PHAN TICH QUY TRINH SAN XUAT TRONG CHUOI CUNG UNG
3.2 Phân tích đánh giá hoạt động thiết kế sản phẩm
3.2.1 San pham đáp ứng được yêu cầu khách hàng
Nghiên cứu thị trường: Thị trường nước súc miệng tại Việt Nam đang có xu hướng tăng trưởng ôn định do nhận thức ngày càng cao về sức khỏe răng miệng và vệ sinh cá nhân. Người tiêu đùng chủ yếu là giới trẻ, phụ nữ, và các gia đình có ý thức chăm sóc sức
43
khỏe răng miệng. Người tiêu dùng đang tìm kiếm các sản phẩm không chỉ giúp làm sạch miệng ma còn có tác dụng bô sung khoáng chất, làm trắng răng. Mà các hợp chất trong trà xanh có thể giúp ngăn ngừa sâu răng và viêm nướu nhờ vào tính kháng khuân. Đây chính là l cơ hội tuyệt vời để kinh doanh sản phẩm.
Đặc tính sản phẩm: Nước súc miệng trà xanh có thê mang lại nhiều lợi ích như kháng khuẩn, làm mát hơi thở và giúp làm trăng răng, đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khỏe răng miệng.
Phản hồi từ khách hàng: Sử dụng thử nghiệm sản phâm trong các nhóm tiêu dùng dé thu thập ý kiến, từ đó điều chỉnh công thức cho đỡ cay và đăng hơn thay vào là sự thanh mát, sảng khoái mà sản phâm mang đến.
3.2.2. Chi phí cho nghiên cứu, thiết kế phát triển sản phẩm
Chi phí nghiên cứu: Tính toán chi phí cho các hoạt động nghiên cứu thị trường, phát triển công thức sản phâm, kiêm nghiệm chất lượng và an toan.
Thiết kế bao bì: Đầu tư cho thiết kế bao bi thân thiện va hap dan đề thu hút người tiêu dùng.
Đảo tạo nhân viên: Cần có ngân sách cho việc đào tạo đội ngũ nhân viên về sản phẩm mới, bao gồm cả kiến thức về trà xanh và lợi ích của sản phẩm.
3.2.3. Tổng mức đầu tư cho chương trình nghiên cứu thiết kế
Dự toán tông chi phi: Can lập kế hoạch tài chính rõ ràng, bao gồm chi phí nghiên cửu, sản xuất mẫu, quảng bá và phân phối.
Tính toán lợi nhuận: Dự kiến doanh thu từ sản phâm mới đề xác định khả năng thu hồi vốn và lợi nhuận mong đợi sau khi ra mắt.
3.2.4. Giảm thiều thời gian nghiên cứu để nhanh chóng ra mắt sản phâm trên thị trường Lập kế hoạch chi tiết: Xây đựng timeline cụ thê cho từng giai đoạn phát triển sản phẩm từ ý tưởng đến khi ra mắt.
Sử dụng công nghệ: Ứng dụng công nghệ hiện đại trong quy trình phát triển sản phẩm đề tăng tốc độ nghiên cứu và thử nghiệm.
Phương pháp Agile: Áp dụng phương pháp làm việc linh hoạt, cho phép điều chính nhanh chóng theo phản hồi từ thị trường hoặc thử nghiệm thực tế.
44
3.3 Phân tích đánh giá hệ thống điều độ sản xuất và quản lý nhà máy Bảng 3.4 Kế hoạch tổng thể
Nước súc Tuần
miệng 1 2 3 4 5 6 7 8
Trẻ em 400 400 600 500 400 400 500 600
Người lớn 500 600 700 600 500 500 500 700
Bảng 3.5 Kích thức lô sản xuất Kích thước lô sản xuât (năng lực | 400
sx) A
Kích thước lô sản xuât (năng lực | 600 sx)B
Bảng 3.6 Tổn kho ban đầu của sản phẩm Tôn kho ban đầu nước súc 700
miệng trẻ em
Tôn kho ban đầu nước súc 800 miệng người lớn
Bảng 3.7 Tổn kho an toàn của sản phẩm
Tôn kho an toàn nước súc miệng trẻ em 300
Tôn kho an toàn nước súc miệng người lớn 400
Bang 3.8 Nhu cau trong 6 tuần của sản phẩm
NGUON Nhu cau hang tuan Loai tré em Nhu cầu hàng tuần Loại người
YEU lon
CAU 1 2 3 4 5 6 1 2 3 4 5 6
Don hang | 100] - | 200 | 100 | 100 | 200 300 | 300 | 100 | 100) -
1
Don hang | 100 | 300 | 100 | 200 | 100 | 100 | 300 | 200 | 200} 300] - 100
Don hang | 200 | 100 | 200 - - 100 | 200 | 100 - - 200 | 200 3
Don hang - - 100 | 200 | 200 - - - 200 | 200 | 200 | 200 4
TONG | 400 | 400 | 600 | 500 | 400 | 400 | 500 | 600 | 700 | 600 | 500 | 500
Bang 3.9: Hoach dinh so b6 nhu câu sản phẩm
Sản phẩm Chỉ tiêu Tuân lễ
Nước súc Tông nhu cầu 400 | 400 | 600 | 500 | 400 | 400
miệng trẻ em
Tôn kho đầu kỳ | 700 | 300 | 400 | 300 | 300 | 400 Yêu cầu sản xuất 500 | 500 | 500 | 500 Tôn kho cuối kỳ | 300 | 400 | 300 | 300 | 400 0 1700
Nước súc Tông nhu cầu 500 | 600 | 700 | 600 | 500 | 500 miệng người
lớn
Tôn kho đầu kỳ | 800 | 300 | 400 | 400 | 500 | 700 Yêu cầu sản xuất 700 | 700 | 700 | 700
Tôn kho cuối kỳ | 300 | 400 | 400 | 500 | 700 | 200 | 2500
Bảng 3.10: Hoạch định sơ bộ nhu cẩu sản phẩm HƯỚC Súc miệng trẻ em
4ó
Tuan | Tôn kho đầu Tông nhu Cân băng Yêu cầu Tôn kho cuỗi kỳ
kỳ cầu sản xuất
q) (2) (3) (4)=(2)-@) (5) (6)= (2)+(5)-3)
1 700 400 300 300
2 300 400 -100 500 400
3 400 600 -200 500 300
4 300 500 -200 500 300
5 300 400 -100 500 400
6 400 400 0 0
Tông 2000 1700
Bảng 3.11: Hoạch định sơ bộ nhu cầu sản phẩm nước súc miệng người lớn
Tuần | Tôn kho đầu Tông nhu Cân bang Yêu cầu Tôn kho cuỗi kỳ
kỳ cầu sản xuất
q) (2) (3) (4)=(2)-@) (5) (6)= (2)+(5)H13)
1 800 500 300 300
2 300 600 -300 700 400
3 400 700 -300 700 400
4 400 600 -200 700 500
5 500 500 0 700 700
6 700 500 200 200
Tong 2800 2500
Bảng 3.12 : Đánh giá sơ bộ tổng năng lực sản xuất Đánh giá sơ bộ tông năng lực sản xuất: Yêu Thời
cầu sản | gian sản xuât xuât Định mức thời gian sản phẩm nước súc 0,09 |2000 | 180 - miệng trẻ em (g1ờ)
Bố. | sị6 10 Định mức thời gian sản phâm nước súc 0,12 | 2800 336 giờ miệng người lớn (g10)
Năng lực sản xuất của dây chuyên (giờ) 100 giờ/ tuân _
Bang 3.13: Lên lịch sản xuất sơ bộ
LEN LICH SAN XUAT SO BO
TUAN 2 3 4 5
San pham 500 500 500 500
nước súc miệng trẻ em
SAN PHAM 700 700 700 700 Tong
B
Số giờ sx 129 129 129 129 516
48
Phương an 1: Chuyên | 16 hang tir tuan 3 sang tuan 2 cua san pham nude súc miệng trẻ em
Chuyén | lô hàng từ tuần 4 sang tuần 5 của sản phâm nước súc miệng trẻ em Chuyén | lô hàng từ tuần 2 sang tuần 1 của sản phâm nước súc miệng người lớn Chuyén | lô hàng từ tuần 5 sang tuần 6 của sản phâm nước súc miệng người lớn
Bảng 3.14: Lịch sản xuất chính phương án 1
Sản |Chỉ | Tuân lễ
phẩm | tiêu
1 2 3 4 5 6 Tong
A San - 1000 1000 | -
xuat
Giờ - 90 - 90 -
xuat
B San 700 - 700 700 700
xuat
Giờ 84 84 84 84
lắp ráp
Tông (giờ) cân | 84 90 84 84 90 84 516
san xuat
Nang lực sản | 100 100 100 100 100 100 600
xuât (giờ)
Phương án 2: Chuyên I lô hàng từ tuần 2 sang tuần 3 của sản phẩm nước súc miệng trẻ em
Chuyén | 16 hang từ tuần 5 sang tuần 4 của sản phẩm nước súc miệng trẻ em Chuyén | lô hàng từ tuần 3 sang tuần 1 của sản phâm nước súc miệng người lớn Chuyén | lô hàng từ tuần 4 sang tuần 6 của sản phâm nước súc miệng người lớn
Bảng 3.15: Lịch sản xuất chính phương ún 2
Sản Chỉ Tuần lễ
pham | tiêu 1 2 3 4 5 6 | Tong
A San - - 1000 | 1000 -
xuât
Giờ - 90 90 -
xuât
B Sản 700 700 700 700
xuât