Tính số mol các chất d- sau B-ớc A và sau B-ớc B

Một phần của tài liệu Bài tập hữu cơ tuyển chọn thi HSG quốc gia (Trang 37 - 47)

3. Tính tốc độ chuyển các chất tại các vị trí (5), (7), (8) ở 25°C và 101,3 kPa.

H-ớng dẫn giải:

1.

B-íc A: CH4 + H2O CO + 3 H2

B-íc B: CO + 2 H2 CH3OH

2. Các khí đều coi là lí t-ởng nên trong 1 giây số mol các chất d- sau B-ớc A và sau B-ớc B là:

n = 250  55  273

101.3  22.4  298 = 5,551 mol ; n = 200  150  273

101.3  22.4  373 = 9,676 = 5.551

9.676 = 0,57  n < n .

Trong B-ớc A còn d- H2O do phản ứng xảy ra hoàn toàn và theo tỉ lệ mol 1 : 1

B-ớc B: Phản ứng ở b-ớc A xảy ra hoàn toàn nên tỉ lệ CO : H2 = 1:3. Phản ứng ở b-ớc B xảy ra theo tỉ lệ CO : H2 = 1 : 2 nên d- H2.

- TÝnh sè mol n-íc d- trong B-íc A:

XÐt trong 1 gi©y:

CH4 + H2O  CO + 3 H2

Tr-ớc phản ứng: 5,551 mol 9,676 mol

Sau phản ứng: 0 4,125 mol 5.551 mol 3  5,551 mol n d- = 9,676 – 5,551 = 4,125 (mol)

- TÝnh sè mol hi®ro d- trong B-íc B:

XÐt trong 1 gi©y:

CO + 2 H2  CH3OH Tr-ớc phản ứng: 5,551 mol 3  5,551 mol

Sau phản ứng: 0 5.551 mol 5,551 mol n d- = 16,653 – 11,102 = 5,551(mol)

3.

- Tốc độ chuyển n-ớc tại vị trí (5) ở 25°C và 101,3 kPa.

V = = 74,33 (ml) Vậy tốc độ chuyển H2O lỏng bằng 74,33 ml/giây.

- Tốc độ chuyển metanol tại vị trí (7) ở 25°C và 101,3 kPa.

V = = 224,85 (ml) Vậy tốc độ chuyển CH3OH lỏng bằng 74,33 ml/giây.

- Tốc độ chuyển hiđro tại vị trí (8) ở 25°C và 101,3 kPa.

CH4 H2O

H2O

H2O (láng) 4,125  18,02 1.000

H2

CH3OH (láng) 5,551  32,04 0,791

CH4 H2O H2O

CH4

n n

V d- = = 135,73 (lÝt) Vậy tốc độ chuyển H2 bằng 135,73 l/giây.

PHẦN II:

ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYÊN ĐI THI QUỐC TẾ

Năm 2005: Bài 34:

1. Hợp chất A có công thức phân tử CHNO, ở thể khí, độ dài liên kết CN bằng 121 pm (1 pm = 10-12m), độ dài liên kết CO bằng 117 pm. A tan trong n-ớc tạo thành dung dịch axit với Ka = 1,2 . 10-4. ở 00C, A tự biến đổi thành chất rắn X không tan trong các dung môi thông th-ờng, độ dài liên kết CN bằng 140 pm. Trong dung dịch đặc, A tự biến đổi thành chất rắn Y có vòng 6 cạnh với

độ dài liên kết CN bằng 135 pm. Biết độ dài liên kết trung bình ở các hợp chất nh- sau:

Liên kết C–C C–N C–O C=N C=O CC cacbon oxit

Độ dài, pm 154 147 143 130 123 116 112

a. Hãy viết công thức cấu tạo các đồng phân ứng với công thức phân tử CHNO. Công thức nào phù hợp với A ở thể khí, vì sao ?

b. Viết công thức cấu tạo và ph-ơng trình phản ứng điện li của A trong dung dịch.

c. Hãy đề nghị ph-ơng trình phản ứng tạo thành X, Y và công thức cấu tạo của chúng.

2. Viết công thức các sản phẩm có thể tạo thành khi thực hiện quá trình đồng phân hoá B (có công thức cấu tạo cho d-ới) trong môi tr-ờng axit. Gọi tên cấu hình (nếu có) của các chất và cho biết đồng phân nào có tính quang hoạt.

CH3

B

Đáp án 1. 3,0 ®iÓm a. Các đồng phân

HN=C=O HO – C  N HO N C H C  N  O N O H C

(I) (II) (III) (IV) (V) ở A, dCN = 121 pm, trung gian giữa liên kết C = N (130 pm) và C  N (116 pm);

dCO = 117 pm, trung gian giữa liên kết C=O (123 pm) và C  O (112 pm). Vậy công thức (I) là phù hợp hơn cả (cacbon ở trạng thái lai hoá sp), công thức (IV) và (V) không phù hợp với giá trị pKa.

b. Giá trị Ka = 1,2. 10-4, lớn hơn cả axit axetic, chứng tỏ phân li theo kiểu axit oxi (-O-H) chứ không chỉ kiểu axit nitơ (-N -H) do có cân bằng hỗ biến và cộng h-ởng cấu tạo

H2 5,551  22,4  298  101,3 273  101,3

H N C O N C O H

H N C O + N C O H+ c.

* n HN=C=O  (X): đó là polime kiểu poliamit nên khó tan.

Độ dài liên kết CN (140 pm) là trung gian giữa liên kết đôi (130 pm) và liên kết đơn (147 pm).

N C OH O

C

N C N N C HO

OH

OH 3

(Y ), (Y)

N C O H

3

C

HN C NH NH C=O O

tạo ra từ dung dịch đặc nên kết tủa thành chất rắn Y. Độ dài liên kết CN (135 pm) lớn hơn CN cô

lập (không thơm, 130 pm) nh- vậy Y phù hợp hơn Y`. 2. 1,0 ®iÓm

Có 4 đồng phân

R S , cis trans,

Quang hoạt Bài 35:

1. Polime X có thể đ-ợc tổng hợp theo sơ đồ sau

B (C14H10O4) C (CKMnO4 10H6O8) D (Cnhanh 10H2O6)

AlCl3

2 A

COOH CONH C

HOOC NH

Y

O O

n

X (C, 22H10N2O5)n t0

E,

a. Viết sơ đồ phản ứng tổng hợp Y từ benzen và các chất vô cơ cần thiết.

b. Hoàn thành sơ đồ phản ứng tổng hợp X. Viết một đoạn mạch của X gồm 2 mắt xích.

2. Dùng mũi tên cong chỉ rõ sự tạo thành các sản phẩm sau:

a. 2-Metyl-5-isopropenylxiclohexanon

0C 300

1,7,7-trimetyl bixiclo [2.2.1] heptan-2-on (Campho).

b. Benzen + metyl 3-phenylpropiolat X + Y

Với X là metyl 2-phenylxiclooctatetraencacboxylat và Y có công thức nh- sau

H N O C

n

h

C6H5

COOCH3

Đáp án 1. 2,50 ®iÓm a. Tổng hợp Y

O

N NH2

H2 Y

NO2 NH2 CH3CONH CH3CONH

NH2

NH CH3CO

NH2 (I)

NH CH3CO

N N+ I

Na Y O

NH2

b. Tổng hợp X

O O

O O

O O

O O

HO OH

HO OH

O O

O O

COCl COCl

B C D

O O

O O

N O

N

n X

Y E t0

Công thức cấu tạo một đoạn mạch của X gồm 2 mắt xích là:

O O

O O

N N

O

N O

O O

O O

N

2. 1,25 ®iÓm a.

O O

H O

O O

H O

b.

+

C C

COOCH3 C6H5

C6H5

COOCH3 H

H hv

C6H5

COOCH3 H

H

C6H5 COOCH3

C6H5

COOCH3

H

H

C6H5

COOCH3

Bài 36:

Axit lysergic đ-ợc tìm thấy trong một số loài nấm. Ng-ời ta có thể tổng hợp toàn phần axit () lysergic theo ba giai đoạn lớn sau đây:

Giai đoạn 1:

Hexandial cacbetoxixiclopentanon

COOC2H5

C6H5N=N

O

NH

COOH

( A) B D

( ) (C)

2

( ) Hãy viết sơ đồ phản ứng thực hiện các chuyển hoá A  B và B  C.

Giai đoạn 2

1 :1

D E F G H J H2/Ni C6H5COCl/OH

- SOCl2 AlCl3 Br2/CH3COOH

a. Hãy viết công thức cấu tạo của E, F, G, H và J.

b. Trình bày cơ chế của phản ứng G  H.

Giai đoạn 3

(CH3)2CO Br2/CH3COOH

1 1 K HOCH2CH2OH

H+ L

CH3NH2

: M

J M N H2O/ H P Q W

+ HO- Ni /natri arsenat

H2

_

H

N

N

CH3 H HOOC

H

axit (±) lysergic

a. Hãy viết công thức cấu tạo của K, L, M, N, P và Q.

b. Giải thích tại sao phải chuyển K thành L và nêu bản chất của phản ứng P  Q.

c. Viết công thức cấu tạo của W và nêu cách tổng hợp W từ Q.

Đáp án 1. 1,0 ®iÓm A  B

A anđol hoá

CHO OH

oxi hoá

O COOH

este hoá

B B  C

COOC2H5 OH B

C6H5NH2 + NaNO2 HCl O

0C

+ C6H5N2+Cl

C6H5N2+Cl-

C 2. 1,25 ®iÓm

a.

NH

COOH

N

COOH

COC6H5

N

COCl

COC6H5

E F

G

N

O

C6H5CO N

O

C6H5CO

Br

H J

b. Cơ chế phản ứng G  H là SE 2Ar

N

CO Cl

COC6H5

+

N COC6H5

O H

N OC

O

C6H5 H+

_ _ _ Cl

3/ 2,0 ®iÓm a.

K CH3COCH2Br L CH3 C CH2Br M

O O

CH3 C CH2NHCH3

O O

N OC

O

C6H5

N CH3

CH2 C CH3

O O

N

N OC

O

C6H5

N CH3

CH2 C CH3

O P

HN

N CH3

O

Q

b. Chuyển K thành L để bảo vệ nhóm chức C=O

Bản chất của phản ứng P  Q là ng-ng tụ croton nội phân tử (đóng vòng) và thuỷ phân amit.

c.

HN

N CH3 COOH

W

Chuyển hoá Q  W có thể làm nhiều cách, miễn sao hợp lí. Thí dụ : khử CO  ancol  dẫn xuất halogen  cơ magie cacbonyl hoá bằng CO2  thuỷ phân.

Bài 37:

Cho 2-cabetoxixiclopentanon phản ứng với 1,3-đibrompropan khi có mặt NaH trong DMF. Sản phẩm A nhận đ-ợc đ-ợc đun nóng với một đ-ơng l-ợng NaH trong hỗn hợp benzen - DMF cho phép thu đ-ợc dẫn xuất bixiclic B, C11H16O3.

B chịu tác dụng của etanđithiol khi có mặt BF3 và Ni Raney trong metanol để hình thành sản phẩm C. Xà phòng hoá C bằng NaOH, sau đó thuỷ phân rồi xử lí với thionyl clorua và cuối cùng bằng NaN3 trong axeton. Đun hồi l-u hỗn hợp trên khi có mặt vết axit H+ sẽ thu đ-ợc D, C8H15N.

Bằng tác dụng của fomanđehit trong axit fomic ở 1000C, D chuyển thành E. Sau khi xử lí E bằng metyl iođua, sau đó bằng Ag2O trong n-ớc, đun sản phẩm thu đ-ợc ở 2000C khi có mặt 1,3-

điphenylisobenzofuran ng-ời ta sẽ nhận đ-ợc hai đồng phân C28H26O là (I) và (II) với hiệu suất thÊp.

1. Hãy xác định công thức cấu trúc của các hợp chất trên.

2. Trình bày cơ chế của quá trình A  B và D  E.

3. Hãy đ-a ra cách tổng hợp 2-cacbetoxixiclopentanon bằng ph-ơng pháp ngắn nhất và khác với cách đã dùng ở câu 3.

Đáp án 1. 2,50 ®iÓm

O

COOEt

O

COOEt (CH2)3Br

O

COOEt COOEt

S S

1 NaH Br(CH2)3Br

2

HS SH

NaH

BF3

. .

A B

1 2.

. COOEt

Ni Raney CH3OH

NaOH H3O+

COOH C

COCl

SOCl2 1

2.

.NaN3

H3O+

NH2

D

1 2.

HCHO .

HCOOH N(CH

3)2

CH3I

Ag2O N(CH3)3 OH

+

- O

Ph

Ph 2000C

O Ph

Ph

O Ph

Ph I

II

2. 1,0 ®iÓm Cơ chế

Từ A tạo thành B O

COOEt

Br NaH

A

COOEt Br

O-

B

Từ D tạo thành E RNH2

HCHO

RNHCH2OH RN = CH2

H C O H O

RNH CH3 CO2

H+

-H2O +

3. 0,5 ®iÓm

O

COOEt OEt CH3ONa

O

COOEt OEt -

O OEt

COOEt

- O

COOEt

Bài 38:

1. Cho 8-metylnona-5,8-đienal tác dụng với xiclohexan-1,3-đion (theo tỉ lệ mol 1 : 1) trong môi tr-ờng kiềm đ-ợc chất A, C16H22O2. Đun nóng A thu đ-ợc hỗn hợp B gồm các chất là đồng phân của nhau có công thức phân tử C16H22O2.

a. Viết công thức cấu tạo của A và các chất trong B.

b. Chỉ rõ các trung tâm bất đối trong phân tử các chất trên

2. Từ metyl xiclopropyl xeton và hợp chất cơ magie tuỳ ý chọn, viết sơ đồ phản ứng điều chế 2,6-

®imetyl-9-bromnona-2,6-®ien.

3. Thực hiện dãy chuyển hoá sau:

OH NaOH CH3COCl

AlCl3 A + B

. .

2 1

(A có liên kết hiđro nội phân tử).

Cl BF3

OH

C OH HC, C C(CH3)2

Cl

DMF D H2

Pd Lindla E 2000C F B

Đáp án 1. 1,75 ®iÓm

O

O O

O

O

O

*

*

* A

Hỗn hợp B1, B2, B3, B4

O

O

O

O

*

*

*

O

O

O

O

*

*

O

O

O

O

*

*

2. 1,0 ®iÓm

C CH3

O

C CH3

OH CH3

Br CH2CH2CH=C

CH3

CH3

C OH

CH3

CH2CH2CH=C CH3 CH3

CH3MgBr H2O 1 2

. .

CH3

CH3

Br CH2CH2CH=C CH3 - H2O

+ HBr

1 2 3

Mg H3O+ CH3MgBr

.

. . HBr CH

2CH2CH=C

3. 1,25 ®iÓm

OH

O C CH3

H O

+

OH

COCH3

A B

---

OH O H

BF3 + -

HO COCH3

OH

COCH3

O

COCH3

-

NaOH

OH

COCH3

O

COCH3 -

Me2C C CH Cl

O

COCH3

D

O

COCH3

C CH=CH2

CH3

CH3

E

2000 C

F

Năm 2006:

Bài 39:

Sulcatol (C8H16O) là chất pheromon do một loài côn trùng tiết ra d-ới dạng 2 chất đối quang là (R)-sulcatol (chiếm 65 %) và (S)-sulcatol (chiếm 35 %).

1. Cho sulcatol tác dụng với ozon rồi xử lí sản phẩm bằng H2O2 thì thấy sinh ra một hỗn hợp gồm propanon và hợp chất A tự đóng vòng thành hợp chất A (C5H8O2). Ng-ời ta có thể khử A thành sản phẩm mạch vòng là B (C5H10O2).

a. Xác định cấu tạo của sulcatol và viết tên hệ thống của nó.

b. Viết công thức các đồng phân lập thể của B, trên đó có ghi kí hiệu cấu hình R, S.

2. Ng-ời ta tổng hợp (R)-sulcatol đi từ 2-đeoxi-D-ribozơ và các hoá chất khác, trong số đó có CH3SO2Cl và H2/Ni Raney (để khử C - I thành C- H).

Hãy dùng công thức lập thể, viết sơ đồ các phản ứng.

H-ớng dẫn giải:

1. a. Sulcatol (C8H16O) có độ bất bão hoà là 1, có tính quang hoạt, khi tác dụng với ozon rồi xử lí sản phẩm bằng H2O2 thì nhận đ-ợc (CH3)2CO và A nên sulcatol là một ancol không no, OH có thể ở C2, C3, C4. A tự đóng vòng thành A (C5H8O2), tức dễ đóng vòng -lacton (5 cạnh bền) nên OH ở C2. Vậy cấu tạo của sulcatol và tên hệ thống nh- sau:

OH

6-Metylhept-5-en-2-ol b.

O

H H

(S) (S) OH

H3C O OH H3C

H3C H

H (R) (S) O H

H OH

(S) (R)

O

H3C OH

H (R) (R) H

2.

,

MeOH/H+ 2MsCl - 2HCl

O OCH3

MsO MsO

O OH

HO HO

O OCH3

HO HO

2H2/Ni - I2

O OCH3

H3C

H2O/H+ - CH3OH

O OH

H3C

2KI - 2MsOK

O OCH3

I

OH

O Ph3P=CMe2

(R)-Sulcatol

(MsCl: CH3SO2Cl)

I OH

Bài 40:

Anlylmagie bromua (A) phản ứng với acrolein tạo thành chất B, sau khi thuỷ phân B sẽ

đ-ợc sản phẩm C duy nhất. Đun nóng C nhận đ-ợc chất D. Cho D phản ứng

với C6H5Li thu đ-ợc sản phẩm E. Đun nóng E khi có vết iot thì đ-ợc F có công thức C12H14. 1. Hoàn thành sơ đồ dãy phản ứng trên (viết công thức cấu trúc của các chất hữu cơ từ C đến F).

2. Ghi kí hiệu cơ chế các giai đoạn của phản ứng d-ới các mũi tên trong sơ đồ, trừ giai đoạn tạo thành F.

3. Cho biết cấu hình của F.

H-ớng dẫn giải:

CH2=CH-CH2-MgBr CH2 = CH-CH = O

CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH2-OMgBr

thuû ph©n

B +

- +

-

AN

céng 1, 4

H3O+

CH2=CH-CH2-CH2-CH=CH-OH C

tautome hoá

CH2=CH-CH2-CH2-CH2-CH=O D

Hoặc

CH2=CH-CH2-MgBr CH2=CH-CH=O

+ AN

céng 1, 2 CH2=CH-CH2-CH-CH=CH2 OMgBr

H2O

-MgBr(OH) CH2=CH-CH2-CH-CH=CH2

B C OH

AN C6H5Li

H2O C6H5

OHH

VÕt iot, to H2O

- C6H5

E F

C6H5 OLiH

to Chuyển vị 3, 3

C OH O

H D Hỗ biến

xeto-enol OH

F có cấu hình (E) bền hơn. Tuy vậy, phản ứng cũng tạo thành một l-ợng nhỏ F có cấu hình (Z).

Bài 41:

Khi nhiệt phân các hợp chất (A), (B), (C), (D) ng-ời ta thu đ-ợc các sản phẩm khác nhau.

Hãy viết công thức và tên sản phẩm; giải thích (dùng mũi tên cong) vì sao có sự tạo thành các sản phẩm đó.

1. (A) CH3CH2COOCH2CH2CH2CH3

2. (B) CH3[CH2]5CH(OH)CH2CH=CH[CH2]7COOH 3. (C) (CH3)3CCH(CH3)OCSSCH3

4. (D) CH3[CH2]3C(OH)(CH3)CH2CH=CH[CH2]3COOCH(CH3)[CH2]3CH3 H-ớng dẫn giải:

Một phần của tài liệu Bài tập hữu cơ tuyển chọn thi HSG quốc gia (Trang 37 - 47)

Tải bản đầy đủ (PDF)

(214 trang)