3. Phần backend (Quản lý)
3.4. Use case Quản lý đơn đặt hàng (admin)
3.4.1. Mô tả use case Quản lý đơn đặt hàng
Tên use case
Quản lý đơn đặt hàng.
Mô tả chi tiết use case:
UC này cho phép quản trị viên quản lí đơn đặt hàng trong hệ hống với các chức năng: Hiển thị danh sách đơn hàng và Xem chi tiết đơn hàng.
Luồng sự kiện:
o UC này bắt đầu khi quản trị viên nhấn vào mục Quản lí đơn hàng trên menu quản trị. Hệ thống truy cập vào bảng ODERS truy xuất thông tin đơn hàng và hiển thị danh sách đơn hàng.
o Xem chi tiết đơn hàng:
Quản trị viên nhập tên đơn hàng cần tìm vào thẻ input trên màn hình Quản lí đơn hàng (QLDH) và nhấn
"Enter". Hệ thống truy cập vào bảng ODERS-DETAILS truy xuất thông tin đơn hàng theo tên và hiển thị bản ghi đơn hàng lên màn hình bao gồm các thông tin: Mã đơn hàng, Mã hàng, Mã sản phẩm, Giá cả, Số lượng, Thành Tiền.
UC kết thúc
Các yêu cầu đặc biệt:
Không có.
Tiền điều kiện:
QTV phải đăng nhập trước khi thực hiện UC.
Hậu điều kiện:
Không có.
Điểm mở rộng:
Không có.
3.4.2. Biểu đồ hoạt động
3.4.3. Biểu đồ VOPC
3.4.4. Biểu đồ trình tự
: A dmin
: QuanLyDonDat HangUI
: QuanLyDonDatHangController
: Cat egories
1: kich v ao nut Quan Ly don dat hang( )
2: kich vao nut T hem don dat hang( )
3: hien t hi form t hem don dat hang( )
4: Nhap thong t in danh muc
5: kich v ao nut Save( )
9: hien t hi thong bao t hanh cong( )
10: Nhan nut Quan Ly don dat hang( )
11: Nhan nut Quan Ly don dat hang( )
6: Kiem t ra t hong t in( )
7: setCategories( )
8: return ket qua
12: Sua thong t in danh muc( )
13: get Cat egories( )
14: return k et qua
15: hien thi f orm danh sach don dat hang( )
16: nhan vao nut xoa( )
17: hien t hi t hong bao xac nhan xoa( )
18: nhan nut ok( )
19: Xoa thong t in danh muc( )
20: deleteCat egoriesByI d()
21: return ket qua
22: hien thi t hong bao xoa t hanh cong( )
23: nhan nut sua( )
3.5. Use case Quản lý thương hiệu (admin).
3.5.1. Mô tả use case Quản lý thương hiệu
Tên use case
Quản lý thương hiệu.
Mô tả chi tiết use case:
UC này cho phép quản trị viên quản lí thương hiệu với các chức năng:
Thêm, Sửa, Xóa thương hiệu.
Luồng sự kiện:
o UC này bắt đầu khi quản trị viên nhấn vào mục Quản lí thương hiệu trên menu quản trị. Hệ thống truy cập vào bảng BRANDS truy xuất thông tin các thương hiệu và hiển thị danh sách thương hiệu lên màn hình.
o Thêm thương hiệu
Quản trị viên nhấn vào nút "Thêm thương hiệu mới" trên màn hình QLTH. Hệ thống hiển thị form thêm mới yêu cầu quản trị viên nhập đầy đủ thông tin: Tên thương hiệu, Ảnh, Mô tả.
Quản trị viên nhập đầy đủ thông tin vào form và nhấn
"Thêm thương hiệu". Hệ thống cập nhật một bản ghi mới về thương hiệu vào bảng BRANDS và cập nhật CSDL liên quan.
UC kết thúc.
o Sửa thương hiệu
Quản trị viên nhấn vào một thương hiệu trên danh sách thương hiệu tại màn hình QLTH. Hệ thống truy cập vào bảng BRANDS và truy xuất thương hiệu theo mã thương hiệu, hiển thị lên form, mỗi thuộc tính thương hiệu thuộc một thẻ input và kèm theo tác vụ "Sửa thương hiệu".
Quản trị viên sửa thông tin các thuộc tính thương hiệu cần sửa trên các thẻ input tương ứng và nhấn nút "Sửa
thương hiệu". Hệ thống hiển thị thông báo sửa thành công, quản trị viên nhấn "OK", hệ thống cập nhật lại thông tin thương hiệu vào bảng BRANDS theo mã thương hiệu tương ứng
UC kết thúc.
o Xóa thương hiệu
Quản trị viên nhấn vào một thương hiệu trên danh sách thương hiệu tại màn hình QLTH. Hệ thống truy cập vào bảng BRNADS và truy xuất thương hiệu theo mã thương hiệu, hiển thị lên form, mỗi thuộc tính thương hiệu thuộc một thẻ input và kèm theo tác vụ "Xóa thương hiệu".
Quản trị viên nhấn nút "Xóa thương hiệu". Hệ thống hiển thị thông báo xác nhận xóa, quản trị viên nhấn "OK", hệ thống xóa thông tin thương hiệu vào bảng BRANDS theo mã thương hiệu tương ứng.
UC kết thúc
Các yêu cầu đặc biệt:
Không có.
Tiền điều kiện:
QTV phải đăng nhập trước khi thực hiện UC.
Hậu điều kiện:
Không có.
Điểm mở rộng:
3.5.2. Biểu đồ hoạt động
3.5.3. Biểu đồ VOPC
3.5.4. Biểu đồ trình tự
I : QuanLyThuongHieuUI
: Admin :
QuanLyThuongHieuController : Brands
1: kich nut "them thuong hieu"( )
2: Hien thi man hinh nhap thuong hieu moi( )
4: kich nut "luu"( ) 3: nhap thong tin thuong hieu moii
5: them thuong hieu moi( )
6: setBrands( ) 7: return ket qua
8: Hien thi thong bao( )
9: kich nut "danh sach thuong hieu"( )
10: Hien thi danh sach thuong hieu( )
11: chon thuong hieu bat ky 12: kich nut "Sua"( )
13: hien thi form sua( )
14: nhap thong tin can sua 15: kich nut "luu"( )
16: cap nhat thuong hieu( )
17: updateBrands_byID( ) 18: return ket qua
19: Hien thi thong bao( )
20: chon thuong hieu bat ky 21: kich nut "xoa"( )
22: hien thi thong bao xac nhan xoa( )
23: kich nut "OK"( )
24: xoa thuong hieu( )
25: deleteBrands_byID( ) 26: return ket qua
27: Hien thi thong bao( )
3.6. Use case Quản lý thống kê (admin).
3.6.1. Mô tả use case Quản lý thống kê
Tên use case
Quản lý thống kê.
Mô tả chi tiết use case:
UC này cho phép quản trị viên quản lí xem số liệu thống kê của trang bán hàng với các chức năng: Xem phản hồi.
Luồng sự kiện:
o UC này bắt đầu khi quản trị viên nhấn vào mục Quản lí thống kê trên menu quản trị. Hệ thống truy cập vào bảng CARTS truy xuất thông tin phản hồi và hiển thị danh sách thống kê.
Hệ thống truy cập vào bảng CARTS truy xuất thông tin thống kê theo mã danh mục và hiển thị thống kê lên màn hình bao gồm các thông tin: Mã danh mục, Số lượng, Giá cao nhất, Giá thấp nhất, Giá trung bình.
UC kết thúc
Các yêu cầu đặc biệt:
Không có.
Tiền điều kiện:
QTV phải đăng nhập trước khi thực hiện UC.
Hậu điều kiện:
Không có.
Điểm mở rộng:
Không có.
3.6.2. Biểu đồ hoạt động
3.6.3. Biểu đồ VOPC
3.6.4. Biểu đồ trình tự
3.7. Use case Quản lý phản hồi (admin).
3.7.1. Mô tả use case Quản lý phản hồi
Tên use case
Quản lý phản hồi.
Mô tả chi tiết use case:
UC này cho phép quản trị viên quản lí phản hồi của người dùng với các chức năng: Xem phản hồi.
Luồng sự kiện:
o UC này bắt đầu khi quản trị viên nhấn vào mục Quản lí phản hồi trên menu quản trị. Hệ thống truy cập vào bảng FEEDBACK truy xuất thông tin phản hồi và hiển thị danh sách phản hồi.
o Xem chi tiết phản hồi:
Quản trị viên click phản hồi cần xem trên danh sách. Hệ thống truy cập vào bảng FEEBACK truy xuất thông tin phản hồi theo mã và hiển thị bản ghi phản hồi lên màn hình bao gồm các thông tin: Mã phản hồi, Họ tên, Email, Số điện thoại, Ghi chú, Nội dung phản hồi.
UC kết thúc
Các yêu cầu đặc biệt:
Không có.
Tiền điều kiện:
QTV phải đăng nhập trước khi thực hiện UC.
Hậu điều kiện:
Không có.
Điểm mở rộng:
Không có.
3.7.2. Biểu đồ hoạt động
3.7.3. Biểu đồ VOPC
3.7.4. Biểu đồ trình tự
: Admin Xac nhan xoa : I
QuanLyPhanHoiUI
:
QuanLyPhanHoiController :
feedbacks
1: kich nut 'Danh sach thong ke"( )
2: lay thong tin cac san pham tu danh muc( )
3: getFeedbacks_byID( ) 4: return ket qua
5: hien thi thong tin cac phan hoi'( )
6: kich nut "xoa"( )
9: Xoa thuong hieu( )
12: Kich nut 'OK'( ) 11: return ket qua 7: Xac nhan xoa
8: Kich nut 'OK'( )
10: deleteFeadbacks_ById
4. Cơ sở dữ liệu của website bán đồ thể thao
Sử dụng phần mềm MySQL để tạo cơ sở dữ liệu cho website.