CHƯƠNG 2. THỰC NGHIỆM 2.1. HÓA CHẤT VÀ THIẾT BỊ
2.2. KHẢO SÁT NGUYÊN LIỆU
2.3.2. Trích ly, cô lập một số hợp chất hữu cơ
Tiến hành sắc kí cột (sắc kí cột silica gel, sắc kí cột silica gel pha đảo RP-18) trên các loại cao, sau đó sắc kí cột và sắc kí điều chế nhiều lần trên những phân đoạn thu được để cô lập các hợp chất. Toàn bộ quá trình trên được theo dõi bằng sắc kí lớp mỏng với thuốc thử hiện hình là dung dịch acid sulfuric 50%, FeCl3, hơi iod, soi đèn UV.
2.3.2.1. Cô lập các hợp chất từ cây Polyscias balfouriana.
Cô lập các hợp chất từ lá của cây Polyscias balfouriana.
Từ cao cloroform, cao etyl acetat, cao metanol của lá cây P. balfouriana đã cô lập được các hợp chất có kí hiệu BAL-L.C1, BAL-L.C2, BAL-L.EA1, BAL-L.EA2,
BAL-L.M1, BAL-L.M2, BAL-L.M3, BAL-L.M4 và BAL-L.M5.
Thu suất của các hợp chất đã cô lập được so sánh với khối lượng bột lá khô ban đầu.
Các kết quả được trình bày trong sơ đồ 2.1 và các bảng 2.3-2.5.
Cô lập các hợp chất từ rễ của cây Polyscias balfouriana.
Các hợp chất được cô lập từ rễ có kí hiệu BAL-R1, BAL-R2, BAL-R3. Hiệu suất của các hợp chất đã cô lập được so với khối lượng bột rễ khô. Kết quả sắc kí cột được trình bày trong sơ đồ 2.2 và bảng 2.6.
2.3.2.2. Cô lập các hợp chất từ lá của cây Polyscias guilfoylei.
Áp dụng phương pháp tương tự như trên cho các cao của cây P. guilfoylei, kết quả cô lập được 7 hợp chất, được kí hiệu là GUI-C (từ cao cloroform), GUI-EA (từ cao etyl acetat), GUI-B1, GUI-B2, GUI-B3, GUI-B4 và GUI-B5 (từ cao butanol).
Thu suất của các hợp chất đã cô lập được so sánh với khối lượng bột lá khô ban đầu.
Các kết quả được trình bày trong sơ đồ 2.3 và các bảng 2.7-2.9.
2.3.2.3. Cô lập các hợp chất từ lá của cây Polyscias serrata.
Từ cây P. serrata, cô lập được 7 hợp chất, được kí hiệu là SER-E1, SER-E2, SER- E3 (từ cao eter dầu hỏa), SER-C (từ cao cloroform), SER-M1, SER-M2, SER-M3 (từ cao metanol).
Thu suất của các hợp chất đã cô lập được so sánh với khối lượng bột lá khô ban đầu.
Các kết quả được trình bày trong sơ đồ 2.4 và các bảng 2.10-2.12.
Sơ đồ 2.1. Sơ đồ điều chế cao và cô lập các hợp chất hữu cơ trong lá cây Polyscias balfouriana
Ghi chú: C: cloroform; EA: etyl acetat; M: metanol; H : nước
(x)( y): khối lượng thu được (g hoặc mg), thu suất mẫu so sánh với bột lá khô ban đầu (%) Bột lá khô (1,40 kg)
- Ngâm, tận trích bằng etanol - Lọc, cô quay thu hồi dungmôi
Cao etanol B (71,2g)
Cao eter dầu hỏa B.1 (5,3 g)
- Trích pha rắn trên silica gel.
- Cô quay thu hồi dung môi
Cao cloroform B.2 (15,4 g)
Cao metanol B.4 (24,1 g) Cao etyl acetat B.3
(16,2 g)
BAL-L.EA2 (79,3 mg) (0,0056%)
- Sắc kí cột silica gel - Thu được 4 phân đoạn
- Sắc kí cột silica gel - Thu được 5 phân đoạn
Phân đoạn B.2.3 (2,2 g)
Sắc kí cột silica gel (C:EA 4:1)
BAL-L.C1 (14,5 mg) (0,0010%)
Phân đoạn B.3.2 (2,4 g)
Phân đoạn B.3.4 (2,1 g)
BAL-L.EA1 (13,4 mg) (0,0009%)
Sắc kí cột silica gel (EA:M 95:5) Sắc kí cột
silica gel (EA:M 99:1)
- Sắc kí cột silica gel - Thu được 5 phân đoạn
BAL-L.C2 (32,4 mg) (0,0023%)
Phân đoạn B.4.4 (1,8 g)
Phân đoạn B.4.3 (1,3 g)
BAL-L.M2 (15,2 mg) (0,0011%)
Sắc kí cột silica gel (EA:M )
Sắc kí cột silica gel (EA:M:H)
BAL-L.M1 (4,3 mg) (0,0003%)
BAL-L.M3 (13,8 mg) (0,0010%)
BAL-L.M4 (11,3 mg) (0,0008%)
BAL-L.M5 (9,8 mg) (0,0007%)
Ghi chú: C: cloroform; M: metanol; H: nước
(x)( y): khối lượng thu được (g hoặc mg), thu suất mẫu so sánh với bột rễ khô ban đầu (%) Dịch nước
BR.2
- Sắc kí cột silica gel pha đảo RP-18 (H:M)
- Thu được 7 phân đoạn
Phân đoạn BR.1.3 (250 mg)
Phân đoạn BR.1.4 (525 mg)
Phân đoạn BR.1.5 (290 mg)
Sắc kí cột silica gel pha đảo RP-18 (H:M 2:3) nhiều lần
BAL-R3 (30 mg) (0,0043%)
BAL-R2 (25 mg) (0,0036%)
Sắc kí cột silica gel (C:M:H
75:25:2,5) ề ầ
BAL-R1 (42 mg) (0,0060%)
Sắc kí cột silica gel (C:M:H
80:20:2,5) ề ầ
Bột rễ khô (0,70 kg)
Cao etanol BR (25,0 g)
- Ngâm, tận trích bằng etanol.
- Lọc, cô quay thu hồi dungmôi
Cao butanol BR.1 (5,0 g)
- Trích lỏng-lỏng với butanol - Cô quay thu hồi dung môi
Sơ đồ 2.2. Sơ đồ điều chế cao và cô lập các hợp chất hữu cơ trong rễ cây Polyscias balfouriana
Ghi chú: B: benzen; C: cloroform; EA: etyl acetat; M: metanol; H: nước
(x)( y): khối lượng thu được (g hoặc mg), thu suất mẫu so sánh với bột lá khô ban đầu (%) Sơ đồ 2.3. Sơ đồ điều chế cao và cô lập các hợp chất hữu cơ trong lá cây
Polyscias guilfoylei
Bột lá khô (1,1 kg)
Cao etanol G (87 g)
Cao eter dầu hỏa G.1
(7,9 g)
- Ngâm, tận trích bằng etanol - Thu hồi dung môi
- Trích pha rắn trên silica gel.
- Cô quay thu hồi dung môi
Cao cloroform G.2 (16,8 g)
Cao etyl acetat G.3 (19,3 g)
Cao metanol G.4 (34,0 g)
Sắc kí cột silica gel (C:M:H 40:10:1,2)
Phân đoạn G.4.1.5
(2,3 g) Phân đoạn
G.4.1.4 (1,7 g) Phân đoạn
G.4.1.3 (1,4 g)
Sắc kí cột silica gel (C:M:H 80:20:2,5)
Phân đoạn G.4.1.2
(1,2 g)
GUI-B2 (22,5 mg) (0,0020%)
GUI-B5 (52,0 mg) (0,0047%) GUI-B3 (55,0 mg) (0,0050%)
GUI-B4 (40,0 mg) (0,0036%) GUI-B1
(32,3 mg) (0,0029%)
- Sắc kí cột silica gel (C:M:H)
- Sắc kí cột pha đảo RP-18
- Sắc kí cột silica gel (C:M:H) - Sắc kí cột pha đảo RP-18 - Sắc kí cột silica gel - Thu được 7 phân đoạn
- Thêm nước - Trích lỏng- lỏng với butanol - Thu hồi dung môi
Phân đoạn G.2.2 (2,2 g)
Sắc kí cột silica gel (B:C 1:1)
GUI-C (8,9 mg) (0,0008%)
Phân đoạn G.3.2 (1,9 g)
GUI –EA (9,3 mg) (0,0008%)
Sắc kí cột silica gel (C:EA 1:1) - Sắc kí cột
silica gel - Thu được 5 phân đoạn
Cao butanol G4.1 (29,5 g)
- Sắc kí cột silica gel - Thu được 5 phân đoạn
Ghi chú: C: cloroform; EA: etyl acetat; M: metanol.
(x)( y): khối lượng thu được (g hoặc mg), thu suất mẫu so sánh với bột lá khô ban đầu (%) Bột lá khô (1,0 kg)
Cao etanol S (77g)
Cao eter dầu hỏa S.1 (11,0 g)
- Ngâm, tận trích bằng etanol - Thu hồi dungmôi
- Trích pha rắn trên silica gel.
- Cô quay thu hồi dung môi
Cao cloroform S.2 (10,3 g)
Cao etyl acetat S.3 (11,5 g)
Cao metanol S.4 (35,0 g)
- Sắc kí cột silica gel - Thu được 5 phân đoạn
Phân đoạn S.1.3 (1,4 g)
Phân đoạn S.1.4 (1,1 g)
Sắc kí cột silica gel (C:EA 9:1)
SER-E1 (30,0 mg) (0,0030%)
Sắc kí cột silica gel (C:EA 4:1)
SER-E2 (5,0 mg) (0,0005%)
Phân đoạn S.1.5 (0,9 g)
Phân đoạn S.2.3 (0,6g)
SER-E3 (6,7 mg) (0,0007%)
Sắc kí điều chế (EA:M 4:1)
SER-C (6,0 mg) (0,0006%)
Sắc kí cột silica gel (C:EA 1:1)
- Sắc kí cột silica gel - Thu được 8 phân đoạn - Sắc kí cột silica
gel
- Thu được 6 phân đoạn
Phân đoạn S.4.7 (1,7 g) Phân đoạn
S.4.4 (2,1 g)
SER-M1 (75,0 mg) (0,0075%)
Sắc kí cột silica gel (C:M 9:1 )
Sắc kí cột silica gel (EA:M 9:1)
SER-M2 (25,0 mg) (0,0025%)
SER-M3 (29,5 mg) (0,0030%) Phân đoạn
S.4.3 (1,3 g)
Sắc kí cột silica gel (C:M 97:3 )
Sơ đồ 2.4. Sơ đồ cô lập các hợp chất hữu cơ trong lá cây Polyscias serrata
ba cây khảo sát
P. balfouriana P. guilfoylei P. serrata
Lá Rễ Lá Lá Loại cao Khối lượng
cao (g)
Thu suất (%)
Khối lượng
cao (g)
Thu suất (%)
Khối lượng cao (g)
Thu suất (%)
Khối lượng cao (g)
Thu suất (%) Bột khô 1400 - 700 - 1100 - 1000 - Etanol 71,2 - 25,0 - 87,0 - 80,0 - Eter dầu hỏa 5,3 7,4 - - 7,9 9,1 11,0 13,7 Cloroform 15,4 21,6 - - 16,8 19,3 10,3 12,8 Etyl acetat 16,2 22,7 - - 19,3 22,2 11,5 14,3 Metanol 24,1 33,8 - - 35,0 40,2 35,0 43,7 Butanol - - 5,0 20,0 29,5 33,9 - -
Phân đoạn
Dung môi giải ly
Trọng lượng cao (g)
Kết quả sắc
kí lớp mỏng Ghi chú
B2.1 B:C 95:5-9:1 2,2 Nhiều vết Không khảo sát B.2.2 B:C 1:1; C 2,8 Nhiều vết Không khảo sát B.2.3 C:EA 9:1
C:EA 8:2 2,2 Vết rõ
Khảo sát, thu được BAL-L.C1 (14,5 mg; 0,0010%), BAL-L.C2
(32,4 mg; 0,0023%) B.2.4 C:EA 7:3; EA 2,1 Nhiều vết Không khảo sát
Phân
đoạn Dung môi giải ly
Trọng lượng cao
(g)
Kết quả sắc
kí lớp mỏng Ghi chú
B.3.1 C:EA 1:1 2,3 Nhiều vết Không khảo sát B.3.2 C:EA 1:1 2,4 Vết rõ Khảo sát, thu được BAL-L.EA1
(13,4 mg; 0,0009%) B.3.3 C:EA 1:1 22 Nhiều vết Không khảo sát B.3.4 C:EA 1:1 2,1 Vết rõ Khảo sát, thu được BAL-L.EA2
(79,3 mg; 0,0056%) B.3.5 C:EA 1:1 3,5 Nhiều vết Không khảo sát
Bảng 2.4. Sắc kí cột trên cao etyl acetat (16,2 g) của lá cây P. balfouriana
(Ghi chú : B: benzen, C: cloroform; EA: etyl acetate; thu suất % so sánh với bột lá khô ban đầu)
Bảng 2.3. Sắc kí cột trên cao cloroform (15,4 g) của lá cây P. balfouriana
(Ghi chú: C: cloroform; EA: etyl acetat; thu suất % so sánh với bột lá khô ban đầu)
(Ghi chú: EA: etyl acetat; M: metanol, H: nước; thu suất % so sánh với bột lá khô ban đầu)
(Ghi chú: B: benzen, C: cloroform; EA: etyl aceta; thu suất % so sánh với bột lá khô ban đầu) Bảng 2.5. Sắc kí cột trên cao metanol (24,1g) của lá cây P. balfouriana Phân
đoạn
Dung môi giải ly
Trọng lượng cao (g)
Kết quả sắc
kí lớp mỏng Ghi chú
B.4.1 EA
EA:M 97:3-95:5 6,5 Nhiều vết Không khảo sát B.4.2 EA:M 9:1-85:15 3,7 Nhiều vết Không khảo sát B.4.3 EA:M 85:15 1,3 Vết rõ
Khảo sát, thu được BAL-L.M1(4,3 mg; 0,0003%), BAL-L.M2 (15,2 mg; 0,0011%),
BAL-L.M3 (13,8 mg, 0,0010%) B.4.4 EA:M :H 8:2:0,2 1,8 Vết rõ Khảo sát, thu được
BAL-L.M4 (11,3 mg; 0,0008%), BAL-L.M5 (9,8 mg; 0,0007%) B.4.5 M:H 97:3 5,3 Nhiều vết Không khảo sát
Phân đoạn
Dung môi giải ly
Trọng lượng cao
(mg)
Kết quả sắc kí
lớp mỏng Ghi chú
BR.1.1 H 580 Nhiều vết Không khảo sát BR.1.2 H:M 7:3-13:7 1445 Nhiều vết Không khảo sát BR.1.3 H:M 2:3 250 Vết rõ Khảo sát, thu được BAL-R3
(30 mg; 0,0043%) BR.1.4 H:M 7:13 525 Vết rõ Khảo sát, thu được BAL-R2
(25 mg, 0,0036%) BR.1.5 H:M 3:7 290 Vết rõ Khảo sát, thu được BAL-R1
(42 mg; 0,0060) BR.1.6 H:M 1:4 630 Nhiều vết Không khảo sát BR.1.7 H: M 1:9; M 812 Nhiều vết Không khảo sát (Ghi chú: M: metanol, H: nước; thu suất % so sánh với bột rễ khô ban đầu)
Phân
đoạn Dung môi giải ly
Trọng lượng cao
(g)
Kết quả sắc
kí lớp mỏng Ghi chú
G.2.1 B:C 8:2 1,3 Nhiều vết Không khảo sát G.2.2 B:C 7:3-1:1 2,2 Vết rõ Khảo sát, thu được GUI-C
(8,9 mg; 0,0008%) G.2.3 C; C:EA 9:1 2,7 Nhiều vết Không khảo sát G.2.4 C: EA 8:2-1:1 2,4 Nhiều vết Không khảo sát G.2.5 EA 2,37 Nhiều vết Không khảo sát
Bảng 2.7. Sắc kí cột trên cao cloroform (16,8 g) của lá cây P. guilfoylei Bảng 2.6. Sắc kí cột trên cao butanol (5,0 g) của rễ cây P. balfouriana
(Ghi chú : E: eter dầu hỏa, C: cloroform; EA: etyl acetat; M: metanol; thu suất % so sánh với bột lá khô ban đầu)
Phân
đoạn Dung môi giải ly
Trọng lượng cao
(g)
Kết quả sắc
kí lớp mỏng Ghi chú
G.3.1 C:M 95:5 1,6 Nhiều vết Không khảo sát G.3.2 C:M 9:1 1,9 Vết rõ Khảo sát, thu được GUI-EA
(9,3 mg; 0,0008%) G.3.3 C:M 9:1-85:15 1,4 Nhiều vết Không khảo sát G.3.4 C:M 8:2-7:3 3,1 Nhiều vết Không khảo sát G.3.5 M 3,5 Nhiều vết Không khảo sát
(Ghi chú: C: cloroform; M: metanol; thu suất % so sánh với bột lá khô ban đầu)
Bảng 2.9. Sắc kí cột trên cao butanol (29,5 g) của lá cây P. guilfoylei Phân
đoạn Dung môi giải ly Trọng lượng cao (g)
Kết quả sắc
kí lớp mỏng Ghi chú
G.4.1.1 C:M 95:5-85:15 1,7 Nhiều vết Không khảo sát G.4.1.2 C:M 8:2
C:M:H 40:10:1 1,2 Vết rõ Khảo sát, thu được GUI-B1 (32,3 mg; 0,0029%) G.4.1.3 C:M:H 40:15:1 1,4 Vết rõ Khảo sát thu được
GUI-B2 (22,5 mg; 0,0020%) G.4.1.4 C:M:H 25:8:1 1,7 Vết rõ
Khảo sát, thu được GUI-B3 (55,0 mg; 0,0050%),
GUI-B4 (40,0 mg; 0,0036%) G.4.1.5 C:M:H 25:8:1 2,3 Vết rõ Khảo sát, thu được
GUI-B5 (52,0 mg; 0,0047%) G.4.1.6 C:M:H 25:10:1 2,5 Nhiều vết Không khảo sát G.4.1.7 M; M:H 95:5 7,8 Nhiều vết Không khảo sát (Ghi chú: C: cloroform; M: metanol, H: nước; thu suất % so sánh với bột lá khô ban đầu)
Phân đoạn
Dung môi giải ly
Trọng lượng cao
(mg)
Kết quả sắc
kí lớp mỏng Ghi chú
S.1.1 E 352 Nhiều vết Không khảo sát S.1.2 E:C 9:1-1:1 1480 Nhiều vết Không khảo sát S.1.3 C, E: EA 9:1 1400 Vết rõ Khảo sát, thu được
SER-E1 (30,0 mg; 0,0030%) S.1.4 C : EA 85:15 1100 Vết rõ Khảo sát, thu được
SER-E2 (5,0 mg; 0,0005%) S.1.5 C : EA 8:2 900 Vết rõ Khảo sát, thu được
SER-E3 (6,7 mg; 0,0007%) S.1.6 E:EA 7:3; EA 3123 Nhiều vết Không khảo sát
Bảng 2.10. Sắc kí cột trên cao eter dầu hỏa (11,0 g) của lá cây P. serrata
(Ghi chú: C: cloroform; EA: etyl acetat; M: metanol; thu suất % so sánh với bột lá khô ban đầu) Bảng 2.11. Sắc kí cột trên cao cloroform (10,3 g) của lá cây P. serrata
Phân đoạn
Dung môi giải ly
Trọng lượng cao (mg)
Kết quả sắc
kí lớp mỏng Ghi chú
S.2.1 C:EA 99:1-3:1 1672 Nhiều vết Không khảo sát S.2.2 C: EA 1:1; EA 881 Nhiều vết Không khảo sát S.2.3 EA : M 95:5 606 Nhiều vết Khảo sát, thu được
SER-C (6,0 mg; 0,0006%) S.2.4 EA : M 9:1 1294 Nhiều vết Không khảo sát S.2.5 M 2538 Nhiều vết Không khảo sát
Bảng 2.12. Sắc kí cột trên cao metanol (35,0 g) của lá cây P. serrata
Phân
đoạn Dung môi giải ly
Trọng lượng cao
(g)
Kết quả sắc kí
lớp mỏng Ghi chú
S.4.1 C 1,6 Nhiều vết Không khảo sát S.4.2 C : M 99:1 - 98:2 4,7 Nhiều vết Không khảo sát S.4.3 C : M 98:2 - 97:3 1,3 Vết rõ Khảo sát, thu được
SER-M1 (75,0 mg; 0,0075%) S.4.4 C : M 97:3 - 95:5 2,1 Vết rõ Khảo sát, thu được
SER-M2 (25,0 mg; 0,0025%) S.4.5 C : M 95:5 1,1 Vết rõ Không khảo sát
S.4.6 C : M 9:1 0,7 Nhiều vết Không khảo sát S.4.7 C : M 9:1 1,7 Vết rõ Khảo sát, thu được
SER-M3 (29,5 mg; 0,0030%) S.4.8 C:M 85:15 - 4:1
M 10,5 Nhiều vết Không khảo sát (Ghi chú: C: cloroform; M: metanol; thu suất % so sánh với bột lá khô ban đầu)