Triệt lộ không vong.

GIA CÁT VŨ HẦU HÀNH BINH ĐỘN GIÁP KIM HÀM NGỌC KÍNH

QUYỂN 6

QUYẾT KHỞI THANH LONG

(Không cứ sau Đông chí hay Hạ chí đều số thuận) Tý Ngọ Thanh long khởi từ Thân

Sửu Mùi khởi Tuất tìm phân Dần Thân thì khởi từ trên Tý Đến ngày Mão Dậu số từ Dần Thìn Tuất đều trên Thìn khởi thuận Tỵ Hợi từ ngọ chuyển luân.

Như ngày Giáp Tý, từ Thân khởi Thanh long, Dậu khởi Minh đường …. số thuận.

Trong ngày gặp được giờ Thanh long, Minh đường, Kim quỹ, Thiên đức, Ngọc đường, tư mệnh là giờ hoàng đạo.

Như gặp giờ Thiên hình, Chu tước, bạch hổ, Thiên lao, Huyền vũ, Câu trận là những giờ hắc đạo.

KHỞI THIÊN ẤT QUÝ NHÂN Giáp Mậu Canh: Sửu Mùi.

Ất Kỷ Tý Thân truy

Bính Đinh Hợi Dậu thượng Nhâm Quý Tỵ Mão tùy.

Tân Nhật tầm Hổ Ngựa.

Giờ ấy Quý nhân về Được giờ Quý nhân gặp hung hóa cát.

KHỞI TRIỆT LỘ KHÔNG VONG (Giờ gặp không vong, cát hung không thành) Giáp Kỷ tìm Khôn (Thân Dậu)

Ly (Ngọ Mùi) Ất Canh

Bính Tân trông Tốn (Thìn Tỵ) nghĩa nên rành.

Đinh Nhâm Chấn (Dần Mão) ấy là Triệt lộ.

Mậu Quý Khảm (Tý Sửu), Kiền (Tuất Hợi) không vong danh.

KHỞI HỶ THẦN

(Giờ gặp hỷ thần, mọi việc thuận lợi).

Giáp Kỷ Tại Cấn, Ất Canh Kiền, Bính Tân Khôn vị hỷ thần yên, Đinh Nhâm đã ngắm cung Ly đóng, Mậu Quý nhìn xem đất Tốn bàn.

GIỜ NGŨ BẤT NGỘ (Tức Can giờ khắc Can ngày)

Ngày Giáp Ất thì kỵ giờ Canh Tân. Ngày Bính Đinh thì kỵ giờ Nhâm Quý. Ngày Mậu Kỷ thì kỵ giờ Giáp Ất. Ngày Canh Tân thì kỵ giờ Bính Đinh. Ngày Nhâm Quý thì kỵ giờ Mậu Kỷ.

Như ngày Giờ giờ Canh Ngọ, Tân Mùi. Ngày Ất giờ Canh Thìn, Tân Tỵ.

NĂM HÀNH SINH KHẮC

Phương Đông, Giáp Ất Mộc. Phương Nam, Bính Đinh Hỏa.

Phương Tây, Canh Tân kim. Phương Bắc, Nhâm Quý Thủy.

Nhâm Quý Thủy khắc Bính Đinh Hỏa. Bính Đinh Hỏa khắc Canh Tân Kim. Canh Tân Kim khắc Giáp Ất Mộc..

Giáp Ất Mộc sinh Bính Đinh Hỏa. Bính Đinh Hỏa sinh Mậu Kỷ Thổ. Mậu Kỷ Thổ sinh Canh Tân Kim. Canh Tân Kim sinh Nhâm Quý Thủy. Nhâm Quý Thủy sinh Giáp Ất Mộc.

ĐỊA CHI THUỘC 5 HÀNH

Phương Bắc Hợi Tý Thủy. Phương Đông Dần Mão mộc. Phương Nam Ngọ Mùi Hỏa.

Phương Tây Thân Dậu Kim. Bốn góc Thìn Tuất Sửu Mùi Thổ.

TRONG NĂM KHỞI THÁNG Giáp Tý năm nay tháng Bính Dần,

Ất Canh năm ấy, Mậu theo chân, Bính Tân mở cửa Canh Dần ngự, Bí hỏi Đinh Nhâm, văn tháng Nhâm, Mậu Quý tháng giêng sao đó nhỉ?

Giáp Dần đầu tháng tính lân lân.

TRONG NGÀY KHỞI GIỜ.

Giáp Kỷ hôn nay giờ Giáp Tý,

Một phần của tài liệu KỲ MÔN ĐỘN GIÁP TOÀN THƯ (Trang 265 - 298)

Tải bản đầy đủ (DOC)

(298 trang)
w