Mặt bằng tổng thể của Trạm xử lý và cấu tạo hệ thống xử lý nước thải

Một phần của tài liệu Báo cáo thực tập chuyên ngành Khoa học môi trường Đề tài Đánh giá hiệu quả xử lý tại Trạm xử lý nước thải KCN Nam Cấm (Đại học Vinh) (Trang 26 - 36)

CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 3.1.Hệ thống xử lý nước thải khu B- Khu công nghiệp Nam Cấm

3.1.1. Mặt bằng tổng thể của Trạm xử lý và cấu tạo hệ thống xử lý nước thải

- Nhà điều hành trung tâm.: chiều dài 9,82m ; chiều rộng 6,52m; với diện tích là 50,17m2 gồm: phòng điều khiển, phòng thí nghiệm, phòng làm việc, nhà điều hành trung tâm chứ tủ điều khiển và màn hình camera quan sát.

- Nhà hóa chất: Có chiều dài 16,72m; chiều rộng 5,62m; với diện tích 93,97m2. Nhà hóa chất gồm khu pha chế hóa chất và nhà để hóa chất.

Hình 1.6. Ảnh khu pha chế hóa chất và nhà để hóa chất.

- Nhà đặt máy thổi khí: Có chiều dài 6,22m; chiều rộng 4,22m; với diện tích 26,25m2.

Hình 1.7. Nhà máy thổi khí.

Nhà bảo vệ: Có chiều dài 4,6m; chiều rộng 3,5m; diện tích 16,1m2

- Bể gom: gồm 2 ngăn.

+ Kích thước ngăn tách rác:

Chiều dài: 3.4m Chiều rộng 1.5m Chiều sâu: 3.5m

Chiều cao cốt đáy ống: -2.85

+ Ngăn 2 lắp sẵn công tắc , cầu thang lên xuống, đặt 3 bơm nước thải công suất 130m3/h. Có lắp phao

+ Kích thước ngăn chứa nước:

Thời gian lưu: 0.3h Chiều dài(D): 6.5m Chiều rộng(R): 3.4m Chiều sâu(S) : 6m

Chiều cao chứa nước(Cn): 2.75 Chiều cao bảo vệ: 3.25m

Hình 1.8. Cấu tạo bể gom nước thải và song chắn rác thô.

- Màng tách rác tinh tự động:

+ Công suất: 104 m3/h + Công suất max: 125m3/h - Bể lắng cát:

+ Nhiệm vụ: tách loại cát, các chất rắn lơ lửng trong nước thải + Kích thước:

Chiều dài: 12.5m Chiều rộng; 2m Chiều sâu: 2.6m

Hình 1.9. Màng tách rác tinh tự động và bể lắng cát.

- Bể điều hòa:

+ Cấu tạo:

Chiều dài: 12.5m Chiều rộng:9.2m

Chiều cao chứa nước: 4.5m

Chiều cao thực tế: 5m Chiều cao bảo vệ:0.5m Thể tích chứa nước: 517m3 Thể tích thực tế : 575 m3

Hình 1.10. Bể điều hòa giai đoạn thổi khí và giai đoạn lắng.

- Bể khuấy trộn:

+ Nhiệm vụ: ổn định pH và hỗ trợ quá trình keo tụ các chất bẩn có mặt trong nước thải ở bước tiếp theo.

Hình 1.11. Bể khuấy trộn hóa lý và hình ảnh keo tụ tạo bông.

- Bể lắng hóa lý:

+ Cấu tạo:

Hình 1.12. Bể lắng hóa lý.

+ Nhiệm vụ: xử lý tách các loại chất rắn lơ lửng đã kết thành bông keo trong dòng nước thải khỏi nước thải. Các chất rắn có thể lắng, các chất dầu mỡ và các vật liệu nổi khác, một số phần các chất thải hữu cơ.

+ Vận hành: Dưới tác dụng của trọng lực, các chất rắn chuyển động đi xuống phía dưới, nước sạch đi lên phía trên và tràn qua vách tràn của bể lắng hóa lý, váng nổi được thu qua các phễu thu váng nổi để đi về bể gom. Phần bùn lắng xuống phía dưới được hệ thống cánh gạt bùn gạt về phía hố thu trung tâm, sau đó được bơm hút về phái bể xử lý bùn.

+ Hiệu quả xử lý: Bể lắng háo lý nếu được thiết kế và vận hành tót thì có khoảng 50-70%

chất rắn lơ lửng bị giữ lại và giảm 25-40% hàm lượng BOD5 trước khi đi và việc xử lý bằng phương pháp sinh học.

- Bể sinh học thiếu khí Anoxic:

+ Cấu tạo:

Chiều dài: 11.5m Chiều rộng: 4.2m Chiều cao: 5m

Chiều cao chứa nước: 4.6m Chiều cao bảo vệ: 0.4m Thể tích thực tế: 241m3 Thể tích chưa nước: 222m3

Hình 1.13. Bể thiếu khí Anoxic

+ Nhiệm vụ: Xử lý một phàn COD, BOD trong nước thải, đồng thời xử lý Nito nhờ quá trình Nitrification – Denitrification…dưới tác dụng của vi sinh vật

- Bể sinh học hiếu khí Aeroten:

- + Cấu tạo:

Chiều dài: 18m Chiều rộng; 11.5m

Chiều cao chứa nước: 4.6m Chiều cao thực tế: 5m Chiều cao bảo vệ : 0.4m Thể tích thưc tế: 998.2m3 Thể tích chứa nước: 952.2m3

Hình 1.14. Bể hiếu khí Aeroten có hệ thống máy đo DO tự động

- Bể lắng sinh học:

Đường kính bể: 11.4m Diện tích thực tế: 102m3 Chiều cao của bể: 3.5m

Chiều cao chứa nước: 3.05m Chiều cao bảo vệ: 0.45m Thể tích thực tế: 250m3

Hình 1.15. Bể lắng sinh học

- Bể khử trùng:

+ Nhiệm vụ: loại bỏ các vi khuẩn và vi sinh vật ra khỏi nước thải

+ Cấu tạo: có nhiều ngăn được cấu tạo zich zắc giúp hòa trộn đều nước thải với hóa chất khử trùng và tăng thời gian lưu.

Hình 1.16. Bể khử trùng và cấu tạo zich zac của bể.

- Hồ điều hòa sinh học:

Hình 1.17. Hồ điều hòa nước trước khi thải ra môi trường.

- Bể chứa bùn:

Chiều dài: 11.4m Chiều rộng 4.7m Chiều cao 3.5m

Chiều cao bảo vệ: 0.4m

Chiều cao chứa nước: 3.1m Thể tích thực tế: 187.53m3 Thể tích chứa bùn: 166.09m3

Hình 1.18. bể chứa bùn trong giai đoạn sục bùn.

- Máy ép bùn:

Hình 1.19 máy ép bùn

Bể điều hòa Bể gom

Bể lắng hóa lý

Hồ hoàn thiện

Nguồn tiếp nhận

Bể chứa bùn

Chlorine

Máy ép bùn Bể khử trùng

Bùn dư Bể lắng sinh học

Hệ thống bể sinh học Thiếu khí - Hiếu khí

Bùn tuần hoàn

Bể lắng sinh học

Hệ thống bế sinh học Thiếu khí - Hiếu khí Bùn

Bể tách cát, dầu NƯỚC THẢI ĐẦU VÀO

Bể keo tụ, tạo bông Hóa chất: Axít hoặc kiềm, Phèn, Polymer

Phi thu dầu Cát

Một phần của tài liệu Báo cáo thực tập chuyên ngành Khoa học môi trường Đề tài Đánh giá hiệu quả xử lý tại Trạm xử lý nước thải KCN Nam Cấm (Đại học Vinh) (Trang 26 - 36)

Tải bản đầy đủ (DOCX)

(47 trang)
w